fbpx

Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha

Các bài học trước chúng ta đã cùng đi qua phần số đếm. Trung tâm dạy tiếng Tây Ban Nha You Can tại TPHCM gửi các bạn Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha.

Tìm hiểu ngay: Học tiếng Tây Ban Nha cùng giáo viên bản xứ.

1. Tìm hiểu về số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha

Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha từ 1 đến 10:

No Spanish English
1 primero first
2 segundo second
3 tercero third
4 cuarto fourth
5 quinto fifth
6 sexto sixth
7 séptimo seventh
8 octavo eighth
9 noveno ninth
10 décimo tenth

2. Cũng giống như những tính từ khác, số thự tự trong tiếng Tây Ban Nha cũng có hình thức giống đực và giống cái.

primero
primera

segundo
segunda

tercero
tercera

cuarto
cuarta

quinto
quinta

sexto
sexta

séptimo
séptima

octavo
octava

noveno
novena

décimo
décima

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha Thành ngữ Tây Ban Nha Các tháng trong tiếng Tây Ban Nha

3. Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha cũng có số ít và số nhiều.

primero
primeros

segundo
segundos

tercero
terceros

cuarto
cuartos

quinto
quintos

sexto
sextos

séptimo
séptimos

octavo
octavos

noveno
novenos

décimo
décimos

Vậy, số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha có 4 hình thức giống: giống đực – giống cái, số ít – số nhiều như những tính từ khác.

primero
primeros
primera
primeras

Lưu ý:

Primero và tercero sẽ bỏ -o khi ở hình thức tính từ số ít.

el primer día: ngày thứ nhất.
el tercer año: năm thứ ba.

Số thứ tự thường đứng trước danh từ. Tuy nhiên, nếu danh từ chỉ tên của một gia tộc, một con đường thì chúng sẽ theo sau danh từ.

Carlos Quinto
(“Quinto” comes after “Carlos” – royalty)

el quinto libro
(“quinto” comes before “libro”)

la Calle Sexta
(“sexta” comes after “calle” – street)

la sexta pluma
(“sexta” comes before “pluma”).

Để tìm hiểu thêm về các khóa học tiếng Tây Ban Nha cùng giáo viên bản ngữ người Tây Ban Nha. Các bạn có thể liên hệ qua số điện thoại 0979 614 063/ 0948 969 063. Hoặc để lại thông tin bên dưới để được tư vấn cụ thể hơn.

Scroll to Top