Hiện nay xu hướng học tiếng Hàn giao tiếp đang lan rộng nhiều nơi. Hãy bắt kịp xu thế bằng các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn thông dụng. Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn còn tồn đọng dù ít hoặt nhiều những khó khăn giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Hàn.
Để giúp bạn giải quyết vấn đề đó, sau đây trung tâm ngoại ngữ YOU CAN sẽ giới thiệu đến các bạn những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn và thông dụng nhất dùng trong giao tiếp hằng ngày.
Các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn dùng trong chào hỏi
Câu chào chính là mở đầu cho ngày mới đối với các bạn và những người xung quanh vì chúng mang ý nghĩa lịch sự và thể hiện thái độ ” Kính trên nhường dưới ” tiêu biểu của người Hàn.
Hãy cùng thực hành lời chào với các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn dưới đây:
안녕? (An-nyong?) : Chào!
만나서 반가워. (Man-na-sô- ban-ga-wo.) : Rất vui được gặp bạn
안녕하세요? (An-nyong-ha-sê-yo?) : Chào bạn?
안녕하십니까? (An-nyong-ha-sim-ni-kka?) : Chào bạn?
오래간만입니다. (Ô-re-gan-man-im-ni-da.) : Lâu rồi không gặp.
오래간만이에요. (Ô-re-gan-man-i-ê-yo.) : Lâu rồi không gặp
만나서 반갑습니다. (Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.) : Rất vui được
Đọc thêm: Khóa học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn dùng trong trò chuyện
Trong cuộc sống hằng ngày chắc chắn bạn sẽ cần dùng tiếng Hàn để giao tiếp với mọi người xung quanh.
Chủ để cho cuộc nói chuyện rất đa dạng như: Hỏi thăm sức khỏe, hỏi thăm gia đình, công việc, cuộc sống,… Trả lời quá ngắn gọn hoặc lấp lửng giữa chừng sẽ làm cuộc trò chuyện trở nên nhàm chán và kém phần thú vị.
Hãy tham khảo một số câu giao tiếp sau đây để làm câu chuyện thú vị hơn nhé:
이름이 뭐예요? / i-rư-mi muơ-yê -yô? / Tên bạn là gì?
어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? Bạn ở đâu đến?
누구예요? / nu-cu-yê –yô/ Ai đó?
집은 어디예요? – chi-pưn ơ-ti-yê -yô? : Nhà bạn ở đâu?
무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy
무엇? Cái gì ?
어떤습니까 ? Như thế nào?
어떻게하지요 ? Làm sao đây?
얼마? Bao nhiêu?
무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy?
왜요? oe-yô Tại sao?
뭘 하고 있어요? muơl ha-kô -ít-xơ-yô : Bạn đang làm gì vậy?
안제 ?몇시? Bao giờ ?mấy giờ?
네/예. (Nê/Yê.) : Vâng
응/어. (Eung/ơ.) :Yeah.
저기요. (Jơ-gi-yo.) : Này
잠깐만요/잠시만요. (Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.) : Làm ơn đợi chút ạ.
아니요/ 아뇨. (A-ni-yô/A-nyô.) : Không
잘 가. (Jal ga.) : Tạm biệt (mình đi đây)
안녕히 가세요. (An-nyơng-hi ga-se-yô.) : Tạm biệt
안녕히 가십시오. (An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.) :Tạm biệt
잘 있어. (Jal is-sơ.) : Tạm biệt, tôi đi đây
무슨일이 있어요? – mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô : Có chuyện gì vậy?
지금 어디예요? – chi-kưm ơ-ti-yê -yô ? : Bây giờ bạn đang ở đâu?
Các mẫu câu bằng tiếng Hàn dùng để xin lỗi
Trong khi giao tiếp bằng tiếng Hàn khó tránh khỏi việc bị nhầm lẫn cách dùng từ hoặc dùng sai từ. Hãy lịch sự và sử dụng những câu nói xin lỗi quen thuộc này.
Bên cạnh đó bạn cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ từ mọi người xung quanh, lúc này đừng ngần ngại mài mà nói lời cảm ơn
고마워. (Go-ma-wo.) : Cảm ơn.
뭘요. (Mwol-yo.) : Không có chi
감사해 (Kam sa he) : Cảm ơn nhé
고마워 (Kô ma wuo) : Cảm ơn bạn
니예요. (A-ni-yê-yo.) :Không có gì.
늦어서 미안합니다. (Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
미안합니다. (Mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi.
Tham khảo: Lớp học ttiếng Hàn cho trẻ em
Các mẫu câu bằng tiếng Hàn dùng để hỏi đường
Đối với các bạn đã và đang có cơ hội đặt chân đến đất nước Hàn Quốc thì các bạn nên bỏ túi các mẫu câu thông dụng về hỏi đường và chỉ đường. Với các mẫu câu này các bạn sẽ không cần phải bận tâm về việc lạc đường nữa
..의 뒤쪽으로… : Về phía sau của
..의 오른쪽으로 : Về phía phải của
왼쪽으로 : Về phía trái
오른쪽으로 : Về phía phải
여기서 두 블록 더 가세요 : Cách đây hai dãy nhà
다음 신호등에서 오른쪽으로 도세요 : Rẽ phải tại đèn đỏ tiếp theo
멈춤 표지판에서 왼쪽으로 도세요 : Rẽ trái tại bảng dừng
주유소까지 쭉 가세요 : Đi thẳng cho đến khi
왼편에 표지판이 보일 거에요 : Bạn sẽ nhìn thấy bảng hiệu phía bên trái
돌아서세요 : Quay lại
큰 도로로 가세요 : Trở lại đường chính
다리 밑으로 가세요 : Đi luồn qua dươí cầu
내릴 역을 지나쳤어요 : Tôi bị lỡ trạm dừng của mình
보다 더 멀리 가지 마세요. : Đừng đi xa hơn
오른쪽 차선에 계세요 : Giữ làn đường bên phải
오른쪽 차선으로 계속 가세요 : Giữ phía bên phải
1번 출구로 가세요 : Rẽ vào đường thoát 1
고속도로에서 남쪽으로 가세요 : Đi về phía nam trên xa lộ
유료 고속도로에서 북쪽으로 가세요 : Đi về phía bắc trên đường thu phí
큰 도로에서 동쪽으로 가세요 : Đi về phía đông trên đường chính
서쪽 방향 고속도로로 가세요 : Lên cao tốc đi về hướng tây
로터리 세 번째 출구로 가세요 : Vào lối thoát thứ 3 của vòng xoay
사거리에서 : Ở chỗ giao lộ
계단을 올라가세요 : Lên lầu
계단을 내려가세요 : Xuống lầu
1층에서 1층에서 : Ở tầng một
…의 왼쪽으로 : Về phía trái của
..의 앞으로 : Đằng trước của
위에서 아래로 위에서 아래로 : Từ trên xuống dưới
여기서 모퉁이 오른쪽에: Rất gần đây
Với những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trên thì hy vọng các bạn sẽ có nhiều sự lựa chọn hơn khi giao tiếp với người Hàn. Nếu các bạn cảm thấy có nhu cầu để học tập tiếng Hàn một cách bài bản hơn thì hay tìm hiểu thêm những bài viết khác của Ngoại Ngữ You Can nhé.