fbpx

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng phần 1

Tiếng Trung đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống xã hội hiện tại của người Việt Nam. Đặc biệt, mỗi người chúng ta nên dành ít thời gian nghiên cứu một số câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng. Nhằm mở rộng các vấn đề, mối quan hệ xã hội hoặc trong kinh doanh. Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng của You Can dưới đây sẽ giúp cho bạn rất nhiều lợi ích trong cuộc sống.

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng phần 1

1. Một số câu giao tiếp tiếng Trung trong giới thiệu, chào hỏi

  • 你好 /nǐ hǎo/ Xin chào
  • 你是谁? / nǐ shì shuí ?/ Bạn là ai?
  • 你叫什么名字 /nǐ jiào shén me míngzi/ Bạn tên là gì?.
  • 让我介绍一下/ ràng wǒ jiè shào yí xià/ Để tôi giới thiệu một chút.
  • 我叫小王 / wǒ jiào Xiǎo Wáng/ Tôi tên là (Tiểu Vương).
  • 我是越南人 /wǒ shì yuènán rén/Tôi là người Việt Nam.
  • 认识你, 我很高兴 / rèn shí nǐ, wǒ hěn gāo xìng/ Được quen biết bạn, tôi rất vui.
  • 谢谢 / xièxie/ Cám ơn.
  • 对不起 /duì bu qǐ/ Xin lỗi.
  • 再见 /zài jiàn/Tạm biệt
  • 不要紧/ bù yào jǐn/ Không cần vội.
  • 没问题/ méi wèntí/ Không vấn đề.

2. Một số câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về vấn đề cá nhân

  1. 今天, 你好吗?/ jīn tiān, nǐ hǎo ma?/ Hôm nay, bạn khỏe không?
  2. 我很好, 谢谢 / wǒ hěn hǎo, xièxie / Tôi khỏe, cảm ơn bạn.
  3. 你呢 ?/ nǐ ne?/ Còn bạn?
  4. 我也很好 / wǒ yě hěn hǎo/ Tôi cũng rất khỏe.
  5. 这是我的同学/ zhè shì wǒ de tóng xué/ Đây là bạn học của tôi.
  6. 你是学生吗? /nǐ shì xué shēng ma?/ Bạn là học sinh phải không ?
  7. 我是学生/ wǒ shì xuéshēng/ Tôi là học sinh.
  8. 你在哪儿 ? / nǐ zài nǎr ?/ Bạn ở đâu ?
  9. 你做什么 工作? / nǐ zuò shén me gōngzuò ?/ Bạn làm nghề gì ?
  10. 你要去哪儿 ? nǐ yào qù nǎr ? Bạn muốn đi đâu ?
  11. 我去书店 / wǒ qù shū diàn / Tôi đi nhà sách.
  12. 我要去买东西 / wǒ yào qù mǎi dōngxī/ Tôi muốn đi mua đồ.
  13. 你在做什么 ? / nǐ zài zuò shénme ?/ Bạn đang làm gì ?
  14. 我在看电影 / wǒ zài kàn diànyǐng/ Tôi đang xem phim.
  15. 你喜欢读书吗?/ nǐ xǐ huān dú shū ma?/ Bạn có thích đọc sách không ?
  16. 你喜欢什么颜色 ? / nǐ xǐ huān shén me yánsè ?/ Bạn thích màu gì ?

3. Một số câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng thể hiện cảm xúc

我现在很忙/ wǒ xiàn zài hěn máng/ Bây giờ tôi rất bận.

我今天很累/ wǒ jīn tiān hěn lèi/ Hôm nay tôi rất mệt.

今天天气很热/ jīn tiān tiān qì hěn rè/ Hôm nay trời rất nóng.

我很生气/ wǒ hěn shēng qì / Tôi rất tức giận.

我很开心/ wǒ hěn kāi xīn/ Tôi rất vui vẻ.

我不开心/ wǒ bù kāi xīn/ Tôi không vui.

我觉得我的身体不好/ wǒ juédé wǒ de shēntǐ bù hǎo/ Tôi cảm thấy sức khỏe của mình không ổn.

>>Tìm hiểu chương trình học ưu đãi mùa hè => Đăng ký Lớp học tiếng trung Youcan tại đây. ><

4. Một số câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hỏi và trả lời về ngày tháng

晚上, 你常常做什么 ?/wǎn shàng, nǐ cháng cháng zuò shénme?/ Buổi tối bạn thường làm gì ?

今天星期几?/ jīn tiān xīng qī jǐ ? / Hôm nay là thứ mấy?

今天是星期一 / jīn tiān shì xīng qī yī/ Hôm nay là ngày thứ hai.

今天是几号?/ jīn tiān shì jǐ hào ? / Hôm nay là ngày mùng mấy ?

今天是2018年10月1日 / jīn tiān shì 2018 nián 10 yuè 1 rì/ Hôm nay là ngày 1 tháng 10 năm 2018 ( Xếp theo thứ tự năm trước, tháng, ngày)

你什么时候吃午饭 ? / nǐ shén me shí hòu chī wǔ fàn ?/ Bạn mấy giờ ăn trưa ?

你每天都去学校吗 ? / nǐ měi tiān dōu qù xué xiào ma ?/ Bạn mỗi ngày đều đến trường phải không ?

5. Một số câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về buôn bán

你要买什么 ? / nǐ yāo mǎi shénme ?/ Bạn muốn mua cái gì ?

我想买苹果 / wǒ xiǎng mǎi píngguǒ/ Tôi muốn mua táo.

我想卖橘子 / wǒ xiǎng mài júzi/ Tôi muốn mua cam/quýt.

苹果多少钱一斤 ? / píng guǒ duōshǎo qián yī jīn ? / Táo bao nhiêu tiền một cân ? ( 1 cân = 0.5 kg)

你可以少一点吗 ? / nǐ kěyǐ shǎo yī diǎn ma ? / Bạn có thể giảm giá một chút không ?

苹果卖三块一斤/ Píngguǒ mài sān kuài yī jīn/ Táo bán 3 đồng 1 cân.

nextĐăng ký ngay

[elementor-template id=”20533″]

Scroll to Top