Tiếp theo của phân tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 1, Trung tâm tiếng Trung tại TPHCM You Can tiếp tục gửi đến các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 2. Mời các bạn cùng xem qua những từ vựng tiếng Trung vô cùng hữu ích bên dưới.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 2.1
201. Đất cát pha: 亚沙土 /yà shā tǔ/
202. Đất có sạn sỏi: 夹卵沙土 /jiā luǎn shā tǔ/
203. Đất đá ong: 蜂窝土 /fēng wō tǔ/
204. Đất sét: 粘土 /zhān tǔ/
205. Đầu cọc: 桩帽 /zhuāng mào/
206. Đấu dây: 接线 /jiē xiàn/
207. Đấu dây kế tiếp: 串联 /chuàn lián/
208. Dầu FO: Fo油 /F o yóu/
209. Dây cáp: 钢丝绳 /gāng sī shéng/
210. Dây dẫn điện chính: 导电主电 /dǎo diàn zhǔ diàn/
211. Dây điện: 电线 /diàn xiàn/
212. Dây điện nguồn: 电源线 /diàn yuán xiàn/
213. Diềm mái: 木望板 /mù wàng bǎn/
214. Đi ốt: 二级管 /èr jí guǎn/
215. Điểm đo thực tế: 实测点 /shí cè diǎn/
216. Điểm nóng chảy: 熔点 /róng diǎn/
217. Điểm tiếp xúc, tiếp điểm: 接触点 /jiē chù diǎn/
218. Điện áp: 电压 /diàn yā/
219. Điện áp dây: 线电压 /xiàn diàn yā/
220. Điện áp hỗn hợp: 混合电压 /hùn hé diàn yā/
221. Điện áp một chiều: 直流电压 /zhí liú diàn yā/
222. Điện áp ngắt mạch: 百分短路电压 /bǎi fēn duǎn lù diàn yā/
223. Điện áp pha: 相电压 /xiāng diàn yā/
224. Điện cảm: 感应电 /gǎn yīng diàn/
225. Điện cực: 电极 /diàn jí/
226. Điện kháng đồng bộ máy phát điện: 发电机同步电抗 /fā diàn jī tóng bù diàn kàng/
227. Điện năng, năng lượng điện: 电能, 电能量 /diàn néng , diàn néng liàng/
228. Điện nguồn nhấp nháy: 闪光电源 /shǎn guāng diàn yuán/
229. Điện trở: 电阻 /diàn zǔ/
230. Điện trở cách điện: 绝缘电阻 /jué yuán diàn zǔ/
231. Điện trường: 电场 /diàn chǎng/
232. Điều chỉnh cửa hơi: 汽门调整 /qì mén diào zhěng/
233. Điều độ ca lò: 炉班调度 /lú bān diào dù/
234. Điều độ lò: 炉机调度 /lú jī diào dù/
235. Điều khiển điện nguồn: 控制电源 /kòng zhì diàn yuán/
236. Điều khiển tự động: 自动控制 /zì dòng kòng zhì/
237. Điều kiện kỹ thuật mời thầu: 投标技术条款 /tóu biāo jì shù tiáo kuǎn/
238. Định vị móng: 基础定位 /jī chǔ dìng wèi/
239. Độ ẩm: 湿度 /shī dù/
240. Độ ẩm bão hòa: 饱和湿度 /bǎo hé shī dù/
241. Độ bền kéo: 抗拉度 /kàng lā dù/
242. Độ bền nén: 抗压强度 /kàng yā qiáng dù/
243. Độ biến thiên điện áp theo tải: 随负荷变化的次级电压变化度 /suí fù hé biàn huà de cì jí diàn yā biàn huà dù/
244. Độ cách điện của dầu: 油的绝缘度 /yóu de jué yuán dù/
245. Độ chối đóng 10 búa cuối: 最后10击贯入度 /zuì hòu 1 0 jī guàn rù dù/
246. Độ cứng của nước: 水的硬度 /shuǐ de yìng dù/
248. Độ dốc: 坡度 /pō dù/
249. Độ đồng tâm: 同心度 /óng xīn dù/
250. Độ giãn dài: 延伸力 /yán shēn lì/
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 2.2
251. Độ giãn nở cho phép: 膨胀允许值 /péng zhàng yǔn xǔ zhí/
252. Độ lệch tâm: 偏心度 /piān xīn dù/
253. Độ lệch tâm cọc: 斜樁心遍移 /xié zhuāng xīn biàn yí/
254. Đo lường: 测量 /cè liàng/
255. Đo lường điện: 电气测量 /diàn qì cè liàng/
256. Độ ngậm nước: 含水度 /hán shuǐ dù
257. Độ nhẵn : 光滑度 /guāng huá dù/
258. Độ nhớt của dầu: 油的粘度 /yóu de zhān dù/
259. Độ phẳng: 平整度 /píng zhěng dù/
260. Độ rơi: 焦度 /jiāo dù/
261. Độ rung: 振动度 /zhèn dòng dù/
262. Độ sáng: 光度 /guāng dù/
263. Độ sâu: 深度 /shēn dù/
264. Độ trong: 清透度 /qīng tòu dù/
265. Đơn giá: 单价 /dān jià/
266. Đồn hồ đo tần số: 频率表 /pín lǜ biǎo/
267. Đơn vị chào giá thầu thấp nhất: 最低价标商 /zuì dī jià biāo shāng/
268. Đơn vị đấu thầu thành công/ trúng thầu: 投标中的得标人 /tóu biāo zhōng de dé biāo rén/
269. Đơn vị đo lường: 测量单位 /cè liàng dān wèi/
270. Dòng cảm ứng từ: 感应电流 /gǎn yīng diàn liú/
271. Đóng cầu dao điện nguồn: 合闸电源 /hé zhá diàn yuán/
272. Động cơ roto dây cuốn: 绕线电机 /rào xiàn diàn jī/
273. Động cơ roto lồng sóc: 鼠笼电机 /shǔ lóng diàn jī/
274. Dòng điện: 电流 /diàn liú/
275. Dòng điện dung: 电容电流 /diàn róng diàn liú/
276. Dòng điện không tải: 无负荷电流 /wú fù hé diàn liú/
277. Dòng điện làm việc: 工作电流 /gōng zuò diàn liú/
278. Dòng điện ngắn mạch: 短路电流 /duǎn lù diàn liú/
279. Dòng điện thứ tự không: 零位电流 /líng wèi diàn liú/
280. Dòng điện thứ tụ nghịch: 阻抗电流 /zǔ kàng diàn liú/
281. Dòng điện xung kích: 冲击电流 /chōng jī diàn liú/
282. Đồng hồ chỉ thị: 指示仪表 /zhǐ shì yí biǎo/
283. Đồng hồ đo: 仪表 /yí biǎo/
284. Đồng hồ đo công suất phản kháng: 反抗功率表 /fǎn kàng gōng lǜ biǎo/
285. Đồng hồ đo công suất tác dụng: 有功功率表 /yǒu gōng gōng lǜ biǎo/
286. Đồng hồ đo điện áp: 电压表 /diàn yā biǎo/
287. Đồng hồ đo dòng điện: 电流表 /diàn liú biǎo/
288. Đồng hồ đo nhiệt độ: 温度表 /wēn dù biǎo/
289. Đồng hồ tự ghi: 自动记录表 /zì dòng jì lù biǎo/
290. Đồng hồ tự ghi sự cố: 事故自动记录表 /shì gù zì dòng jì lù biǎo/
291. Đóng van: 关阀 /guān fá/
292. Dự phòng: 备用 /bèi yòng/
293. Dự toán Báo giá: 成本估算 /chéng běn gū suàn/
294. Dự toán dựa trên phân tích chi phí: 分析估算 /fēn xī gū suàn/
295. Dự toán quá cao: 高估 (评价过高) /gāo gū (píng jià guò gāo)/
296. Dự toán quá thấp: 低估 (评价过低) /dī gū ( píng jià guò dī)/
297. Dung dịch: 溶液 /róng yè/
298. Dung lượng nạp: 充电能量 /chōng diàn néng liàng/
299. Dung lượng phát: 输出容量 /shū chū róng liàng/
300. Dừng máy (lò): 停机(炉) /tíng jī (lú)/
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 2.3
301. Đường dẫn khói: 回烟道 /huí yān dào/
302. Đường dây tải điện: 电力回路 /diàn lì huí lù/
303. Duy trì: 维持 /wéi chí/
304. Gạch chịu lửa: 耐火砖 /nài huǒ zhuān/
305. Gạch lát nền: 地面砖 /dì miàn zhuān/
306. Gạch ốp trang trí: 装饰砖 /zhuāng shì zhuān/
307. Gạch xây: 砌砖 /qì zhuān/
308. Gậy chọc than: 撬煤 /qiào méi/
309. Ghi chú bất thường: 异常说明 /yì cháng shuō míng/
310. Ghi lò: 炉篦 /Lú bì/
311. Gia cố: 加固 /jiā gù/
312. Giá trị hợp đồng: 合同金额 /hé tóng jīn é/
313. Giá trị ổn định: 稳定直 /wěn dìng zhí/
314. Giá trọn gói (một hạng mục công việc): 一次付款额 (总额) /yī cì fù kuǎn é ( zǒng é)/
315. Giam ủ lò: 封炉焖炉 /fēng lú mèn lú/
316. Giàn giáo: 脚手架 /jiǎo shǒu jià/
317. Gian khử bụi: 除尘跨 /chú chén kuà/
318. Gian lò hơi: 锅炉跨 /guō lú kuà/
319. Gian máy: 机跨, 机室 /jī kuà , jī shì/
320. Giãn nở: 膨胀 /péng zhàng/
321. Giằng: 受拉 /shòu lā/
322. Giằng cột: 柱支撑 /zhù zhī chēng/
323. Giằng kèo: 屋架支撑 /wū jià zhī chēng/
324. Giằng móng: 基础支撑架 /jī chǔ zhī chēng jià/
325. Giằng tường: 墙支撑 /qiáng zhī chēng/
326. Giằng xà gồ: 檩条支撑 /lǐn tiáo zhī chēng/
327. Giằng, cột chống: 支撑 /zhī chēng/
328. Giao điện tín hiệu bảo vệ từ xa: 远程保护信号交电 /yuǎn chéng bǎo hù xìn hào jiāo diàn/
329. Gió nóng cấp I: 一级热风 /yī jí rè fēng/
330. Gờ chỉ: 弧形 /hú xíng/
331. Gờ móc nước: 散水沟 /sǎn shuǐ gōu/
332. Góc ma sát trong: 内摩擦角 /nà mó cā jiǎo/
333. Hạng mục công việc: 工作项 /gōng zuò xiàng/
334. Hằng số quán tính: 惯性常数 /guàn xìng cháng shù/
335. Hành lang:走廊 /zǒu láng/
336. Hành trình: 行程 /xíng chéng/
337. Hệ số công suất: 功率因数 /gōng lǜ yīn shù/
338. Hệ thống bảo vệ điện: 电保护系统 /diàn bǎo hù xì tǒng/
339. Hệ thống chống sét: 避雷系统 /bì léi xì tǒng/
340. Hệ thống cung cấp đá vôi: 供石灰石系统 /gōng shí huī shí xì tǒng/
341. Hệ thống cung cấp than: 上煤系统, 供煤系统 /shàng méi xì tǒng , gōng méi xì tǒng/
342. Hệ thống dầu đốt: 燃油系统 /rán yóu xì tǒng/
343. Hệ thống điện tự dừng: 保安电源系统 /bǎo ān diàn yuán xì tǒng/
344. Hệ thống điều khiển: 控制系统 /kòng zhì xì tǒng/
345. Hệ thống định lượng than: 煤定量系统 /méi dìng liàng xì tǒng/
346. Hệ thống hơi chèn: 密封蒸汽系统图 /mì fēng zhēng qì xì tǒng tú/
347. Hệ thống kích thích máy phát điện: 发电机励磁系统 /fā diàn jī lì cí xì tǒng/
348. Hệ thống làm mát bằng khí hydro: 用氧气冷却系统 /yòng yǎng qì lěng què xì tǒng/
349. Hệ thống làm mát cưỡng bức MBA: 变压器强化冷却系统 /biàn yā qì qiáng huà lěng què xì tǒng/
350. Hệ thống làm mát cưỡng bức MFD: 发电机强化冷却系统 /fā diàn jī qiáng huà lěng què xì tǒng/
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 2.4
351. Hệ thống làm mát tư nhiên MBA: 发电机冷却系统 /fā diàn jī lěng què xì tǒng/
352.Hệ thống làm mát tự nhiện MFD: 发电机自冷却系统 /fā diàn jī zì lěng què xì tǒng/
353. Hệ thống nối đất: 接地系统 /jiē dì xì tǒng/
354. Hệ thống ống cấp hơi: 管网供气 /guǎn wǎng gōng qì/
355. Hệ thống phối điện: 配电系统 /pèi diàn xì tǒng/
356. Hệ thống tạo chân không /真空系统 zhēn kōng xì tǒng/
357. Hệ thống thải tro: 出灰系统 /chū huī xì tǒng/
358. Hệ thống thải xỉ: 出渣系统 /chū zhā xì tǒng/
359. Hệ thống thông tin liên lạc: 通信系统 /tōng xìn xì tǒng/
360. Hệ thông tiếp đất: 接地系统 /jiē dì xì tǒng/
361. Hệ thống tự điều chỉnh: 自调系统 /zì diào xì tǒng/
362. Hiện tượng di trục: 轴向移动现象 /zhóu xiàng yí dòng xiàn xiàng/
363. Hiện tượng hỗ cảm: 互感现象 /hù gǎn xiàn xiàng/
364. Hiện tượng phóng điện: 闪络现象 /shǎn luò xiàn xiàng/
365. Hiện tượng sôi bồng: 沸腾现象 /fèi téng xiàn xiàng/
366. Hiện tượng thủy kích: 水冲击现象 /huǐ chōng jī xiàn xiàng/
367. Hiệu suất: 效率 /xiào lǜ/
368. Hình sao đối xứng: 对称星形 /duì chèn xīng xíng/
369. Hố móng: 基槽 /jī cáo/
370. Hồ quang điện: 电弧光 /diàn hú guāng/
371. Hóa chất: 化学物品 /huà xué wù pǐn/
372. Hòa đồng bộ: 同步上网 /tóng bù shàng wǎng/
373. Hòa đồng bộ tự động chính xác bằng máy: 机器正确自动联网送电 /jī qì zhèng què zì dòng lián wǎng sòng diàn/
374. Hòa đồng bộ tự động chính xác bằng tay: 手动正确送电 /shǒu dòng zhèng què sòng diàn/
375. Hốc âm tường: 阴墙坑 /yīn qiáng kēng/
376. Hơi mới 新蒸汽 xīn zhēng qì.
377. Hơi ra của tubine: 汽轮器出汽 /qì lún qì chū qì/
378. Hơi vào của tubine: 汽轮器进汽 /qì lún qì jìn qì/
379. Hợp đồng theo đơn giá khoán: 单价合同 /dān jià hé tóng/
380. Hợp đồng theo giá trọn gói: 包干合同 /bāo gān hé tóng/
381. Hộp giảm tốc: 差速机 /chà sù jī/
382. Hộp giảm tốc: 差速机 /chà sù jī/
383. Hộp nối dây: 接线盒 /jiē xiàn hé/
384. Hướng Bắc Nam: 南北向 /nán běi xiàng/
385. Hướng Đông Tây: 东西向 /dōng xī xiàng/
386. Kế toán thanh toán: 结算会计 /jié suàn huì jì/
387. Kế toán vật tư: 物资会计 /wù zī huì jì/
388. Kèo: 屋架 /wū jià/
389. Kết quả xử lý: 处理结果 /chù lǐ jié guǒ/
390. Khả năng nhả nước: 挥发能力 /huī fā néng lì/
391. Kháng điện: 电抗 /diàn kàng/
392. Khảo sát công trường: 现场参观 /xiàn chǎng cān guān/
393. Khí hòa tan trong nước: 溶解在水里的气体 /róng jiě zài shuǐ lǐ de qì tǐ/
394. Kho dầu nặng: 重油库 /zhòng yóu kù/
395. Kho dầu nhờn: 润滑油库 /rùn huá yóu kù/
396. Kho hóa chất: 化工物品库 /huà gōng wù pǐn kù/
397. Kho than ngoài trời: 露天煤场 /lù tiān méi chǎng/
398. Kho thiết bị: 设备库 /shè bèi kù/
399. Khóa điều khiển: 控制开关 /kòng zhì kāi guān/
400. Khóa điều tốc: 调速锁 /diào sù suǒ/
>>> Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 3
[elementor-template id=”20533″]