Vậy là chúng ta đã trải qua được 9 bài trong bộ giáo trinh Minna No Nihongo rồi. Các bạn cảm thấy thế nào? Tiếng Nhật có thú vị như bạn tưởng không? Tiếng Nhật có khó không? Chắc hẳn bây giờ bạn đã trả lời được những câu hỏi đó rồi. Và để tiếp sức cho các bạn trên con đường học tập ngoại ngữ của mình thì hôm nay Ngoại Ngữ YOU CAN sẽ tiếp tục cập nhật ngữ pháp Minna bài 10 cho các bạn. Đừng bỏ lỡ nhé.
Ngữ Pháp Minna Bài 10 – Ngoại Ngữ You Can
1. Danh từ + があります・います。
Ý nghĩa : có/tồn tại.
Cách dùng :
Danh từ + があります biểu thị sự tồn tại của đồ vật/thực vật.
Ví Dụ : 車(くるま) が あります。(Tôi có ô tô)
お金(かね) が あります。(Tôi có tiền)
Danh từ + います biểu thị sự tồn tại của người/động vật.
Ví Dụ : 犬(いぬ)がいます。(Tôi có con chó)
2. Địa điểm に danh từ があります/ います。
Ý nghĩa : ở đâu có ai đó/có con gì đó/có vật gì đó.
Cách dùng :
Địa điểm に danh từ がありますbiểu hiện ở địa điểm đó có vật gì đó.
Ví Dụ : わたしの部屋(へや) に エアコンがあります。(Ở phòng của tôi có điều hòa)
わたしのかばんに本(ほん)があります。 (Ở cặp của tôi có quyển sách)
Địa điểm に danh từ がいます biểu hiện ở địa điểm đó có người/động vật.
Ví Dụ : 教室(きょうしつ)に先生(せんせい)がいます。(Thầy giáo ở phòng học)
わたしの部屋(へや)にねこがいます。(Ở phòng tôi có con mèo)
3. Danh từ (địa điểm) に + なに/だれ + が ありますか / いますか。
Ý nghĩa : câu hỏi ở địa điểm đó có ai/con gì/hay vật gì không.
Cách dùng :
Danh từ (địa điểm) に + なにが ありますか muốn hỏi địa điểm đó có cái gì/vật gì.
Ví dụ : にわ に なに がありますか。(Ngoài sân có cái gì vậy)
車(くるま)があります。(Có chiếc ô tô)
Danh từ (địa điểm) に +だれ が いますか。Muốn hỏi địa điểm đó có ai/con vật gì.
Ví dụ : 部屋(へや)に だれ がいますか。Trong phòng có ai vậy.
ははがいます。(Có mẹ)
4. Danh từ 1は Danh từ 2(địa điểm)にあります/います。
Ý nghĩa : cái gì/ai đó/con gì đó ở địa điểm nào đó.
Cách dùng :
Danh từ 1は Danh từ 2(địa điểm)にありますbiểu thị ở địa điểm đó có vật gì đó.
Ví dụ : 本(ほん)はかばんにあります。(Quyển sách thì có ở trong cặp)
Danh từ 1は Danh từ 2(địa điểm)にいます biểu thị ở địa điểm đó có người/con vật gì đó.
Ví dụ : 先生(せんせい)は教室(きょうしつ)にいます。(Thầy giáo ở lớp học)
5. Danh từ 1(vật/người/địa điểm)のDanh từ 2(vị trí).
Cách dùng : thể hiện tương quan vị trí như:うえ(trên)、した(dưới)、まえ(trước)、うしろ(sau)、あいだ(trong, giữa)、そと(ngoài)、ひだり(trái)、みぎ(phải)、ちかく(gần)、となり(bên cạnh),…
Ví dụ : 机(つくえ)の上(うえ)に本(ほん)があります。(Ở trên bàn có quyển sách)
郵便局(ゆうびんきょく)は銀行(ぎんこう)の隣(となり)にあります。(Bưu điện nằm ở bên cạnh ngân hàng)
6. Danh từ 1 や danh từ 2.
Cách dùng : dùng để liệt kê 2 danh từ tượng trưng.
Ví dụ : わたしの部屋(へや)に エアコン や テレビ があります。(Ở phòng tôi có điều hòa,tivi…)
教室(きょうしつ)に先生(せんせい)やたなかさんがいます。(Ở lớp học có thầy giáo, bạn Tanaka,…)
>>>Xem thêm: Ngữ Pháp Minna Bài 11 – Ngoại Ngữ You Can
[elementor-template id=”20533″]v