fbpx

Ngữ Pháp Minna Bài 6 – Ngoại Ngữ You Can

Trải qua 5 bài học của bộ Minna No Nihongo các bạn cảm thấy như thế nào rồi? Hãy cố gắng giữ lửa và tiếp thêm cho bản thân một ít động lực để cùng nhau học tốt ngữ pháp Minna bài 6 nhé. Nào chúng ta bắt đầu thôi. Ngoại Ngữ YOU CAN

Ngữ Pháp Minna Bài 6 – Ngoại Ngữ You Can

1. Danh từ Động từ(ngoại động từ)

Ý nghĩa : Diễn tả hành động của một người tác động lên một vật hoặc người khác.

VD : お茶(ちゃ) 飲(の)みます。(Tôi uống trà)

Chú ý : chữ chỉ dùng để kí hiệu trợ từ.

 

2. Danh từ を します

Ý nghĩa : Làm một việc gì đó. Động từ します được dùng với nhiều danh từ khác nhau để biểu thị hành động của danh từ đó.

VD : サッカーをします。(Tôi chơi đó bóng)

ゲームをします。(Tôi chơi game)

宿題(しゅくだい)をします。(Tôi làm bài tập về nhà)

 

3. 何(なに)をしますか

Ý nghĩa : Mẫu câu này dùng để hỏi nội dung làm cái gì.

VD : けさ、何(なに)をしましたか。(Sáng nay bạn đã làm gì)

宿題(しゅくだい)をしました。(Tôi làm bài tập về nhà)

日曜日(にちようび)、なにをしますか。(Chủ nhật bạn làm gì vậy)

ハノイへ行(い)きます。(Tôi đi Hà Nội)

 

4. なん và なに

Ý nghĩa : đều có cùng ý nghĩa là “cái gì” nhưng cách sử dụng khác nhau.

なん được dùng trong các trường hợp sau :

– Đi sau nó những từ được bắt đầu bởi hàng た、だ và な.

VD : これ は なんすか。(Cái này là gì vậy)

なん本(ほん)ですか。(Sách này là sách gì vậy)

食(た)べる前(まえ)になん言(い)いますか。(Trước khi ăn thì nói câu gì)

-Khi đi sau nó là trợ số từ (từ chỉ số lượng).

VD : あなたはなん歳(さい)ですか。(Bạn bao nhiêu tuổi)

-Các trường hợp còn lại ta dùng なに

VD : なにをしますか。(Bạn làm gì vậy)

 

5. Danh từ(địa điểm) で Động từ.

Ý nghĩa : Biểu thị nơi diễn ra hành động (làm gì ở đâu).

VD : スーパー卵(たまご)を買(か)いました。(Tôi mua trứng tại siêu thị)

食堂(しょくどう)ご飯(はん)を食(た)べます。(Tôi ăn cơm tại nhà ăn)

 

6. Động từ ませんか。

Ý nghĩa : Dùng để mời hoặc rủ rê ai đó làm một việc gì đó.

VD : なにを飲(のみ)ませんか。(Bạn uống gì không)

一緒(いっしょ)にご飯(はん)を食(た)べませんか。(Cùng nhau ăn cơm nhé)

 

7. Động từ ましょう

Ý nghĩa : Cùng làm gì đó. Người nói đề nghị người nghe cùng làm gì đó với mình.

VD : ちょっと、休(やす)みましょう。(Cùng nghỉ chút nhé)

行(い)きましょう。(Cùng đi nhé)

 

8.~か。

Ý nghĩa : Dùng để biểu thị người nghe đã nắm bắt thông tin mới mà mình không biết từ người nói.

VD : 昨日(きのう)、ハノイへ行(い)きました。Hôm qua mình đã đi Hà Nội đấy.

ハノイですか。いいですね。Hà Nội à ? Hay quá nhỉ.

>>>Xem thêm: Ngữ Pháp Minna Bài 7 – Ngoại Ngữ You Can
[elementor-template id=”20533″]

Scroll to Top