Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề rau củ là kiến thức ngoại ngữ vô cùng hữu ích cho các bạn yêu thích ngôn ngữ Tây Ban Nha. Vốn từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề rau củ sẽ giúp các bạn làm phong phú vốn từ của bản thân. Còn chần chờ chi nữa, hãy cùng ngoại ngữ VVS khám phá từ vựng mới nhé.
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề rau củ
Các loại rau

La alcachofa – Cây Atisô
La rúcula – Rau cải lông
El espárrago – Măng tây
Bambú – Tre
La cebada – Lúa mạch
Los frijoles / las judías – Đậu
La escarole – Rau diếp mạ
El broccoli – Súp lơ
La col, el repollo – Bắp cải
La coliflor – Súp lơ trắng
El apio – Cần tây
La cebollana – Hành tăm
La berza – Cải búp
>>> Đọc thêm: Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề màu sắc
Barba de capuchino – Đậu đũa biển
Le hierba – Thảo mộc
La col rizada – Cải xoăn
La lechuga – Rau diếp
El perejil – Rau mùi tây
La salvia – Cây xô thơm
Algas marinas – Tảo bẹ
La espinaca – Rau bina
El berro – Cải xoong
La acelga – Cải cầu vồng
Verduras – Rau củ
Các loại củ – quả

El calabacín – Bí ngòi
El camote / la batata – Khoai lang
La calabaza – Bí ngô
El tomate – Cà chua
El rábano – Củ cải
La cebolla – Hành tây
La patata / la papa – Khoai tây
El guisante – Đậu Hà Lan
El rabano picante – Cây cải ngựa
La lenteja – Đậu lăng
El puerro – Tỏi tây
El ajo – Tỏi
La habichuela – Đậu cô ve
El maíz – Bắp, ngô
El pepino – Dưa leo
La berenjena – Cà tím
Remolachas – Cây củ cải đường
La zanahoria – Cà rốt
>>> Đọc thêm: Từ vựng tiếng Tây Ban Nha để nhập dữ liệu
Thông qua bài học từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề rau củ hôm nay; các bạn sẽ thu thập được kiến thức hữu ích cho mình.