Từ vựng tiếng Tây Ban Nha về các loại cửa hàng là kiến thức vô cùng hữu ích để nâng cao khả năng giao tiếp trong mọi tình huống. Đối với các bạn đã và đang học tiếng Tây Ban Nha nhằm mục đích bổ trợ cho công việc hay du học; đây là những từ vựng rất hữu dụng để sử dụng trong cuộc sống. Chính vì nguyên nhân ấy, Ngoại ngữ VVS – You Can đã tổng hợp từ vựng tiếng Tây Ban Nha về các loại cửa hàng cho các bạn. Hãy cùng tìm hiểu nhé.
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha về các loại cửa hàng
Cafetería – Quán cà phê
Carnicería – Cửa hàng thịt
Dentistería – Phòng khám răng, hàm
Cervecería – Quầy pha chế
Confitería – Cửa hàng kẹo
Droguería – Nhà thuốc
Ebanistería – Xưởng làm tủ
Ferretería – Cửa hàng đồ ngũ kim
Floristería – Cửa hàng bán hoa
Frutería – Cửa hàng trái cây
Heladería – Cửa hàng kem
Herboristería – Cửa hàng thảo dược
Joyería – Tiệm nữ trang
Herrería – Tiệm thợ rèn
Juguetería – Cửa hàng đồ chơi
Lavandería – Cửa hàng giặt ủi
Lechería – Cửa hàng bơ sữa
Lencería – Cửa hàng nội y phụ nữ
Librería – Hiệu sách
Mueblería – Cửa hàng nội thất
Panadería – Hiệu bánh
Papelería – Nơi bán văn phòng phẩm
Pastelería – Tiệm bánh ngọt
Peluquería – Hiệu làm tóc
Pescadería – Cửa hàng hải sản
Perfumería – Cửa hàng nước hoa
Pizzería – Tiệm bán bánh Pizza
Sastrería – Tiệm may
Sombrerería – Cửa hàng bán mũ
Zapatería – Tiệm bán giày
>>> Đọc thêm: Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề màu sắc