fbpx

Cách Dùng Trợ Từ 了 [le]

Chào các bạn, hôm nay Ngoại Ngữ You Can sẽ giới thiệu với các bạn một điểm ngữ pháp khá quen thuộc khi học tiếng trung. Nhiều bạn khi tiếp xúc với tiếng Trung ắt hẳn đã gặp qua Trợ Từ 了[le] rồi, vậy khi nào chúng ta dùng 了 [le] và cần lưu ý những điểm gì, bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn.

1. Trợ Từ 了 [le] (1)

Dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí chắc chắn. Thể phủ định: Chủ ngữ + 没 + Động từ + Tân ngữ. Ví dụ:

他去图书馆了。

Tā qù túshū guǎn le.

Anh ấy đến thư viện rồi.

–> 他没去图书馆。

Tā méi qù túshūguǎn.

Anh ấy không có đi thư viện.

昨天下雨了。

Zuótiān xià yǔ le.

Hôm qua trời mưa.

–> 昨天没下雨。

Zuótiān méi xià yǔ.

Hôm qua không có mưa.

妈去超市买东西了。

Māma qù chāoshì mǎi dōngxi le.

Mẹ đi siêu thị mua đồ rồi.

–>妈妈没去超市买东西。

Māmā méi qù chāoshì mǎi dōngxi.

Mẹ không có đi siêu thị mua đồ.

Xem thêm: Phân Biệt Ba Trợ Từ De 的 得 地

2. Trợ Từ 了 [le] (2)

Công thức: Động từ +了+ Từ chỉ số lượng + Tân ngữ. 了 đứng ở giữa câu, đặt ở phía sau động từ, biểu thị động tác hoàn thành. Ví dụ:

– 爸爸买了一条裤子。

Bàba mǎi le yì tiáo kùzi.

Bố đã mua một cái quần.

– 妹妹今天喝了两杯奶茶。

Mèimei jīntiān hē le liǎng bēi nǎichá.

Hôm nay em gái đã uống hai ly trà sữa.

– 他们喝了三碗鸡汤。

Tāmen hē le sān wǎn jītāng.

Họ đã uống ba chén canh gà.

Đọc thêm: Danh từ phương vị trong tiếng Trung

3. Trợ từ (3)

Động từ +了+ Từ chỉ thời gian + (Tân ngữ): Biểu thị thời gian mà động tác đã hoàn thành, dùng cụm từ “多长时间” để đặt câu hỏi. Ví dụ:

– 弟弟学了十年英文。

Dìdi xué le shí nián Yīngwén.

Em trai đã học tiếng Anh 10 năm.

– 她已经看了四十分钟电视。

Tā yǐjīng kàn le sìshí fēnzhōng diànshì.

Cô ấy đã xem TV 40 phút.

– 奶奶住了一个月(医院)。

Nǎinai zhù le yí ge yuè (yīyuàn).

Bà nội đã nằm viện một tháng.

– 你看了多长时间书?

Nǐ kàn le duō cháng shíjiān shū?

Bạn đã đọc sách trong bao lâu rồi?

– 你们学了多长时间中文?

Nǐmen xué le duō cháng shíjiān Zhōngwén?

Các bạn đã học tiếng Trung bao lâu rồi?

Xem thêm: Phân loại câu chủ vị trong tiếng Trung

4. Trợ từ (4)

了 đặt phía sau động từ thứ nhất, dùng để biểu thị động tác thứ hai xảy ra sau khi động tác thứ nhất hoàn thành. Công thức: Động từ 1 +了 + Tân ngữ 1 + Động từ 2 + Tân ngữ 2. Ví dụ:

– 明天我们吃了饭去看电影。

Míngtiān wǒmen chī le fàn qù kàn diànyǐng.

Ngày mai chúng tôi ăn cơm xong thì đi xem phim.

– 我吃了早饭去上课。

Wǒ chī le zǎofàn qù shàng kè.

Tôi ăn sáng xong thì đi học.

– 哥哥换了钱去买生日礼物。

Gēge huàn le qián qù mǎi shēngrì lǐwù.

Anh trai đổi tiền xong thì đi mua quà sinh nhật.

Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ nắm rõ hơn cách sử dụng Trợ Từ [le] trong tiếng Trung. Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Đăng ký ngay tại đây: Trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng hàng đầu TPHCM

Scroll to Top