fbpx

Câu So Sánh trong tiếng Trung

Ngoại ngữ You Can xin giới thiệu với các bạn một cấu trúc câu so sánh mới trong tiếng Trung. Chúng ta cùng xem qua nhé!

1. Câu chữ  [bǐ]

A B [bǐ] + Tính từ

– 飞机汽车快。

/Fēijī qìchē kuài./

Máy bay nhanh hơn xe hơi.

– 西瓜苹果重。

/Xīguā píngguǒ zhòng./

Dưa hấu nặng hơn trái táo.

– 大象老鼠重。

/Dà xiàng lǎoshǔ zhòng./

Voi nặng hơn chuột.

– 这张画那张贵。

/Zhè zhāng huà nà zhāng guì./

Bức tranh này đắt hơn bức tranh kia.

– 这座楼那座高。

/Zhè zuò lóu nà zuògāo./

Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.

Trong câu chữ [bǐ], nếu như vị ngữ là tính từ thì trước tính từ không thể dùng các phó từ như “ [hěn],真 [zhēn],非常 [fēicháng]” vân vân

– 飞机汽车很快。 (X)

/Fēijī qìchē hěn kuài./

Máy bay rất nhanh hơn xe hơi.

– 西瓜苹果很重。 (X)

/Xīguā píngguǒ hěn zhòng./

Dưa hấu rất to hơn trái táo.

A[bǐ] B + Động từ + Tân ngữ

– 他我喜欢看漫画。

/Tā wǒ xǐhuān kàn mànhuà./

Cậu ấy thích xem truyện tranh hơn tôi.

– 我她喜欢学习。

/Wǒ tā xǐhuān xuéxí./

Tôi thích học hơn cô ấy.

Nếu như động từ có mang theo Bổ ngữ chỉ mức độ (trạng thái), “” có thể đặt phía trước động từ, cũng có thể đặt trước bổ ngữ

Ví dụ:

– 他我考得好。

/Tā wǒ kǎo de hǎo./

Cũng có thể nói: 他考得我好。

/Tā kǎo de wǒ hǎo./

Cậu ấy thi tốt hơn tôi.

– 我今天你来得早。

/Wǒ jīntiān nǐ lái de zǎo./

Cũng có thể nói: 我今天来得你早。

/Wǒ jīntiān lái de nǐ zǎo./

Hôm nay tôi đến sớm hơn cậu.

Khi biểu thị sự khác biệt tương đối giữa các sự vật, thường sẽ dùng “一点儿 [yìdiǎnr], 一些 [yìxiē]” để biểu đạt sự khác biệt không lớn lắm; “ [d],得多 [dé duō],多了 [duō le]” vân vân để biểu đạt sự khác biệt lớn

Ví dụ:

– 上海冬天是不是北京温暖一点儿?

/Shànghǎi dōngtiān shì bu shì Běijīng wēnnuǎn yīdiǎnr?/

Mùa đông ở Thượng Hải có ấm hơn Bắc Kinh chút nào không?

– 这件那件贵多了。

/Zhè jiàn nà jiàn guì duō le./

Bộ này mắc hơn bộ kia nhiều.

– 她写得我快得多。

/Tā xiě de wǒ kuài de duō./

Cô ấy viết nhanh hơn tôi nhiều.

Thể phủ định của “ [bǐ]” là “没有 [méiyǒu]”, không phải “不是 [búshì]”

Ví dụ:

AB + C  —>  B没有A + C

– 汽车没有飞机快。

/Qìchē méiyǒu fēijī kuài./

Xe hơi không nhanh như máy bay.

– 苹果没有西瓜重。

/Píngguǒ méiyǒu xīguā zhòng./

Táo không nặng như dưa hấu.

– 老鼠没有大象重。

/Lǎoshǔ méiyǒu dà xiàng zhòng./

Chuột không nặng như voi.

不比 [bùbǐ]” chỉ sử dụng khi phủ định hoặc phản bác lời nói của người khác

Ví dụ:

– A:我看你她高。

/Wǒ kàn nǐ tā gāo./

Tôi thấy cậu cao hơn cô ấy.

B:我不比她高。我们俩差不多高。

/Wǒ bùbǐ tā gāo. Wǒmen liǎ chàbùduō gāo./

Tôi không cao bằng cô ấy. Hai chúng tôi cao gần bằng nhau.

– A:冬天上海北京暖和。

/Dōngtiān Shànghǎi Běijīng nuǎnhuo./

Mùa đông của Thượng Hải ấm hơn Bắc Kinh.

B:冬天,上海不比北京暖和。

/Dōngtiān, Shànghǎi bùbǐ Běijīng nuǎnhuo./

Mùa dông, Thượng Hải không ấm bằng Bắc Kinh.

2. A/没有[yǒu/méiyǒu] B(这么/那么 [zhème/nàme] +  Tính từ

Động từ “ [yǒu]” biểu thị sự ước tính.

Thể khẳng định:

A [yǒu] B + 这么/那么 [zhè me/nà me]+ Tính từ

Thể phủ định:

A 没(有)[méi (yǒu)] B +(这么/那么 [zhè me/nà me]+ Tính từ

Thể khẳng định thường dùng thể hiện sự nghi ngờ hoặc hỏi lại; thể phủ định thường dung trong câu trần thuật

– A:他你(这么)高吗?

/Tā yǒu nǐ (zhè me) gāo ma?/

Anh ấy có cao như cậu không?

B:他没有我(这么)高。

/Tā méiyǒu wǒ (zhè me) gāo./

Anh ấy không cao như tôi.

– A:你这次考得怎么样?

/Nǐ zhè cì kǎo dé zěnme yàng?/

Lần này cậu thi như thế nào?

B:我没有你考得(那么)好。

/Wǒ méiyǒu nǐ kǎo dé (nà me) hǎo./

Tôi không thi tốt như cậu.

– 我们那儿冬天没有这儿(这么)冷。

/Wǒmen nà’er dōngtiān méiyǒu zhèr (zhè me) lěng./

Mùa đông ở chỗ chúng tôi không lạnh như ở đây.

3. Từ so sánh “ [gèng] [càng, hơn nữa]” và “ [zuì] [nhất]”

熊猫狗大,大象熊猫大。大象大。

/Xióngmāo gǒu dà, dà xiàng xióngmāo gèng dà. Dà xiàng zuì dà./

Gấu trúc lớn hơn chó, voi càng lớn hơn gấu trúc. Voi lớn nhất.

苹果香蕉重,西瓜苹果重。西瓜重。

/Píngguǒ xiāngjiāo zhòng, xīguā píngguǒ gèng zhòng. Xīguā zuì zhòng./

Táo nặng hơn chuối, dưa hấu càng nặng hơn táo. Dưa hấu nặng nhất.

汽车自行车快,飞机汽车快。飞机快。

/Qìchē zìxíngchē kuài, fēijī qìchē gèng kuài. Fēijī zuì kuài./

Xe hơi nhanh hơn xe đạp, máy bay càng nhanh hơn xe hơi. Máy bay nhanh nhất.

Các bạn đã biết cách sử dụng câu so sánh trong tiếng Trung chưa? Không quá khó phải không? Hãy luyện tập thật nhiều để làm quen với cấu trúc mới này nhé, chúc các bạn học tập vui vẻ!

[elementor-template id=”20533″]

Scroll to Top