Các bài học trước chúng ta đã cùng đi qua phần số đếm. Trung tâm dạy tiếng Tây Ban Nha You Can tại TPHCM gửi các bạn Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha.
Tìm hiểu ngay: Học tiếng Tây Ban Nha cùng giáo viên bản xứ.
1. Tìm hiểu về số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha
Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha từ 1 đến 10:
No | Spanish | English |
1 | primero | first |
2 | segundo | second |
3 | tercero | third |
4 | cuarto | fourth |
5 | quinto | fifth |
6 | sexto | sixth |
7 | séptimo | seventh |
8 | octavo | eighth |
9 | noveno | ninth |
10 | décimo | tenth |
2. Cũng giống như những tính từ khác, số thự tự trong tiếng Tây Ban Nha cũng có hình thức giống đực và giống cái.
primero
primera
segundo
segunda
tercero
tercera
cuarto
cuarta
quinto
quinta
sexto
sexta
séptimo
séptima
octavo
octava
noveno
novena
décimo
décima
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha | Thành ngữ Tây Ban Nha | Các tháng trong tiếng Tây Ban Nha |
3. Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha cũng có số ít và số nhiều.
primero
primeros
segundo
segundos
tercero
terceros
cuarto
cuartos
quinto
quintos
sexto
sextos
séptimo
séptimos
octavo
octavos
noveno
novenos
décimo
décimos
Vậy, số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha có 4 hình thức giống: giống đực – giống cái, số ít – số nhiều như những tính từ khác.
primero
primeros
primera
primeras
Lưu ý:
Primero và tercero sẽ bỏ -o khi ở hình thức tính từ số ít.
el primer día: ngày thứ nhất.
el tercer año: năm thứ ba.
Số thứ tự thường đứng trước danh từ. Tuy nhiên, nếu danh từ chỉ tên của một gia tộc, một con đường thì chúng sẽ theo sau danh từ.
Carlos Quinto
(“Quinto” comes after “Carlos” – royalty)
el quinto libro
(“quinto” comes before “libro”)
la Calle Sexta
(“sexta” comes after “calle” – street)
la sexta pluma
(“sexta” comes before “pluma”).
Để tìm hiểu thêm về các khóa học tiếng Tây Ban Nha cùng giáo viên bản ngữ người Tây Ban Nha. Các bạn có thể liên hệ qua số điện thoại 0979 614 063/ 0948 969 063. Hoặc để lại thông tin bên dưới để được tư vấn cụ thể hơn.