fbpx

Khóa Học Tiếng Hàn Giao Tiếp Hiệu Quả Cho Người Mới

Tiếng Hàn giao tiếp nếu học đúng phương pháp và chăm chỉ luyện tập mỗi ngày sẽ giúp bạn nhanh chóng tiếng bộ và thêm tự tin khi sử dụng loại ngôn ngữ này. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ gửi đến bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng thông dụng nhất, được sử dụng hàng ngày. Cùng học tiếng Hàn Quốc thông qua các mẫu câu được lặp đi lặp lại dưới đây nhé.

hoc tieng han giao tiep youcan

500+ câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất

Để học tiếng hàn giao tiếp tốt trước tiên hãy bắt đầu từ những mẫu câu thông dụng nhất, được sử dụng hàng ngày. Học thuộc những mẫu câu này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp với người Hàn ngay từ đầu.

Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày

Các câu giao tiếp tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày được sử dụng có thể kể đến như:

  1. 안녕하세요 /an-nyeong-ha-se-yo/ Xin chào
  2. 죄송합니다 /joe-song-ham-ni-da/ Xin lỗi
  3. 저는 잘지내요 /jeo-neun jal-ji-nae-yo/ Tôi vẫn khỏe
  4. 처음 뵙겠습니다 /cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da/ Lần đầu được gặp bạn
  5. 아니요 /a-ni-yo/ Không
  6. 감사합니다 /kam-sa-ham-ni-da/ Xin cảm ơn
  7. 모르겠어요 /mo-reu-ges-seo-yo/ Tôi không biết
Câu Tiếng HànCách ĐọcNghĩa Tiếng Việt
천천히 말해 주실 수 있나요?Cheoncheonhi malhae jusil su issnayo?Bạn có thể nói chậm lại không?
저는 좋아하지 않아요Jeoneun joahaji anhayoTôi không thích
저는 동의합니다 //Jeoneun dong-uihamnidaTôi đồng ý
저는 당신을 좋아해요Jeoneun dangsineul joahaeyoTôi thích bạn
도와주실 수 있나요?Dowajusil su issnayo?Bạn có thể giúp tôi không
저는 바빠요Jeoneun bappayoTôi đang bận
안녕히 가세요Annyeonghi gaseyoTạm biệt
저는 베트남에서 왔어요Jeoneun beteunam-eseo wasseoyoTôi đến từ Việt Nam
돈이 없어요Doni eobs-eoyo/Tôi không có tiền
자기 소개할 수 있나요?Jagi sogae hal su issnayo?Bạn có thể giới thiệu mình không?
무슨 일이 있어요?mu-seun il-i is-seo-yoCó chuyện gì vậy?
지금 뭐해요?ji-geum mwo-hae-yoBây giờ đang làm gì vậy?

 

100 câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi làm thêm

Khi đi làm thêm, chắc chắn bạn cần phải giao tiếp bằng tiếng Hàn nếu làm trong các nhà hàng hoặc du học sinh muốn tìm công việc làm thêm. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn được sử dụng nhiều khi đi làm thêm là:

  • 하루 몇 시간 근무해요? /ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo/ Mỗi ngày tôi phải làm bao nhiêu giờ?
  • 무슨 일을 하겠어요? /mu-seun ireul ha-ges-seo-yo/ Tôi sẽ làm việc gì?
  • 이 일에 대해 더 많은 정보가 필요합니다 /I il-e daehae deo manh-eun jeongboga pilyohamnida/Tôi cần thêm thông tin về công việc này
  • 일을 언제 시작해요? /ireul eon-je si-jag-hae-yo/ Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?
  • 내일 일할 수 있습니다 /Naeil ilhal su issseubnida/ Tôi có thể làm việc vào ngày mai
  • 무엇을 도와드릴까요? /Mueos-eul dowadeulilkkayo?/ Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • 오늘 몇시까지 해요? /o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo/ Hôm nay làm đến mấy giờ thế?
  • 누구와 함께 해요? /nugu-wa ham-kke hae-yo/ Tôi làm cùng ai ạ?
  • 너무 피곤해, 좀 쉬자 /neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja/ Mệt quá, nghỉ chút đi.
  • 같이 해주세요 /gat-chi hae-ju-se-yo/ Hãy làm cùng nhau nha.
  • 새로 와서 잘 몰라요 /sae-ro wa-seo jal mol-la-yo/ Tôi mới đến nên chưa biết rõ.
  • 이 일에 대해 설명해 주실 수 있나요? /I il-e daehae seolmyeonghae jusil su issnayo?/Bạn có thể giải thích công việc này cho tôi không?
  • 최선을 다했어요 /choe-seon-eul da-haes-seo-yo/ Tôi đã cố hết sức rồi.
  • 제 임무를 완료했습니다 /Je immu-reul wanlyohaessseubnida/ Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình
  • 저는 금방 나갔다 올게요 /jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo/ Tôi ra ngoài một chút sẽ trở vào ngay.
  • 월급 언제 나오겠어요? /wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo/ Bao giờ có lương ạ?
  • 이렇게 하면 되지요? /i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo/ Làm thế nào phải không?
  • 야근하겠습니다 /Yageunhagessseubnida/ Tôi sẽ làm việc thêm giờ.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi mua sắm

  1. Xin mời vào trong – 어서 오세요 (Eo-seo o-se-yo)
  2. Bạn đang tìm gì thế? – 뭐 찾으세요? (Mwo cha-jeu-se-yo)
  3. Tôi có thể giúp gì cho bạn không? – 뭘 도와 드릴까요? (Mwo do-wa deu-ril-kka-yo)
  4. Món này có đắt không? – 이거 비싸요? (I-geo bi-ssa-yo?)
  5. Còn cái nào rẻ hơn không? – 더 싼거 있어요? (Deo ssan-geo is-seo-yo?)
  6. Tôi muốn mua cái này – 이것을 사고 싶어요 (Igeoseul sago sip-eoyo)
  7. Bao nhiêu tiền? – 얼마에요? (Eolma-eyo?)
  8. Có thể giảm giá không? – 할인해 주실 수 있나요? (Hal-inhae jusil su issnayo?)
  9. Tôi chỉ đang xem – 그냥 보고 있어요 (Geunyang bogo iss-eoyo)
  10. Có màu khác không? – 다른 색상이 있나요? (Daleun saegsang-i issnayo?)
  11. Có cỡ lớn hơn không? – 더 큰 사이즈 있나요? (Deo keun saijeu issnayo?)
  12. Bạn có thể đóng gói cho tôi không? – 포장해 주실 수 있나요? (Po janghae jusil su issnayo?)
  13. Tôi muốn trả lại sản phẩm này – 이 제품을 반품하고 싶어요 (I jepum-eul banpumhago sip-eoyo)
  14. Tôi có thể thử nó không? – 제가 이것을 시험해볼 수 있을까요? (Jega igeoseul siheomhaebol su iss-eulkka yo?)
  15. Tôi cần tìm một cửa hàng quần áo – 저는 옷 가게를 찾고 있어요 (Jeoneun os gage-reul chatgo iss-eoyo)
  16. Đây là quà tặng – 이것은 선물입니다 (Igeoseun seonmul-imnida)
  17. Bạn có thể giới thiệu cho tôi một sản phẩm nào đó không? – 추천해줄 제품이 있나요? (Chucheon hae jul jepum-i issnayo?)

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày dùng khi đi lại

Tiếng HànPhiên ÂmDịch Nghĩa
생일죽아합니다Seng il chu ka ham ni taChúc mừng sinh nhật.
이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요/I rưm mi mu ót si e yo/Bạn tên là gì? Tôi tên là…
몇살 이세요? 저는 … 살이에요/Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo./Bạn bao nhiêu tuổi rồi? Tôi…tuổi.
다시 말슴해 주시겠어요?Ta si mal sư me ju si get so yo?/Làm ơn nói lại được không?
어디서 오셧어요? mu-xưn-i-ri ít-xơ-yôBạn đến từ đâu?
왜요? /oe-yôTại sao?
안녕히 계세요an-nyeong-hi gye-se-yoỞ lại bình an nhé
안녕히 가세요
an-nyeong-hi ga-se-yoĐi về bình an nhé
안녕하세요?an-nyeong-ha-se-yo Xin chào
집이 어디예요?jib-i eo-di-ye-doNhà bạn ở đâu vậy?

Những mẫu câu tiếng Hàn dùng khi hỏi đường

Khi bạn muốn đến một vài địa điểm để du lịch, nhưng lại không biết nên rẽ phải hay trái, nên đi hướng nào. Hãy áp dụng những mẫu câu sau nhé:

  • 여기는 어디예요? /yeo-gi-neun eo-di-ye-yo/ Đây là đâu vậy?
  • 버스 정류장이 어디예요? /beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo/ Trạm xe bus ở đây vậy?
  • 대사관이 어디에 있어요? /dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo/ Đại sứ quán ở đây ạ?
  • 가까운 … 어디 있는지 아세요? /ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo/ Bạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở chỗ nào không?

Những câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

  1. Chào buổi sáng – 좋은 아침이에요 (Joeun achimieyo)
  2. Bạn có thể giúp tôi không? – 도와주실 수 있나요? (Dowajusil su issnayo?)
  3. Bạn có thể dạy tôi cách làm việc này không? – 이 일을 가르쳐 주실 수 있나요? (I il-eul galeuchyeo jusil su issnayo?)
  4. Tôi đã hoàn thành công việc – 작업을 완료했습니다 (Jageob-eul wanlyohaessseubnida)
  5. Tôi đã làm sai lỗi – 실수했습니다 (Silsuhassseubnida)
  6. Có cuộc họp vào lúc mấy giờ? – 몇 시에 회의가 있나요? (Myeot si-e hoeuiga issnayo?)
  7. Tôi sẽ đến muộn một chút – 조금 늦을 것 같습니다 (Jogeum neujeul geos gatseubnida)
  8. Tôi sẽ trở lại sau – 나중에 돌아올게요 (Najung-e dol-aolgeyo)
  9. Tôi đã làm xong việc – 제 임무를 완료했습니다 (Je immu-reul wanlyohaessseubnida)
  10. Cảm ơn bạn đã giúp tôi – 도와줘서 감사합니다 (Dowajwoseo gamsahamnida)
  11. Tôi cần thêm thông tin về công việc này – 이 일에 대해 더 많은 정보가 필요합니다 (I il-e daehae deo manh-eun jeongboga pilyohamnida)
  12. Tôi đã gặp một vấn đề – 문제가 발생했습니다 (Munjega bal-saenghaessseubnida)
  13. Tôi có thể làm việc ở nhà hôm nay không? – 오늘은 재택근무 가능할까요? (Oneul-eun jaetaekgeunmu ganeunghalkkayo?)
  14. Tôi có một ý tưởng mới – 제가 새로운 아이디어가 있습니다 (Jega saeloun aidieoga issseubnida)
  15. Bạn có thể gửi email cho tôi không? – 이메일을 보내 주실 수 있나요? (Imeireul bonae jusil su issnayo?)

Ngoài ra còn rất nhiều mẫu câu giao tiếp thông dụng khác nhau. Để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Hàn đó là một khoảng thời gian dài không ngừng học tập, nỗ lực và rèn luyện.

Quan trọng hơn hết đó là một phương pháp học tập đúng đắn, hiểu được điều đó nên Trung tâm Ngoại Ngữ You Can đã tạo ra khoá học giao tiếp tiếng Hàn, giúp bạn có được phương pháp học chuẩn ngay từ đầu.

>>Xem thêm: Khóa tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Khóa học tiếng Hàn giao tiếp dành cho ai?

khoa hoc tieng han giao tiep danh cho sinh vien, hoc sinh

  • Mọi đối tượng có nhu cầu học tiếng Hàn giao tiếp như: học sinh, sinh viên, người đi làm, người chuẩn bị định cư….
  • Những học viên đam mê văn hóa, mong muốn giao tiếp kết bạn với người Hàn, học để đi du lịch. Khóa học sẽ giúp các bạn giao tiếp trôi chảy và tìm hiểu nhiều thêm về đất nước này.
  • Học viên có nhu cầu lấy bằng TOPIK tiếng hàn. Khóa học giao tiếp sẽ giúp các bạn luyện tập kỹ năng nghe, đọc – hiểu;
  • Du học sinh có nhu cầu đi du học. Khóa học sẽ là nền tảng cho cuộc sống du học tại Hàn;
  • Đối tượng bao gồm những công nhân viên đang làm việc cho những cơ sở sử dụng tiếng Hàn;
  • Những bạn sinh viên chọn Hàn ngữ làm ngoại ngữ 2. Chọn học giao tiếp tiếng Hàn chính là sự bổ trợ cần thiết;
  • Các đối tượng là ứng viên cho những tập đoàn lớn từ Hàn : LG, Samsung,… Khóa học giao tiếp sẽ là nền tảng để các bạn trao đổi và làm việc tại công ty;
  • Những học viên kết hôn với người Hàn như cô dâu Việt;
  • Đối tượng có nhu cầu sinh sống và định cư.

Khóa học tiếng Hàn giao tiếp tại You Can

hoc tieng han giao tiep cho nguoi moi bat dau

Tại Ngoại ngữ You Can, học viên có thể lựa chọn các khóa học từ tiếng Hàn căn bản đến học giao tiếp nâng cao.

  1. Học tiếng Hàn giao tiếp cấp tốc.
  2. Tiếng Hàn cho người đi xuất khẩu lao động.
  3. Khóa tiếng Hàn căn bản cho người mới bắt đầu.
  4. Luyện thi TOPIK.
  5. Tiếng Hàn cho thiếu nhi.

Nội dung học tại trung tâm tiếng Hàn You Can

  • Các khóa học tại Trung tâm dạy tiếng Hàn You Can sẽ đào tạo căn bản từ đầu cách đọc bảng chữ cái Tiếng Hàn. Sau đó sẽ luyện ngữ điệu và phát âm khi nói tiếng Hàn một cách chuẩn nhất cho người học.
  • Nội dung các buổi học sẽ xoay quanh các chủ đề giao tiếp tiếng Hàn thông dụng hàng ngày, các tình huống thường gặp trong văn hóa, cuộc sống, hoặc trong môi trường làm việc.
  • Thực hành nói tiếng Hàn với giáo viên và các bạn cùng lớp liên tục theo tình huống giúp cho học viên nhớ bài lâu hơn và hứng thú hơn khi học.
  • Giáo trình tiếng Hàn được thiết kế phù hợp với từng cấp độ khác nhau do đội ngũ giáo viên tiếng Hàn chuyên nghiệp tại Trung tâm tiếng Hàn You Can, hoặc theo yêu cầu trong trường hợp học viên học kèm 1 -1.

Lịch khai giảng các khóa học tiếng Hàn

Các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu và các lớp luyện thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn cấp tốc thường xuyên khai giảng. Lịch học linh động cho người học nhiều chọn lựa:

  • Sáng: 8:00 – 9:30; 10:00 – 11:30.
  • Chiều: 14:00 – 15:30; 16:00 – 17:30.
  • Tối: 18:00 – 19:30; 19:30 – 21:00.

Ngoài ra còn nhiều khung giờ khác theo yêu cầu của học viên khi học kèm, hoặc đăng ký theo nhóm.

Học phí khóa học giao tiếp tiếng Hàn tại TP. HCM

  1. Học phí các khóa học tiếng Hàn tại ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (You Can) phù hợp mọi đối tượng từ sinh viên, nhân viên văn phòng.
  2. Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn khi đăng ký trọn cấp độ hoặc đăng ký theo nhóm.

Tiếng Hàn được đánh giá là ngôn ngữ dễ học và là một trong những ngoại ngữ có số lượng người theo học nhiều nhất hiện nay. Nếu bạn đang có nhu cầu đăng ký học tiếng Hàn giao tiếp, hãy liên hệ với Ngoại Ngữ You Can ngay hôm nay để nhận được tư vấn học tiếng Hàn phù hợp nhất với trình độ của bạn nhé.

Scroll to Top