Hôm nay trung tâm ngoại ngữ VVS – You Can sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng và các mẫu câu học tiếng Tây Ban Nha tại hiệu cắt tóc. Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các bạn tự tin giao tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha tại cửa hiệu cắt tóc. Còn chần chờ chi nữa, cùng bắt đầu thôi nào
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha tại hiệu cắt tóc
El corte de pelo – Cắt tóc
Secador de pelo – Máy xấy tóc
El arreglo de barba – Tỉa râu
El arreglo de barba – Kiểu tóc
Una toalla caliente – Khăn nóng
Peluquería de caballeros – Tiệm cắt tóc cho nam
Trenzas – Tóc tết
Gel fijador – Gel tạo dáng tóc
>>> Đọc thêm: Từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho công viên giải trí
Những mẫu câu tiếng Tây Ban Nha tại hiệu cắt tóc
Con laterales rapados – Cạo sát hai bên
Quiero un bigote de herradura – Tôi muốn để ria kiểu móng ngựa
Quiero patillas largas hasta la mandibular – Tôi muốn để tóc mai dài đến cằm
No quiero la raya en medio – Tôi không muốn để ngôi giữa
Quiero con la raya al lado – Tôi muốn chẻ ngôi lệch
Quiero una barba como Ragnar Lothbrok – Tôi muốn kiểu râu như Ragnar Lothbrok
¿Me puede arreglar las cejas? – Bạn có thể tỉa lông mày cho tôi không?
Quiero un flequillo hasta mitad de la frente – Tôi muốn để tóc mái đến giữa trán (cho nam)
Quiero un corte de pelo – Tôi muốn cắt tóc
¿Podría recortarme la barba? – Bạn có thể tỉa phần râu cho tôi không?
Quiero hacerme las uñas – Tôi muốn làm móng
Quiero el pelo muy corto – Tôi muốn cắt tóc thật ngắn
No me cortes el pelo demasiado corto por favor – Xin đừng cắt tóc tôi quá ngắn
Quiero lavarme, cortarme y secar con el secador – Tôi muốn gội đầu, cắt và sau đó sấy khô
Quiero cortarme las puntas – Tôi muốn tỉa đuôi tóc