fbpx

Ngữ Pháp Minna Bài 15 – Ngoại Ngữ You Can

Chúng ta đã đi qua được hơn nửa chặng đường của giáo trình Minna No Nihongo cho chương trình N5 rồi. Các bạn thấy thế nào? Tiếng Nhật có thât sự khó không hay đã hóa đơn giản và khiến bạn trở nên cuồng nhiệt với ngôn ngữ này. Nhiều bạn chia sẻ rằng các bạn ngày càng trở nên hứng thú vì tiếng Nhật hết sức thú vị. Càng học càng bị lôi cuốn vào. Tin chắc rằng bạn cũng có một phần cảm thấy như vậy. Các bạn hãy cố lên nhé vì chặng đường ấy không còn xa nữa. Và để rút ngắn quãng đường đó thì hôm nay Ngoại Ngữ You Can tiếp tục cung cấp cho bạn kiến thức ngữ pháp Minna bài 15.

Ngữ Pháp Minna Bài 15 – Ngoại Ngữ You Can

1. Động từ thể ても いいですか。

Ý nghĩa : Làm cái này có được không.

Cách dùng : Dùng để xin phép làm một việc gì đó.

Ví dụ : 英語(えいご)で レポート を書(か)いても いいですか。(Tôi viết báo cáo bằng tiếng Anh có được không)

はい、いいですよ。(Vâng, được đấy)

ここで 休(やす)んでもいいですか。(Tôi nghỉ ở đây có được không)

いいえ、あそこで休(やす)んでください。(Không, hãy nghỉ ở chỗ đằng kia)

 

2. Động từ thể ては いけません。

Ý nghĩa : Không được làm cái gì đó.

Cách dùng : Dùng để biểu thị sự cấm đoán làm một việc gì đó.

Ví dụ : 図書館(としょかん)で 写真(しゃしん)を とってはいけません。(Không được chụp hình trong thư viện)

教室(きょうしつ)で 話(はな)してはいけません。(Không được nói chuyện trong lớp học)

 

3. Động từ thể ています。

Cách dùng : ở bài này ta có 2 cách dùng sau đây.

– Biểu thị trạng thái.

Ví dụ : 私は結婚(けっこん)しています。(Tôi đã lập gia đình)

私 は バイク をもっています。(Tôi có xe máy)

私は田中さんを知(し)っています。(Tôi biết anh Tanaka)

私はハノイに住(す)んでいます (Tôi sống ở HaNoi)

– Biểu thị hành động mang tính thói quen/một hành động giống nhau được lập đi lập lại trong thời gian dài.

Ví dụ : パワー電気(でんき) 会社(かいしゃ) は 電話(でんわ) を作(つく)っています。

(Công ty điện lực Power sản xuất điện thoại)

妹(いもうと) はさくら大学(だいがく)で勉強(べんきょう)しています。

(Em gái tôi đang học trường đại học SAKURA)

 

4. しりません。

Ý nghĩa : không biết.

Cách dùng : thể phủ định của しっています là しりません lưu ý ta không được dùng là しっていません。

Ví dụ : 田中さんのでんわばんご をしっていますか。(Anh có biết số điện thoại của anh Tanaka không)

はい、しっています。(Vâng, tôi có biết)

いいえ、しりません。(Không, tôi không biết)

 

5. Danh từ に Động từ

Ý nghĩa: Biểu thị nơi có mặt của chủ thể cùng với hành động

Ví dụ: ここ はいってはいけません (Không được vào đây)

ここ すわっても いいですか (Tôi ngồi chỗ này được không)

>>>Xem thêm: Ngữ Pháp Minna Bài 16 – Ngoại Ngữ You Can
[elementor-template id=”20533″]

Scroll to Top