fbpx

Ngữ Pháp Minna Bài 19 – Ngoại Ngữ You Can

Phần ngữ pháp Minna bài 19 hôm nay mà Ngoại Ngữ You Can giới thiệu cho bạn sẽ là những cấu trúc liên quan đến thể た (quá khứ). Đảm bảo bạn sẽ thích thú ngay. Nhưng phải chắc rằng bạn đã thuộc nằm lòng cách thức chia thể động từ. Có như vậy bạn mới phát huy nhanh chóng khả năng vận dụng ngôn ngữ tiếng Nhật.

Ngữ Pháp Minna Bài 19 – Ngoại Ngữ You Can

1. Thể た của động từ :

Đối với động từ ở nhóm 1 ta có các cách chia sau :

– Trường hợp âm cuối là い、ち、り thì chúng ta bỏ い、ち、り rồi thêm った。

Ví dụ : かいますー>かいますー> かった

かえりますー>かえりますー> かえった

たちますー>たちますー> たった

– Trường hợp âm cuối là み、び、にthì ta bỏ み、び、に rồi thêm んだ。

Ví dụ : のみますー>のみますー>のんだ

よびますー>よびますー>よんだ

しにますー>しにますー>しんだ

– Trường hợp âm cuối là き、ぎ thì ta bỏ き、ぎ rồi thêm いた、いだ。

Ví dụ : かきますー>かきますー>かいた

ぬぎますー>ぬぎますー>ぬいだ

– Trường hợp âm cuối là し thì ta giữ nguyên し và thêm た。

Ví dụ : かしますー>かした

Đối với các động từ nhóm 2

Bỏ ますthêm た

Ví dụ : みますー>みます->みた

たべますー>たべますー>たべた

Đối với các động từ nhóm 3

Bỏ ますthêm た

Ví dụ : します->した

べんきょうしますー>べんきょした

さんぽします->さんぽした

 

2. Động từ thể たことがあります。

Ý nghĩa : đã từng/kinh nghiệm.

Cách dùng : khi muốn nói về một việc mà ta đã từng làm trong quá khứ như một kinh nghiệm đã từng trải.

Ví dụ : ふじさんにのぼったことがあります。(Tôi đã từng leo núi Phú Sĩ)

すしをたべたことがあります。(Tôi đã từng ăn Sushi)

 

3. Động từ 1 thể たり, động từ 2 thể たりします。

Ý nghĩa : làm cái này, làm cái kia…

Cách dùng : khi ta muốn nêu ra một vài việc mà ta làm, thì của câu phụ thuộc vào động từ cuối.

Ví dụ : あした、ともだちにあったり、えいがをみたりします。(Ngày mai tôi gặp bạn, xem phim…)

きのう、サッカーをしたり、にほんごをべんきょうしたりしました。(Hôm qua tôi đã chơi bóng đá, học tiếng nhật…)

 

4. Tính từ đuôiい/tính từ đuôiな/danh từ なります。

Ý nghĩa : trở thành/trở nên ~

Cách dùng : biểu thị sự thay đổi về trạng thái.

– Tính từ đuôi い bỏ い thêm くなります。

Ví dụ : おいしくなります。(Trở nên ngon)

あつくなります。(Trở nên nóng)

– Tính từ đuôiな bỏ な thêm になります。

Ví dụ : ゆうめいになります。(Trở nên nổi tiếng)

かんたんになります。(Trở nên dễ dàng)

– Danh từ : thêm になります。

せんせいになります。(Trở thành thầy giáo)

しゃちょうになります。(Trở thành giám đốc)

>>>Xem thêm: Ngữ Pháp Minna Bài 20 – Ngoại Ngữ You Can
[elementor-template id=”20533″]

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top