fbpx

Ngữ Pháp Minna Bài 3 – Ngoại Ngữ You Can

Hứa hẹn sẽ có nhiều điều thú vị khi đến với ngữ pháp minna bài 3. Đây sẽ là một điều mới mẻ. Ngữ pháp minna bài 3 là những câu nói rất thân thuộc trong cuộc sống hằng ngày. Chính vì thế hãy khám phá cùng Ngoại Ngữ YOU CAN nhé.

Ngữ Pháp Minna Bài 3 – Ngoại Ngữ You Can

1. ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら

ここ/こちら : chỉ vị trí mà người nói đang ở. Dùng こちら sẽ thể hiện sắc thái lịch sự hơn.

VD : ここ は としょかんです。(Đây là thư viện)

こちら は がっこうです。(Đây là trường học)

そこ/そちら : chỉ vị trí mà người nghe đang ở. Dùng そちら sẽ thể hiện sắc thái lịch sự hơn.

VD : そこ はトイレです。(Đó là nhà vệ sinh)

そちら は びょういんです。(Phía đó là bệnh viện)

あそこ/あちら: chỉ vị trí xa cả người nói và người nghe.

VD : あそこ は やまださんのへやです。(Kia là phòng của anh Yamada)

あちら は うけつけです。(Phía kia là quầy tiếp tân)

2. Danh từ は địa điểmです

Ý nghĩa: Mẫu câu này dùng để diễn đạt một vật, một người hay một địa điểm nào đó ở đâu.

VD : でんわ は3がいです。(Điện thoại ở tầng 3)

たなかさん は じむしょです。(Anh Tanaka ở văn phòng)

3. どこ/どちら

Ý nghĩa: Là nghi vấn từ để hỏi về địa điểm và phương hướng. Sử dụng どちら sẽ mang sắc thái lịch sự hơn.

VD : おてあらい は どこですか。(Nhà vệ sinh ở đâu)

あそこです。(Ở đằng kia)

ロビーはどちらですか。(Hành lang ở chỗ nào vậy)

あちらです。(Ở đằng kia ạ)

4. Danh từ 1 の Danh từ 2

Ý nghĩa : Trường hợp danh từ 1 là tên quốc gia còn danh từ 2 là tên của sản phẩm thì danh từ 2 là sản phẩm của nước đó.

VD : これ は どこのバイクですか。(Cái này là xe máy của nước nào)

にほんのバイクです。(Là xe máy của Nhật Bản)

-Trường hợp danh từ 1 là tên công ty còn danh từ 2 là tên sản phẩm thì danh từ 2 là sản phẩm của công ty đó.

VD : これ は どこのコンピューターですか。(Cái này là máy tính của công ty nào)

パワーでんきのコンピューターです。(Là máy tính của công ty điện lực Power)

5. お~

Ý nghĩa : Được thêm vào trước một từ có liên quan đến người nghe hoặc người ở ngôi thứ ba để bày tỏ sự kính trọng của người nói.

VD : おくにはどちらですか。(Anh/chị là người nước nào)

>>>Xem thêm : Ngữ Pháp Minna Bài 4 – Ngoại Ngữ You Can

Scroll to Top