Hôm nay hãy cùng Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu cách đọc Tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Nhật. Đây là một bài học rất ý nghĩa đấy. Vậy còn chần chờ gì mà không nhanh chân khám phá bài viết bên dưới. Nào! Chúng ta cùng bắt đầu với khóa học tiếng Nhật hiệu quả thôi.
Tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Nhật
Cùng học tiếng Nhật giao tiếp qua tên các tỉnh thành ở Việt Nam dưới đây:
A
An Giang : アンザン
B
Bà Rịa : バリア
Bình Dương : ビンズオン
Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ
Bắc Cạn : バクカン
Bình Định : ビンディン
Bắc Giang : バクザン
Bạc Liêu : バクリエウ
Bình Phước : ビンフオック
Bắc Ninh : バクニン
Bến Tre : ベンチェ
Bình Thuận : ビントゥアン
C
Cà Mau : カマウ
Cao Bằng : カオバン
Cần Thơ : カントー
Đ
Đà Nẵng : ダナン
Đắk Lắk : ダクラク
Đắk Nông : ダクノン
Điện Biên : ティエンビエン
Đồng Nai : ドンナイ
Đồng Tháp : ドンタップ
G
Gia Lai : ザライ
H
Hà Giang : ハザン
Hà Nam : ハナム
Hải Dương : ハイズオン
Hà Nội : ハノイ
Hà Tĩnh : ハティン
Hải Phòng : ハイフォン
Hậu Giang : ハウザン
Hồ Chí Minh : ホーチミン市
Hòa Bình : ホアビン
Hưng Yên : フンイエン
Tham khảo: Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
K
Khánh Hòa : カインホア
Kiên Giang : キエンザン
Kon Tum : コントゥム
L
Lai Châu : ライチャウ
Lâm Đồng : ラムドン
Lạng Sơn : ランソン
Lào Cai : ラオカイ
Long An : ロンアン
N
Nam Định : ナムディン
Nghệ An : ゲアン
Ninh Bình : ニンビン
Ninh Thuận : ニントゥアン
P
Phú Thọ : フート
Phú Yên : フーイエン
Q
Quảng Bình : クアンビン
Quảng Nam : クアンナム
Quảng Ngãi : クアンガイ
Quảng Ninh : クアンニン
Tìm hiểu thêm: Cách chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật
S
Sóc Trăng : ソクチャン
Sơn La : ソンラ
T
Tây Ninh : タイニン
Thái Bình : タイビン
Thái Nguyên : タイグエン
Thanh Hóa : タインホア
Thừa Thiên Huế : トゥアティエン・フェ
Tiền Giang : ティエンザン
Trà Vinh : チャヴィン
Tuyên Quang : トゥエンクアン
V
Vĩnh Long : ヴィンロン
Vĩnh Phúc : ビンフック
Y
Yên Bái : イエンバイ
Như vậy sau khi đã biết tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Nhật thì các bạn đã có thể viết địa chỉ Việt Nam bằng tiếng Nhật rồi. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của You Can.