fbpx

Tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha

Tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha là kiến thức rất hữu ích khi các bạn học tiếng Tây Ban Nha để giao tiếp trong cuộc sống. Mỗi quốc gia đều có những lễ hội độc đáo và mang nét đặc trưng của đất nước đó. Hôm nay ngoại ngữ VVS sẽ giới thiệu đến các bạn tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha vô cùng hưu ích

Tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha

Tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha - Ngoại ngữ VVS
Tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha

Pasaremos la navidad con nuestros amigos

Chúng ta sẽ trải qua lễ Giáng Sinh với bạn bè

La Nochebuena se celebra el 24 de diciembre

Đêm vọng Lễ Giáng Sinh được tổ chức vào ngày 24 tháng 12

 

Tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha - Ngoại ngữ VVS

Ví dụ

¿Qué te gustaría hacer para el año nuevo? Mi familia hará un fiestón

Bạn muốn làm gì vào Năm Mới? Gia đình tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc lớn.

El Día de los Reyes Magos se realiza el 6 de enero de todos los años en España y Latinoamérica

Lễ Epiphany được tổ chức mỗi năm vào ngày 6 tháng một ở Tây Ban Nha và những khu vực Mỹ Latinh

María y Javier tuvieron una cita a ciegas el Día de San Valentín pasado, y han estado juntos desde ese entonces

Maria và Javier đã tham gia một buổi hẹn hò giấu mặt vào Lễ Tình Nhân năm ngoái, kể từ đó họ đã hẹn hò với nhau.

El 16 de septiembre México celebra su Día de la Independencia

Vào ngày 16 tháng chín, Mexico tổ chức mừng Ngày Độc Lập của đất nước.

 

Tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha - Ngoại ngữ VVS

Ví dụ

Los países suramericanos tienen diferentes en La Semana Santa

Các quốc gia ở Nam Mỹ có những truyền thông khác biệt vào Lễ Phục Sinh

Las personas acostumbran a jugar bromas el Día de los Santos Inocentes

Mọi người thường chơi khăm nhau vào ngày nói dối

El platillo tradicional en Janucá son los latkes, o tambien llamados pastelitos de papa fritos

Món ăn truyền thống vào lễ Hanukkhan là Latkes, cũng được gọi là bánh xốp khoai chiên

Estoy pensando en llevar a mi mamá a ese restaurante nuevo en el Día de la Madre

Tôi định đưa mẹ tôi đến một nhà hàng mới vào ngày của Mẹ

 

Tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha - Ngoại ngữ VVS

Ví dụ

Solíamos hacer una parrillada el Día del Padre con nuestro papá y el resto de la familia

Vào ngày của Cha chúng tôi thường tổ chức tiệc nướng với Cha tôi và cả gia đình

El Día de la Raza se celebra el 12 octubre en Perú, Venezuela y Uruguay

Ngày Columbus được tổ chức vào 12 tháng mười tại Peru, Venezela và Uruguay

¿Quieren disfrazarse de nuevo en la Noche de Brujas? Ustedes perdieron en el concurso de disfraces el año pasado

Bạn lại ăn diện cho Lễ Halloween nữa sao? Năm ngoái bạn đã thua cuộc thi hóa trang mà.

El Día de Acción de Gracias se celebra en octubre en Canadá, mientras que en los Estados Unidos es celebrado en noviembre

Lễ Tạ Ơn được tổ chức vào tháng mười tại Canada; trong khi tại Mỹ nó được tổ chức vào tháng 11

 

 

Ví dụ

Durante el Día de los Muertos muchas familias mexicanas rinden homenaje a sus seres queridos fallecidos

Trong ngày lễ của người chết, nhiều gia đình Mexico tỏ lòng tôn kính với người thân đã mất.

El Día de San Patricio se lleva a cabo cada 17 de marzo, para conmemorar la muerte de San Patricio, patrón de Irlanda

Lễ thánh Patrick diễn ra vào ngày 17 tháng 3 mỗi năm, tưởng niệm sự ra đi của Thánh Pattrick; vị thánh bảo trợ cho Ireland

Hy vọng những kiến thức về tên những ngày lễ bằng tiếng Tây Ban Nha sẽ giúp ích cho bạn. Để mở rộng thêm từ vựng mời các bạn tham khảo đường dẫn bên dưới

>>> Đọc thêm: Những mẫu câu Tây Ban Nha cho nghề bồi bàn

Scroll to Top