fbpx

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Gia Đình

Từ Vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình cho người học. Bạn có thắc mắc trong gia đình người Nhật gọi nhau như thế nào không? Mời các bạn cùng trung tâm Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu những từ vựng về chủ đề gia đình trong gia đình người Nhật nhé.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình

STTKanjiHiraganaNghĩa
1家族かぞくGia đình
祖母そぼ
叔父おじChú, bác(lớn hơn bố,mẹ)
伯父おじChú, bác ( nhỏ hơn bố,mẹ)
祖父そふÔng
ははMẹ
ちちCha
兄弟きょうだいAnh em
あにAnh
10あねChị
11姉妹しまいChị em
12夫婦ふうふVợ chồng
13主人しゅじんChồng
14家内かないVợ
15つまVợ
16おっとChồng
17子供こどもCon cái
18息子むすこCon trai
19むすめCon gái
20まご Cháu
21おいCháu trai
22めいCháu gái
23義理の兄ぎりのあにAnh rể
24義理の弟ぎりのおとうとEm rể
25ぎりの息子ぎりのむすこCon rể
26お爺さんおじいさんÔng
27伯父さんおじさんBác trai
28伯母さんおばさんBác gái
29叔母さんおばさんCô ,dì
30お婆さんおばあさん

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật chủ đề về gia đình hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc giao tiếp. Hãy kiên trì luyện tập và học từ mới mỗi ngày để giao tiếp tiếng Nhật hiệu quả nhé.

Scroll to Top