fbpx

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Thể Thao Được Dùng Nhiều Nhất

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao olympic là một trong những chủ đề được người học tiếng Nhật yêu thích nhất. Bạn có biết các môn thể thao như cầu lông, bóng chuyền, bóng đá, bơi lội,… nói bằng tiếng Nhật Bản như thế nào không? Tìm hiểu ngay cùng Ngoại Ngữ You Can và củng cố ngữ pháp thông qua những câu ví dụ dưới đây nhé.

Chơi thể thao tiếng Nhật là gì?

the thao tieng nhat

supoutsu (スポーツ) Thể thao

Thể thao là tất cả các hình thức hoạt động thể chất và thi đấu nhằm duy trì và nâng cao kỹ năng cũng như thể lực của người chơi.

Học thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao

tieng nhat ve theo thao

Học từ vựng tiếng Nhật cho trẻ em theo chủ đề là phương pháp giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Dưới đây là những bộ môn olympic trong tiếng Nhật Bản cấp tốc mà chúng tôi đã giúp bạn tổng bộ, hãy bổ sung ngay vào vốn từ vựng của mình nhé:

エアロビクス Thể dục nhịp điệu

アクアティック Thể thao dưới nước

アーチェリー (弓道 , 弓術) Bắn cung

バドミントン Cầu lông

野球 Bóng chày

Bóng bàn 卓球 (たっきゅう)

バスケットボール Bóng rổ

ビリヤード Bida

ボディビル (体作り) Thể hình

ボディビル (体作り) Quyền Anh

カヌーイング (カヌー競技) Ca nô

チェス (西洋将棋) Cờ vua

クリケット Cricket

Bắn súng 射撃 (しゃげき)

サイクリング (競輪) Đua xe đạp

ダンス.スポーツ Khiêu vũ sport

フェンシング Đấu kiếm

ゴルフ Đánh gôn Golf

器械運動 Thể dục dụng cụ

ハンドボール (送球) Bóng ném

ホッケー Khúc côn cầu

柔道 Judo

空手道 Karatedo

剣道 Kiếm đạo

ムエタイ Muay (Thái)

ラグビー Bóng bầu dục

セーリング Đua thuyền buồm

セパタクロー Cầu mây

相撲 (日本の国技) Sumo

サーフィン (波乗り) Lướt song

ー テコンド Taekwondo

テニス Quần vợt

バレーボール Bóng chuyền

水上スキー Lướt ván

>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề bóng đá

tieng nhat ve bong da

Hiện đang là mùa World Cup, bóng đá Nhật Bản đang là tâm điểm chú ý của các quốc gia ở Châu Á. Hãy bổ sung những từ vựng tiếng Nhật thi JLPT về bóng đá siêu hot dưới đây nhé:

Bóng đá サッカー

Bóng đá trong nhà フットサル

Hiệp 1 前半

Hiệp 2 後半

Hiệp phụ 延長戦

Đá phạt đền, luân lưu 11m PK戦

Nghỉ giải lao ハーフタイム

Bù giờ ロスタイム

Huấn luyện viên 監督, コーチ

Trọng tài biên 線審, ラインマン

Cầu thủ プレー ヤー

Thủ môn ゴールキーパー

Đội trưởng キャプテン

Hậu vệ ディフェンダー

Hậu vệ trung tâm センターバック

Sân bóng フィールド

Đường biên dọc タッチライン

Đường biên ngang ゴールライン

Khu vực cầu môn ゴールエリア

Vị trí đá phạt góc コーナーエリア

Vòng bảng グループリーグ

Vòng đấu loại trực tiếp 決勝トーナメント

Tứ kết 準々決勝

Bán kết 3 準決勝

Tranh giải 位決定戦 (さんいけっていせん)

Chung kết 決勝

Vô địch チャンピオン

Khu vực đá phạt đền ベナルティーエリア

Vị trí đá phạt đền ベナルティーマーク

Vòng tròn trung tâm センターサークル

Vị trí giao bóng センタスポット

Đường giữa sân ハーフウエイライン

Cầu môn, khung thành ゴール

Cột dọc ゴールポスト

Hậu vệ cánh サイドバック

Tiền vệ ミッドフィルダー(MF)

Tiền vệ cánh サイドハーフ

Tiền vệ tấn côngトップ下

Tiền đạo フォワード(FW)

Trọng tài chính レフェリー

Từ vựng bơi lội tiếng Nhật

Bơi Oyogu (泳ぐ):

Bơi lội (danh từ) Suiei (水泳)

Kính bơi Suieimegane (水泳メガネ)

Hồ bơi Puuru (プール)

Độ sâu của nước Suishin (水深)

Đồ bơi Mizugi (水着)

Bơi ngửa Seoyogi (背泳ぎ)

Bơi ếch Hiraoyogi (平泳ぎ)

Bơi bướm Batafurai (バタフライ)

Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

Giao tiếp về sở thích thể thao bằng tiếng Nhật

the thao bang tieng nhat

Học đoạn hội thoại, giao tiếp tiếng Nhật dưới đây sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ tựng và ghi nhớ từ nhanh hơn:

何かスポーツをしますか。/Nanika supōtsu o shimasu ka/ Anh (chị) có chơi môn thể thao gì không?

ええ、私はテニスをします。/E e, watashi wa tenisu o shimasu./ Vâng, tôi có chơi tennis.

私はスポーツが好きです。/Watashi wa supōtsu ga sukidesu/ Tôi thích thể thao.

どんなスポーツが好きですか。/Don’na supōtsu ga sukidesu ka./ Bạn thích môn thể thao gì?

私はサッカーが好きです。/Watashi wa sakkā ga sukidesu./ Tôi thích bóng đá.

僕(ぼく)はテニスが好きです。/Boku (boku) wa tenisu ga sukidesu./ Tôi thích tenis.

暇な時、スポーツをしています。/Himana toki, supōtsu o shite imasu./ Lúc rảnh rỗi, tôi thường chơi thể thao.

>> Cách chuyển tên tiếng Việt qua tiếng Nhật

Trên đây là các Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao olympic mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp. Hy vọng từ vựng về chủ đề này sẽ giúp bạn và ghi nhớ tiếng Nhật nhanh chóng hơn. Liên hệ với Ngoại Ngữ You Can để được tư vấn về các khóa học tiếng Nhật ngữ pháp, giao tiếp nhé.

Scroll to Top