fbpx

Từ vựng tiếng Nhật về Hôn Nhân – Ngoại Ngữ You Can

Hôm nay các bạn hãy cùng Ngoại Ngữ You Can – Tầm Nhìn Việt khám phá chuỗi Từ vựng tiếng Nhật về Hôn Nhân nhé. Hứa hẹn sẽ có nhiều điều thú vị và bổ ích đang chờ đón bạn đấy. Đọc ngay cùng trung tâm Nhật ngữ.

Từ vựng tiếng Nhật về Hôn Nhân – Phần 1

Bỏ túi ngay những từ vựng về hôn nhân tiếng Nhật giao tiếp thông dụng dưới đây:

キスする : Hôn

プロポーズする : Cầu hôn

ふる:Từ chối (Từ chối yêu đương)

抱く(だく): Ôm, bế

握る(にぎる)Cầm, nắm (vô lăng, tay)

繋ぐ(つなぐ)Kết nối, nối, cầm (tay)

婚約する (こんやくする) : Đính hôn

結婚する (けっこんする) : Kết hôn, cưới

離婚する (りこんする) : Ly dị

同居する (どうきょする) : Ở chung, sống chung

別居する (べっきょうする) : Ở riêng, ly thân

>> Từ vựng tiếng Nhật về Máy Tính

Từ vựng tiếng Nhật về Hôn Nhân
Từ vựng tiếng Nhật về Hôn Nhân

Từ vựng tiếng Nhật về Hôn Nhân – Phần 2

Học tiếng Nhật cấp tốc để kết hôn cũng là lựa chọn của nhiều người. Nếu như vậy, đừng bỏ qua những từ dưới đây:

妊婦(にんぷ): Có bầu, có thai

避妊する (ひにんする) : Tránh thai

出産する (しゅっさんする) : Đẻ, sản xuất

生産する (せいさんする): Sinh sản, sản xuất

生む / 産む (うむ): Đẻ

流産する (りゅうざんする) : Xảy thai

堕胎する (だたいする) : Nạo thai

生まれる (うまれる):Sinh ra

育てる (そだてる) : Nuôi

育つ (そだつ) : Lớn lên, trưởng thành

妊娠する (にんしんする) : Mang thai, có bầu

Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Thời Tiết – Ngoại Ngữ You Can

Scroll to Top