Hôm nay các bạn hãy cùng Ngoại Ngữ You Can – Tầm Nhìn Việt khám phá chuỗi Từ vựng tiếng Nhật về Hôn Nhân nhé. Hứa hẹn sẽ có nhiều điều thú vị và bổ ích đang chờ đón bạn đấy.
Từ vựng tiếng Nhật về Hôn Nhân – Phần 1
キスする : Hôn
プロポーズする : Cầu hôn
ふる:Từ chối (Từ chối yêu đương)
抱く(だく): Ôm, bế
握る(にぎる)Cầm, nắm (vô lăng, tay)
繋ぐ(つなぐ)Kết nối, nối, cầm (tay)
婚約する (こんやくする) : Đính hôn
結婚する (けっこんする) : Kết hôn, cưới
離婚する (りこんする) : Ly dị
同居する (どうきょする) : Ở chung, sống chung
別居する (べっきょうする) : Ở riêng, ly thân
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Máy Tính

Từ vựng tiếng Nhật về Hôn Nhân – Phần 2
妊婦(にんぷ): Có bầu, có thai
避妊する (ひにんする) : Tránh thai
出産する (しゅっさんする) : Đẻ, sản xuất
生産する (せいさんする): Sinh sản, sản xuất
生む / 産む (うむ): Đẻ
流産する (りゅうざんする) : Xảy thai
堕胎する (だたいする) : Nạo thai
生まれる (うまれる):Sinh ra
育てる (そだてる) : Nuôi
育つ (そだつ) : Lớn lên, trưởng thành
妊娠する (にんしんする) : Mang thai, có bầu
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Thời Tiết – Ngoại Ngữ You Can