Hôm nay hãy cùng Ngoại Ngữ You Can khám phá kiến thức về Từ vựng tiếng Nhật về Kinh Doanh.
Từ vựng tiếng Nhật về Kinh Doanh P1
利用 (りよう) : Tận dụng
取り除く (とりのぞく) : Loại bỏ
戦略 (せんりゃく) : Chiến lược
購買 (こうばい) : Mua hàng
定量 (ていりょう) : Định lượng
定性 (ていせい) : Định tính
ニーズ : Nhu cầu
規模 (きぼ) : Quy mô
広告 (こうこく) : Quảng cáo
マーケティング : Tiếp thị
強み (つよみ) : Điểm mạnh
弱み (よわみ) : Điểm yếu
機会 (きかい) : Cơ hội
脅威 (きょうい) : Nguy cơ
活かす (いかす) : Phát huy
克服 (こくふく) : Khắc phục
商品 (しょうひん) : Sản phẩm
サービス : Dịch vụ
価格 (かかく) : Giá cả
場所 (ばしょ) : Địa điểm, vị trí
促進 (そくしん) : Xúc tiến
プロモーション : Giao tiếp
顧客 (こきゃく) : Khách hàng
競合 (きょうごう) : Đối thủ cạnh tranh
自社 (じしゃ) : Công ty
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật ngành Hàng Không
Từ vựng tiếng Nhật về Kinh Doanh P2
就業率(しゅうぎょうりつ): Tỷ lệ công ăn việc làm
事後評価(じごひょうか): Đánh giá công việc
エグゼクティブサーチ: Săn tìm nhân sự cấp cao
手当金 (てあてきん): Phụ cấp
年俸制度 (ねんぽうせいど) : Hệ thống
人事能力測定 (じんじのうりょくそくてい) : Trung tâm đánh giá nhân sự
基本所得保障 (きほんしょとくほしょう): Mức lương cơ bản
行動面接手法 (こうどうめんせつしゅほう) : Phương pháp phỏng vấn hành vi
ボーナス : Tiền thưởng.
企業(きぎょう)の社会的責任(しゃかいてきせきにん): Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
能率給(のうりつきゅう): Tiền lương theo hiệu quả
イーラーニング: Đào tạo trực tuyến
雇用適正(こようてきせい): Tuyển dụng thích hợp
従業員支援(じゅうぎょういんしえん)プログラム: Chương trình trợ giúp nhân viên
従業員満足度(じゅうぎょういんまんぞくど) : Mức độ hài lòng của nhân viên
Xem thêm: Luyện thi JLPT tại TPHCM