Hôm nay Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn khám phá Từ Vựng tiếng Nhật về Môi Trường. Các bạn đừng bỏ lỡ bài học thú vị này của trung tâm tiếng nhật nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường – Phần 1
Những từ vựng tiếng Nhật về môi trường do lớp học cấp tốc tiếng Nhật biên soạn dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng giao tiếp thành thạo về chủ đề này:
- 環境(かんきょう): Môi Trường
- 自然(しぜん): Tự Nhiên
- 天然(てんねん): Thiên Nhiên
- 汚染(おせん): Ô Nhiễm
- 産業化(さんぎょうか): Công Nghiệp Hóa
- 技術(ぎじゅつ): Công Nghệ
- 農業(のうぎょう): Nông Nghiệp
- 家畜(かちく): Chăn Nuôi
- 林業(りんぎょう): Lâm Nghiệp
- 無駄(むだ): Lãng Phí
- エネルギー: Năng Lượng
- 需給(じゅきゅう): Nhu Cầu
- 化石燃料(かせきねんりょう): Nhiên Liệu Hóa Thạch
- 再生化のエネルギー(さいせいかのうエネルギー): Năng Lượng Tái Tạo
- 太陽エネルギー(たいようイネルギー): Năng Lượng Mặt Trời
- 風力(ふうりょく): Năng Lượng Gió
- 水力(すいりょく): Năng Lượng Nước
- 電力(でんりょく): Năng Lượng Điện
- 原発(げんぱつ): Hạt Nhân
- きれいなイネルギー: Năng Lượng Sạch
- 省エネルギー(しょうエネルギー): Tiết Kiệm Năng Lượng
- 炭酸ガス(たんさんガス): CO2
- 排出(はいしゅつ): Thải Khí
- 炭酸排出(たんさんはいしゅつ): Thải Khí CO2
- カーボンフットプリント: Mỏ Than
>> Dịch tên tiếng Việt qua tiếng Nhật đơn giản
Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường – Phần 2
Để có thể giao tiếp tiếng nhật tốt, bạn nhất định không được dừng lại việc học từ vựng:
- 炭酸商業(たんさんしょうぎょう): Kinh Doanh Than
- オゾン層(オゾンぞう): Khí ozone
- 温室効果(おんしつこうか): Hiệu Ứng Nhà Kính
- 気候変動(きこうへんどう): Biến Đổi Khí Hậu
- 地球温暖化(ちきゅうおんだんか): Nóng Lên Toàn Cầu
- 人口爆発(じんこうばくはつ): Quá Tải Dân Số
- 森林伐採(しんりんばっさい): Nạn Phá Rừng
- 砂漠化(さばくか): Sa Mạc Hóa
- 海面増加(かいめんぞうか): Mực Nước Biển Dâng
- 欠乏(けつぼう): Nạn Đói
- 洪水(こうずい): Lũ Lụt
- 解決(かいけつ): Giải quyết
- リサイクリング : Tái Chế
- 再生利用(さいせいりよう): Tái Sử Dụng
- 地球(ちきゅう): Trái Đất
- 地表(ちひょう): Bề Mặt Trái Đất
- 地殻(ちかく): Lớp Vỏ Trái Đất
- 上部マントル(じょうぶマントル): Lớp Vỏ Ngoài
- 下部マントル(かぶマントル): Lớp Vỏ Trong
- 外核(がいかく): Lõi Ngoài
- 内核(ないかく): Lõi Trong
Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Máy Tính – Ngoại Ngữ You Can