fbpx

Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường – Ngoại Ngữ You Can

Hôm nay Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn khám phá Từ Vựng tiếng Nhật về Môi Trường. Các bạn đừng bỏ lỡ bài học thú vị này của trung tâm tiếng nhật nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường – Phần 1

Những từ vựng tiếng Nhật về môi trường do lớp học cấp tốc tiếng Nhật biên soạn dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng giao tiếp thành thạo về chủ đề này:

  1. 環境(かんきょう):    Môi Trường
  2. 自然(しぜん):      Tự Nhiên
  3. 天然(てんねん):    Thiên Nhiên
  4. 汚染(おせん):     Ô Nhiễm
  5. 産業化(さんぎょうか):    Công Nghiệp Hóa
  6. 技術(ぎじゅつ):   Công Nghệ
  7. 農業(のうぎょう):   Nông Nghiệp
  8. 家畜(かちく):   Chăn Nuôi
  9. 林業(りんぎょう):       Lâm Nghiệp
  10. 無駄(むだ):          Lãng Phí
  11. エネルギー:      Năng Lượng
  12. 需給(じゅきゅう):     Nhu Cầu
  13. 化石燃料(かせきねんりょう):        Nhiên Liệu Hóa Thạch
  14. 再生化のエネルギー(さいせいかのうエネルギー): Năng Lượng Tái Tạo
  15. 太陽エネルギー(たいようイネルギー):     Năng Lượng Mặt Trời
  16. 風力(ふうりょく):    Năng Lượng Gió
  17. 水力(すいりょく):     Năng Lượng Nước
  18. 電力(でんりょく):     Năng Lượng Điện
  19. 原発(げんぱつ):    Hạt Nhân
  20. きれいなイネルギー:      Năng Lượng Sạch
  21. 省エネルギー(しょうエネルギー):   Tiết Kiệm Năng Lượng
  22. 炭酸ガス(たんさんガス):    CO2
  23. 排出(はいしゅつ):    Thải Khí
  24. 炭酸排出(たんさんはいしゅつ):   Thải Khí CO2
  25. カーボンフットプリント:      Mỏ Than
Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường-VVS.jpg
Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường-VVS.jpg

>> Dịch tên tiếng Việt qua tiếng Nhật đơn giản

Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường – Phần 2

Để có thể giao tiếp tiếng nhật tốt, bạn nhất định không được dừng lại việc học từ vựng:

  1. 炭酸商業(たんさんしょうぎょう):      Kinh Doanh Than
  2. オゾン層(オゾンぞう):     Khí ozone
  3. 温室効果(おんしつこうか):    Hiệu Ứng Nhà Kính
  4. 気候変動(きこうへんどう):      Biến Đổi Khí Hậu
  5. 地球温暖化(ちきゅうおんだんか):   Nóng Lên Toàn Cầu
  6. 人口爆発(じんこうばくはつ): Quá Tải Dân Số
  7. 森林伐採(しんりんばっさい): Nạn Phá Rừng
  8. 砂漠化(さばくか): Sa Mạc Hóa
  9. 海面増加(かいめんぞうか): Mực Nước Biển Dâng
  10. 欠乏(けつぼう): Nạn Đói
  11. 洪水(こうずい): Lũ Lụt
  12. 解決(かいけつ): Giải quyết
  13. リサイクリング : Tái Chế
  14. 再生利用(さいせいりよう): Tái Sử Dụng
  15. 地球(ちきゅう): Trái Đất
  16. 地表(ちひょう): Bề Mặt Trái Đất
  17. 地殻(ちかく): Lớp Vỏ Trái Đất
  18. 上部マントル(じょうぶマントル): Lớp Vỏ Ngoài
  19. 下部マントル(かぶマントル): Lớp  Vỏ Trong
  20. 外核(がいかく): Lõi Ngoài
  21. 内核(ないかく): Lõi Trong

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Máy Tính – Ngoại Ngữ You Can

Scroll to Top