Chủ đề hôm nay mà Ngoại Ngữ You Can – Tầm Nhìn Việt gửi đến các bạn có tên làTừ vựng tiếng Nhật về Phim Ảnh.Mới nghe qua đã thấy thú vị phải không nào!!! Các bộ phim ảnh Nhật rất nổi tiếng, vậy còn chần chờ gì mà không khám phá ngay chuỗi từ vựng này nào.
Từ vựng tiếng Nhật về Phim Ảnh – Phần 1
STT | Từ Vựng | Nghĩa |
1 | ジャンル | Thể loại |
2 | バラエテー | Đa dạng |
3 | コメディ | Phim hài kịch |
4 | ドラマ | Phim tâm lý xã hội |
5 | ファンタジー | Phim huyền thoại giả tưởng |
6 | ホラー | Phim kinh dị |
7 | アクション | Phim hành động |
8 | スリラー | Phim trinh thám |
9 | ドキュメンタリー | Phim tài liệu |
10 | 恋愛映画 (れんあいえいが) | Phim tình cảm |
11 | 時代劇 (じだいげき) | Phim lịch sử |
12 | アニメ | Phim hoạt hình |
13 | 文芸 (ぶんげい) | Phim văn nghệ |
14 | 戦争 (せんそう) | Phim ly kì, bí ẩn |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Thực Vật – You Can
Từ vựng tiếng Nhật về Phim Ảnh – Phần 1
STT | Từ Vựng | Nghĩa |
15 | ミステリー | Phim li kì, bí ẩn |
16 | 動画 (どうが) | Video/video clip |
17 | 勧める (すすめる) | Đề cử |
18 | 場面 (ばめん) | Bối cảnh |
19 | 放送する(ほうそうする) | Trình chiếu |
20 | キャラクター | Nhân vật |
21 | 主人公 (しゅじんこう) | Nhân vật chính |
22 | 敵 (てき) | Kẻ địch |
23 | 俳優 (はいゆう) | Nữ diễn viên |
24 | 女優 (じょゆう) | Vốn và quỹ |
25 | はらはらする | Hồi hộp |
26 | わくわくする | Thích thú |
27 | びっくりする | Bất ngờ |
28 | もてる | Được ưa thích |
Xem thêm: Cách học tiếng Nhật đạt hiệu quả cực nhanh – You Can