fbpx

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Sở Thích Bạn Nên Biết

Từ vựng tiếng Nhật về sở thích là chủ đề không thể thiếu trong giao tiếp. Trong bài viết dưới đây, trung tâm tiếng Nhật Ngoại Ngữ You Can sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng về sở thích kèm chữ Kanji, cùng với đó là ngữ pháp và hội thoại giao tiếp học tiếng Nhật. Cùng tìm hiểu nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về sở thích

tieng nhat ve so thich

Học tiếng Nhật cấp tốc chủ đề sở thích sẽ giúp cho bạn thêm tự tin giao tiếp với người Nhật, trong học tập, công việc và cuộc sống. Ngoài ra, đây cũng là những từ giúp bạn đạt điểm cao trong việc luyện thi tiếng Nhật của mình.

Sở thích (shumi)

Thể thao スポーツ (supo-tsu)

Giải trí 娯楽 (goraku)

Trình chiếu 上映する (shouei)

Thưởng thức 鑑賞する (kanshou suru)

Thơ haiku 俳句

Nghệ thuật cắm hoa 生け花 (ikebana)

Rèn luyện 稽古する (keiko suru)

Luyện chữ 習字 (shuuji)

Dụng cụ vẽ 絵の具 (enogu)

Vẽ 絵 ( e)

水泳(すいえい): Bơi

Để tôi nghĩ xem… そうですねえ...

Đàn violin バイオリン

May vá 裁縫(さいほう)

Bài tây トランプ (toranpu)

Đan lát 編み物(あみもの)

Chơi cờ tướng 将棋 (shougi)

Tử vi 星占い (hoshi uranai)

Cờ vây 囲碁 (igo)

Trồng trọt 栽培する ( さいばい) (saibai suru)

Nghệ thuật làm vườn 園芸 (engei)

Tắm biển 海水浴 (kaisuiyoku)

Sưu tậpコレクションする (korekushon suru)

Ca hát 歌 (uta)

Nhảy ダンス (dansu)

Du lịch 旅行 (ryokou)

Âm nhạc 音楽 (ongaku)

Mua sắm ショッピング (shoppingu)

>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc

Ngữ pháp nói về sở thích trong thời gian rảnh tiếng Nhật

so thich trong tieng nhat

Thông thường để nói về sở thích trong tiếng Nhật – ngữ pháp tiếng Nhật N5 chúng ta sẽ sử dụng ngữ pháp sau:

Cấu trúc 1: Thích cái gì [Danh từ] + が すきです。

Ví dụ:

Cô ấy thích tennis. かのじょは テニスが すきです。

Yamada thích món ăn Ý. やまださんは イタリアのりょうりが すきです。

Cấu trúc 2: Thích làm gì. Động từ (thể từ điển) + こと/の + が すきです。

Ví dụ:

Tôi thích hát. わたしは うたうのが すきです。

Anh ấy thích học tiếng Nhật. かれは にほんごをべんきょうするのが すきです。

>> Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

Một số cách giới thiệu về sở thích bản thân

so thich ve ban than

Khi được ai đó hỏi Sở thích của bạn là gì? あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。(Anata no shumi ha nandesu ka?), bạn có thể trả lời bằng các cách sau:

Tôi không có sở thích gì đặc biệt. 特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)はありません。(Tokubetsu na shumi ha arimasen.)

Tôi có hứng thú với chụp ảnh. 撮影(さつえい)に興味(きょうみ)を持(も)っています。( Satsuei ni kyoumi wo motteimasu.)

Tôi mê nấu ăn. 料理作(りょうりつく)ることが好(す)きです。(Ryouri tsukurukoto ga sukidesu.)

Tôi thích ăn ở ngoài. 外食(がいしょく)が好(す)きです。(Gaishoku ga sukidesu.)

>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Hội thoại về sở thích bằng tiếng Nhật

hoi thoai ve so thich

Sở thích nấu ăn tiếng Nhật

A: Sở thích của bạn là gì? あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。

B: Tôi rất thích nấu ăn. 料理を作るのが大好きです。(Ryouri wo tsukuru no ga daisuki desu.)

Học từ vựng chủ đề nấu ăn

Nấu ăn làm thức ăn 食べ物を作る

Nhà bếp 台所

Chuẩn bị đồ ăn 料理を整える

Bát 茶碗

Đĩa 皿

Đũa 箸

Muỗng スプーン

Sở thích trong cây bằng tiếng Nhật

A: Bạn có sở thích gì đặc biệt? 特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)がありますか。

B: Gần đây, tôi đã đam mê nghệ thuật trồng cây cảnh. 最近(さいきん)、園芸(えんげい)に大変趣味(たいへんしゅみ)を持(も)つようになりました。

B: Vì sức khỏe mọi người nên tôi trồng rau. 家族(かぞく)の健康(けんこう)のために野菜(やさい)を作(さく)くります。

B: Trồng cây cảnh thật là vất vả. 園芸(えんげい)は本当(ほんとう)におもしろいです。

>> Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Bài viết về sở thích bằng tiếng Nhật N5

Tham khảo bài viết sở thích đọc sách bằng tiếng Nhật giao tiếp dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng viết được một bài hoàn chỉ về sở thích của riêng mình:

両親はいつも私にできるだけ多くの本を読むように言いますが、それは私たちにとって本当に良い習慣だと思います.私は月に少なくとも 1 冊の本を読むように最善を尽くしていますが、5 年近く読んでいる本には多くのメリットがあります。私は、科学、生命、および他の多くのことなど、さまざまな分野から膨大な量の知識を得ています。現実的な情報に加えて、本は私をより創造的にしてくれます。

Cha mẹ tôi luôn nói với tôi rằng hãy đọc càng nhiều sách càng tốt, điều mà tôi nghĩ đó là một thói quen thực sự tốt cho chúng ta. Việc đọc nhiều sách trong nhiều năm có rất nhiều lợi ích. Tôi có một lượng lớn kiến ​​thức từ các lĩnh vực khác nhau như khoa học, cuộc sống và nhiều thứ khác. Ngoài thông tin thực tế, sách giúp tôi sáng tạo hơn.

小説を読んでいると、まるで別世界に迷い込んだような気分になり、細かいところまで想像がつきます。作家が作品で使う言葉も、私に良い影響を与えています。彼らのおかげで語彙や文法を学ぶことができ、今では自分の話し方やエッセイの書き方に完全に自信を持っています.

Đọc tiểu thuyết khiến tôi có cảm giác như lạc vào một thế giới khác, và tôi có thể hình dung ra các chi tiết. Những ngôn từ mà các nhà văn sử dụng trong tác phẩm của họ cũng có tác động tích cực đến tôi. Nhờ có họ, tôi đã có thể học từ vựng và ngữ pháp, và bây giờ tôi hoàn toàn tự tin khi nói và viết luận.

本を子供の時間を無駄にする一種の娯楽だと考えている多くの親にとって、子供が読むのに適した本を実際に選ぶべきだと思います。両親が本を買うのを手伝ってくれてとても幸運でした。これからも両親からもっと多くのことを学びたいと思います。

Đối với nhiều bậc cha mẹ coi sách là một loại thú tiêu khiển lãng phí thời gian của con cái họ, tôi nghĩ bạn thực sự nên chọn những cuốn sách phù hợp với con mình để đọc. Tôi rất may mắn khi được bố mẹ giúp mua sách. Tôi hy vọng sẽ học được nhiều hơn từ cha mẹ của tôi trong tương lai.

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về sở thích và cách giới thiệu sở thích của bản thân ngắn gọn, đúng ngữ pháp mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Chúc các bạn sẽ nhanh chóng chinh phục Nhật ngữ, để tham gia các khóa học tiếng nhật tại Ngoại Ngữ You Can, vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn và cung cấp lịch học mới nhất trong tháng nhé.

Scroll to Top