Hôm nay ngoại ngữ VVS – You Can sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho món tráng miệng; đây là một chủ đề rất hấp dẫn. Sau bài học từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho món tráng miệng hôm nay hy vọng các bạn sẽ mở rộng thêm vốn từ cho mình.
1. Từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho món tráng miệng
Bizcochos de almendras – Bánh quy hạnh nhân
Anillos de almendras – Bánh vòng hạnh nhân
El pastel de manzana – Món bánh táo
Bizcochos surtidos – Bánh quy hỗn hợp
Crema bàvara – Kem sữa trứng và thạch
Galletas; bizcochos – Bánh quy
Manjar blanco – Pudding sữa và hạnh nhân
Bomba de helado – Kem ốc quế
Cruasàn – Bánh mì ngọt hình tròn
Pastel, queque, torta – Bánh ngọt
El caramel – Kẹo
La torta de zanahoria – Bánh cà rốt
La tarta de queso – Bánh ngọt phô mai
Bizcochos de cerezas – Bánh quy cherry
Bizcochos de navidad – Bánh quy Giáng Sinh
El mollete – Bánh nướng xốp
El pudín – Bánh pudding
La torta de limón – Bánh vị chanh
Besos de dama – Bánh nhồi hạnh nhân
Krapfen – Bánh Krapfen
Cruasàn de mermelada – Bánh nhồi mứt quả
El crespón – Bánh Crepe
Galletas crujientes – Bánh quy xốp
Flan – Bánh Flan
La rosquilla, el dónut – Bánh Donut
La gelatin – Thạch
Mostachones – Bánh Macaroons
2. Những món tráng miệng từ Sô cô la
El chocolate – Sô cô la
Tableta de chocolate – Thanh Sô cô la
Crema bàvara de chocolate – Bánh kem Sô cô la lạnh
Bocaditos de chocolate – Bánh Sô cô la hạt nhỏ
Galleta con chispas de chocolate – Món bánh quy rắc Sô cô la
Dulce de azúcar de chocolate – Kẹo mềm Sô cô la
Bombón de chocolate – Kẹo Sô cô la có nhân
La torta de chocolate – Bánh ngọt Sô cô la
Galleta de chocolate – Bánh quy Sô cô la
Chispas de chocolate – Hạt Sô cô la
Helado de chocolate – Kem Sô cô la
Leche chocolatada – Sô cô la sữa
La/el mousse de chocolate – Bánh mousse Sô cô la
Salsa de chocolate – Sô cô la lỏng
Bastoncitos de chocolate – Que nhúng Sô cô la
>>> Đọc thêm: Học tiếng Tây Ban Nha tại hiệu cắt tóc