fbpx

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức

Hôm nay ngoại ngữ VVS xin giới thiệu cho các bạn từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức vô cùng hấp dẫn và thú vị mà bạn nên bỏ túi. Trang sức là một phụ kiện không chỉ dành cho phái đẹp mà còn sử dụng cho phái mạnh. Cánh mày râu có thể sử dụng khuy măng-sét hay kẹp cà vạt để làm tôn lên nét tinh anh. Bây giờ hãy cùng khám phá loạt từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức nhé.

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức

Từ thời xa xưa con người đã biết sử dụng đồ trang sức để tô điểm cho vẻ bề ngoài. Các chất liệu để làm đồ phụ kiện vô cùng đa dạng như gỗ, vàng, bạc và đá quý. Đồ trang sức còn dùng để thể hiện quyền lực và tiền tài của mỗi cá nhân. Bên dưới là loạt từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức cho các bạn sử dụng

Las alhajas – Trang sức

La tobillera – Lắc chân

La hebilla – Kẹp tóc

El broche – Trâm (cài đầu), Cài áo

La pulsera – Vòng tay

La corona – Vương miện (cho vua và hoàng hậu)

El agujón – Kim cài nón

La horquilla – Cài tóc

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức - Ngoại ngữ VVS
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức

El medallion – Huy chương

La tiara – Vương miện cho nữ

El collar – Vòng cổ

El pendiente – Hoa tai tòng teng

La gargantilla – Vòng cổ Choker

El anillo – Nhẫn

El camafeo – Đồ trang sức bằng đá

Los aretes – Hoa tai

Trang sức dành cho nam giới

Los gemelos – Khuy măng-sét

El alfiler de corbata – Kẹp cà vạt

Kết thúc bài học từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức hôm nay; hy vọng các bạn sẽ thu hoạch được kiến thức hữu dụng cho mình. Để học thêm nhiều từ vựng khác mới các bạn truy cập bên dưới

>>> Đọc thêm: Từ vựng về đồ ăn và thức uống trong tiếng Tây Ban Nha

Scroll to Top