Hôm nay ngoại ngữ VVS xin giới thiệu cho các bạn từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức vô cùng hấp dẫn và thú vị mà bạn nên bỏ túi. Trang sức là một phụ kiện không chỉ dành cho phái đẹp mà còn sử dụng cho phái mạnh. Cánh mày râu có thể sử dụng khuy măng-sét hay kẹp cà vạt để làm tôn lên nét tinh anh. Bây giờ hãy cùng khám phá loạt từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức nhé.
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức
Từ thời xa xưa con người đã biết sử dụng đồ trang sức để tô điểm cho vẻ bề ngoài. Các chất liệu để làm đồ phụ kiện vô cùng đa dạng như gỗ, vàng, bạc và đá quý. Đồ trang sức còn dùng để thể hiện quyền lực và tiền tài của mỗi cá nhân. Bên dưới là loạt từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức cho các bạn sử dụng
Las alhajas – Trang sức
La tobillera – Lắc chân
La hebilla – Kẹp tóc
El broche – Trâm (cài đầu), Cài áo
La pulsera – Vòng tay
La corona – Vương miện (cho vua và hoàng hậu)
El agujón – Kim cài nón
La horquilla – Cài tóc
El medallion – Huy chương
La tiara – Vương miện cho nữ
El collar – Vòng cổ
El pendiente – Hoa tai tòng teng
La gargantilla – Vòng cổ Choker
El anillo – Nhẫn
El camafeo – Đồ trang sức bằng đá
Los aretes – Hoa tai
Trang sức dành cho nam giới
Los gemelos – Khuy măng-sét
El alfiler de corbata – Kẹp cà vạt
Kết thúc bài học từ vựng tiếng Tây Ban Nha cho trang sức hôm nay; hy vọng các bạn sẽ thu hoạch được kiến thức hữu dụng cho mình. Để học thêm nhiều từ vựng khác mới các bạn truy cập bên dưới
>>> Đọc thêm: Từ vựng về đồ ăn và thức uống trong tiếng Tây Ban Nha