100 từ tiếng Tây Ban Nha thông dụng nhất

Trung tâm tiếng Tây Ban Nha You Can tại TPHCM gửi các bạn học tiếng Tây Ban Nha danh sách 100 từ tiếng Tây Ban Nha thông dụng nhất. Các bạn có thể bắt đầu học tập trung 20 từ đầu tiên; sau khi ghi nhớ sẽ tiếp tục học 20 từ tiếp theo. Cứ tiếp tục cho đến khi hoàn tất bảng danh sách bên dưới nhé.

Xem ngay: Học tiếng Tây Ban Nha.

100 từ tiếng Tây Ban Nha thông dụng nhất.

No Spanish        English Tiếng Việt
1 que that mà, cái mà
2 de of, from của, từ
3 no no không
4 a to tới, đến
5 la the (for singular feminine nouns) mạo từ xác định (dành cho số ít giống cái)
6 el the (for masculine singular nouns) mạo từ xác định (dành cho số ít giống đực)
7 es (dạng chia của động từ ser) is thì, là
8 y and
9 en in, on, at trong, tại, trên
10 lo (đại từ tân ngữ) it, that (direct-object pronoun) nó, điều đó (đại từ tân ngữ giống đực, số ít)
11 un (mạo từ không xác định) a, an (for singular masculine nouns) một
12 por for, by, through vì, bằng, qua
13 qué what / how (as in “how nice!”) cái gì, như thế nào
14 me (đại từ tân ngữ) me, myself  tôi
15 una a, an (for singular feminine nouns) mạo từ không xác định (giống cái, số ít)
16 te you (direct-object pronoun) bạn (đại từ tân ngữ)
17 los the, them (for plural masculine nouns) mạo từ xác định, họ
18 se himself, herself, itself,.. đại từ phản thân
19 con with với
20 para for, to để, cho
21 mi my của tôi
22 está (dạng chia của estar) is (non-permanent characteristics) thì (nói về những sự vật, sự việc có tính chất tạm thời)
23 si if nếu
24 bien well, good tốt, được, hay
25 pero but nhưng
26 yo I tôi (đại từ nhân xưng)
27 eso that cái đó (đại từ chỉ định)
28 las the, them (for plural feminine nouns) họ, mạo từ xác định (số nhiều, giống cái)
29 yes được
30 su his, her, its.. của anh ấy,… (đại từ sở hữu số ít ngôi 3)
31 tu your của bạn (đại từ sở hữu ngôi 2)
32 aquí here ở đây
33 del of the, from the, in the của, từ
34 al to the đến, tới
35 como how, as, like như, như thế nào
36 le him, her, formal you (indirect object pronoun) anh ấy, cô ấy … (đại từ tân ngữ gián tiếp)
37 más more hơn, nhiều hơn, thêm
38 esto this (for singular nouns) cái này, điều này (số ít, dùng chung cho 2 giới tính)
39 ya already, yet đã… rồi, chưa.
40 todo everything mọi thứ
41 esta this one (for singular feminine nouns) dạng chia theo danh từ số ít, giống cái của ‘esto’ phía trên.
42 vamos let’s go, come on chúng ta đi, chúng ta đi đến….
43 muy very rất
44 hay (một dạng của haber ở hiên tại) there is
45 ahora now bây giờ, hiện tại
46 algo something một điều gì đó
47 estoy (một dạng của estar ở thì hiện tại, số ít) I am (non-permanent characteristics) tôi thì, tôi đang..
48 tengo I have tôi có
49 nos us, ourselves chúng tôi, đại từ phản thân
50 you bạn (đại từ ngôi thứ 2)
51 nada nothing không có gì
52 cuando when khi nào
53 ha he has, she has, it has (auxiliary) anh ấy đã… (cấu trúc hiện tại hoàn thành)
54 este this one (for singular masculine nouns) cái này (số ít, giống đực)
55 sé (dạng của động từ saber) I know tôi biết
56 estás (động từ “estar” theo ngôi 2) you are (non-permanet characteristics) bạn đang
57 así like this như vậy, như thế
58 puedo (dạng của động từ poder theo ngôi 1) I can tôi có thể
59 cómo how như thế nào
60 quiero (dạng của động từ querer theo ngôi 1) I want tôi muốn
61 sólo only, just chỉ
62 soy (dạng của động từ ser) I am (for essential characteristics) tôi là
63 tiene (dạng của động từ tener theo ngôi 3) has
64 gracias thank you cảm ơn
65 o or hoặc
66 él (đại từ nhân xưng ngôi 3) he anh ấy, cậu ấy (giống đực, số ít)
67 bueno good tốt, giỏi
68 fue (dạng của động từ ser ở quá khứ đơn ngôi 3) he was, she was, it was là, thì
69 ser to be (for permanent characteristics) là, thì
70 hacer to do, to make làm, thực hiện
71 son (dạng của động từ ser ở hiện tại) they are (for permanent characteristics) là, thì
72 todos all of us, all of them tất cả mọi người
73 era (dạng của động từ ser ở quá khứ không hoàn thành ngôi 1&3) he was, she was, it was anh ấy thì, cô ấy là…
74 eres (dạng của động từ ser ở hiện tại ngôi 2) you are bạn là…
75 vez time (as in “one time”) lần
76 tienes (dạng của động từ tener ở hiện tại theo ngôi 2) have
77 creo (dạng chia của động từ creer ở hiện tại) I believe tôi tin
78 ella she cô ấy (đại từ nhân xưng)
79 he (dạng chia của động từ haber ở hiện tại hoàn thành) I have… (auxiliary – phụ trợ) tôi đã…
80 ese that one đó, cái đó (giống đực, số ít)
81 voy I go tôi đi
82 puede he can, she can, it can anh ấy có thể,…
83 sabes you know bạn biết
84 hola hello xin chào
85 sus his, her (for plural nouns) anh ấy, cô ấy (số nhiều)
86 porque because bởi vì 
87 Dios God chúa, thần
88 quién who ai 
89 nunca never không bao giờ
90 dónde where ở đâu
91 quieres you want bạn muốn
92 casa house ngôi nhà
93 favor favor sự giúp đỡ, lòng tốt
94 esa that one (for singular feminine nouns) cái đó
95 dos two số hai
96 tan so vì thế
97 señor mister ông, ngài
98 tiempo time thời gian
99 verdad truth sự thật
100 estaba (dạng chia của động từ estar ở quá khứ tiếp diễn) I was (non-permanent characteristics) tôi đang, tôi thì…

Kết luận

Hy vọng 100 từ tiếng Tây Ban Nha thông dụng nhất này sẽ giúp các bạn trong học tập. Bên cạnh đó Trung tâm tiếng Tây Ban Nha You Can tại TPHCM luôn khai giảng các lớp tiếng Tây Ban Nha 100% giáo viên người Tây Ban Nha. Các lớp học tiếng Tây Ban Nha tại Trung tâm đa dạng về chương trình học và giờ giấc. 

Scroll to Top