Hôm nay Ngoại ngữ VVS – Tầm Nhìn Việt sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Tây Ban Nha để miêu tả ngoại hình vô cùng hữu ích. Ngoại hình luôn là yếu tố để lại ấn tượng đầu tiên và sâu sắc với mọi người. Trong bài học hôm nay các bạn sẽ học được rất nhiều từ vựng tiếng Tây Ban Nha để miêu tả ngoại hình rất hữu dụng đấy.
1. Từ vựng tiếng Tây Ban Nha để miêu tả ngoại hình
Trước tiên Ngoại ngữ VVS sẽ đưa ra các từ vựng tiếng Tây Ban Nha để miêu tả ngoại hình để các bạn tìm hiểu.

Hermoso – Xinh đẹp
Gordo – Mập
Alto – Cao
Grande – To lớn
Atractivo – Thu hút
Promedio – Trung bình
Rechoncho – Phúng phính
Lindo – Đáng yêu
Guapo – Đẹp trai
Bonita – Xinh xắn
Bajo – Thấp/ Ngắn
Delgado – Mảnh mai
Pequeño – Nhỏ
Fuerte – Mạnh mẽ
Flaco – Gầy
Feo – Xấu xí
Calvo – Hói đầu
De estatura media – Chiều cao trung bình
Musculoso – Cơ bắp cuồn cuộn
Tuerto – Mắt chột
Mutilado – Khuyết tật
Pálido – Nhợt nhạt
Poco atractivo – Không thu hút
Esbelto – Mảnh dẻ

Desaliñado – Râu ria xồm xoàm
Bronceado – Rắm nẳng
Corpulento – Chắc nịch
Squint – Mắt lé
Con sobrepeso – Thừa cân
Viejo – Già
Joven – Trẻ
Bronceado – Bé xíu
Fornido – Cường tráng
Marca de nacimiento – Vết chàm trên thân thể
Barba – Râu
Obeso – Béo phì
Peca – Tàn nhan
Lunar – Nốt ruồi
Bigote – Ria mép
Cicatriz – Vết sẹo
Patillas – Để tóc mai
Tatuaje – Hình xăm
Verruga – Mụn cóc
Arruga – Nếp nhăn
Elegante – Thanh lịch
2. Từ vựng tiếng Tây Ban Nha để miêu tả ngoại hình – Phần tóc
Kiểu tóc cũng là một yếu tố rất quan trọng để các bạn miêu tả ngoại hình của người khác.

Cabello lacio – Tóc thẳng
Cabello canoso – Tóc xám
Trenza – Thắt bính
Cabello corto – Tóc ngắn
Puntas partidas – Tóc chẻ ngọn
Cola – Cột tóc kiểu đuôi ngựa
Cabello ondulado – Làm tóc gợn song
Rubio – Tóc vàng
Cabello negro – Tóc đen
Cabello rizado – Kiểu tóc xoăn
Moño – Tóc búi
Cabello castaño – Tóc nâu
Afro – Kiểu tóc xoăn xù
Pelirrojo – Tóc đỏ
Cabello largo – Tóc dài
La goma de pelo – Đồ cột tóc
3. Từ vựng miêu tả màu mắt
Theo như di truyền học thì màu mắt của con người được quyết định bởi mống mắt. Những màu mắt phổ biến nhất là đen, nâu, xanh da trời. Màu sắc hiếm thấy ở đôi mắt con người là màu xanh lá và đỏ. Tham khảo từ vựng tiếng Tây Ban Nha để miêu tả ngoại hình mọi người càng thêm chính xác nhé.

Azules – Màu xanh biển
Negros – Màu mắt đen
Ojos verdes – Mắt xanh lá
Ojos cafes – Mắt nâu
Kết thúc bài học từ vựng tiếng Tây Ban Nha để miêu tả ngoại hình hôm nay; Tầm Nhìn Việt hy vọng hỗ trợ thêm cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Tây Ban Nha.
>>> Đọc thêm: Từ vựng về đồ ăn và thức uống trong tiếng Tây Ban Nha