Từ vựng tiếng Tây Ban Nha tại bưu điện là kiến thức vô cùng hữu ích mà hôm nay Ngoại Ngữ VVS sẽ giới thiệu cho các bạn yêu thích tiếng Tây Ban Nha. Với kiến thức và từ vựng có được các bạn có thể tự tin khi đi gửi thư hoặc hàng hóa cho gia đình. Loạt từ vựng tiếng Tây Ban Nha tại bưu điện này còn hỗ trợ các bạn làm giàu thêm vốn từ vựng. Còn chần chờ chi nữa, cùng tìm hiểu thôi nào.
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha tại bưu điện
Bưu điện luôn là một địa phương bận rộn với vô số những lá thư và kiện hàng nhiều đến chóng mặt. Nếu bạn đang đi du học tại Tây Ban Nha và muốn gửi thu về cho gia đình thì hãy nắm chắc loạt từ vựng tiếng Tây Ban Nha tại bưu điện này nhé.
La carta – Lá thư
El sobre – Phong bì
La dirección – Địa chỉ
Destinatario – Người nhận
El remitente – Người gửi
Nombre – Tên
El buzón – Hộp thư
El correo – Thư
La oficina de correos – Bưu điện
Por correo aéreo – Thư gửi bằng đường hàng không
Tarjeta postal – Bưu thiếp
El mostrador – Quầy giao dịch
El correo electronico – Thư điện tử
Código postal – Mã bưu chính
El paquete – Kiện hàng
Fragil – Dễ vỡ, mong manh
Por barco – Bằng thuyền
El cartero – Người giao thư
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha tại bưu điện – Hoạt động
Lacrar – Niêm phong
Sello – Đóng dấu (v)
Remitir – Gửi
Repartir – Giao (thư, hàng)
Recibir – Nhận
Certificar – Xác nhận
Firmar – Ký tên
Reemboisar – Hoàn lại
Llenar – Điền (thông tin)
Tardar – Tốn (thời gian)
Llegar – Đến
Pesar – Cân, nặng (kí)
Kết thúc loạt từ vựng tiếng Tây Ban Nha tại bưu điện hy vọng các bạn sẽ góp nhặt được những kiến thức hữu ích cho mình. Để học thêm nhiều từ vựng mời các bạn tham khảo thông tin bên dưới
>>> Đọc thêm: Từ vựng về đồ ăn và thức uống trong tiếng Tây Ban Nha