Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại dành cho các bạn làm trong lĩnh vực kinh tế. Ngoại ngữ You Can gửi đến các bạn tổng hợp 412 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại thông dụng nhất.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại
Xem thêm: Tên các loại đồ uống trong tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 发展中国家 | Fāzhǎn zhōng guójiā | Nước đang phát triển |
2 | 发达国家 | Fādá guójiā | Nước phát triển |
3 | 最不发达国家 | Zuì bù fādá guójiā | Nước chậm phát triển nhất |
4 | 转型经济 | Zhuǎnxíng jīngjì | Nền kinh tế chuyển đổi |
5 | 市场经济 | Shìchǎng jīngjì | Kinh tế thị trường |
6 | 工业化 | Gōngyèhuà | Công nghiệp hoá |
7 | 国有化 | Guóyǒu huà | Quốc hữu hoá |
8 | 市场机制 | Shìchǎng jīzhì | 8Cơ chế thị trường |
9 | 国民生产总值 | Guómín shēngchǎn zǒng zhí | GNP |
10 | 国内生产总值 | Guónèi shēngchǎn zǒng zhí | GDP |
11 | 基础设施 | Jīchǔ shèshī | Cơ sở hạ tầng |
12 | 南北问题 | Nánběi wèntí | Vấn đề bắc – nam |
13 | 呆帐、坏帐 | Dāi zhàng, huài zhàng | Nợ xấu |
14 | 销帐 | Xiāo zhàng | Xoá sổ |
15 | 准备金 | Zhǔnbèi jīn | Quỹ dự phòng |
16 | 金融危机 | Róng wéijī | Khủng hoảng tài chính |
17 | 财政政策 | Cáizhèng zhèngcè | Chính sách tài khoá |
18 | 国库券 | Guókùquàn | Trái phiếu kho bạc |
19 | 欧元区 | Ōuyuán qū | Khu vực đồng euro |
20 | 欧洲经济和货币同盟 | Ōuzhōu jīngjì hé huòbì tóngméng | Liên minh kinh tế và tiền tệ Châu Âu |
21 | 国债 | Guózhài | Quốc trái |
22 | 亚洲金融危机 | Yàzhōu jīnróng wéijī | Cuộc khủng hoảng tài chính châu Á |
23 | 贸易盈余 | Màoyì yíngyú | Thặng dư mậu dịch |
24 | 贸易顺差 | Màoyì shùnchā | Tức xuất siêu mậu dịch |
25 | 贸易逆差 | Màoyì nìchā | Trái với nhập siêu |
26 | 往来帐户 | Wǎnglái zhànghù | Tài khoản vãng lai |
27 | 外汇储备 | Wàihuì chúbèi | Dự trữ ngoại tệ |
28 | 资本市场 | Zīběn shìchǎng | Thị trường vốn |
29 | 金融市场 | Jīnróng shìchǎng | Thị trường tài chính |
30 | 金融资产 | Jīnróng zīchǎn | Tài sản tài chính |
31 | 元江 – 红河 | Yuánjiāng – hónghé | Sông Nguyên – sông Hồng |
32 | 技术转让 | Jìshù zhuǎnràng | Chuyển giao công nghệ |
33 | 服务 | Fúwù | Dịch vụ |
34 | 湄公河次区域合作 | Méigōnghé cì qūyù hézuò | Hợp tác tiểu vùng Mê Công |
35 | 进出口 | Jìn chūkǒu | Xuất nhập khẩu |
36 | 河内 – 海防 – 广宁重点经济区 | Hénèi – hǎifáng – guǎng níng zhòngdiǎn jīngjì qū | Khu kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh |
37 | 边贸 | Biānmào | Biên mậu |
38 | 南亚 | Nányà | Nam Á |
39 | 大西南经济圈 | Dà xīnán jīngjì quān | Vành đai kinh tế “Đại Tây Nam” |
40 | 防城港 | Fángchénggǎng | Cảng Phòng Thành |
41 | 出口 | Chūkǒu | Xuất khẩu |
42 | 东南亚 | Dōngnányà | Đông Nam Á |
43 | 经济三角区 | Jīngjì sānjiǎo qū | Vùng tam giác kinh tế |
44 | 红河三角洲 | Hónghé sānjiǎozhōu | Hà Nội nằm ở phía tây bắc vùng châu thổ sông Hồng |
45 | 河口瑶族自治县 | Hékǒu yáozú zìzhìxiàn | Hà Khẩu: tự trị dân tộc Dao Hà Khẩu |
46 | 红河航道 | Hónghé hángdào | Đường sông Hồng |
47 | 主干线公路 | Zhǔ gànxiàn gōnglù | Các trục đường bộ chính |
48 | 滇越铁路 | Diān yuè tiělù | Tuyến đường sắt Vân Nam – Việt Nam |
49 | 大湄公河次区域 | Dà méigōnghé cì qūyù | Tại Hội nghị cấp Bộ trưởng lần thứ 8 tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng |
50 | 海防 – 河内 – 昆明经济走廊 | Hǎifáng – hénèi – kūnmíng jīngjì zǒuláng | Hành lang kinh tế Hải Phòng – Hà Nội – Côn Minh |
51 | 国际奥委会 | Guójì ào wěi huì | Đại hội Ô-lim-pích |
52 | 奥运会 | Àoyùnhuì | Uỷ ban Ô-lim-pích quốc tế |
53 | 长江三角洲地区 | Chángjiāng sānjiǎozhōu dìqū | Vùng tam giác Trường Giang |
54 | “传染性非典型肺炎”, gọi tắt là “非典” | “Chuánrǎn xìng fēidiǎn xíng fèiyán”, gọi tắt là “fēidin” | Một loại bệnh đường hô hấp có tính truyền nhiễm mạnh, Trung Quốc gọi là Dịch |
55 | 聚氯乙烯塑料 | Jù lǜ yǐxī sùliào | Nhựa PVC |
56 | 东风汽车股份有限公司 | Dōngfēng qìchē gǔfèn yǒuxiàn gōngsī | Dong Feng Motor Co., Ltd |
57 | 东风汽车公司 | Dōngfēng qìchē gōngsī | Dong Feng Motor Corp.(Trung Quốc) |
58 | 日产汽车公司 | Rìchǎn qìchē gōngsī | Nissan Motor Co.(Nhật) |
59 | 上海一百集团公司 | Shànghǎi yībǎi jítuán gōngsī | Shanghai Yibai Group Co |
60 | 沃尔玛 | Wò’ērmǎ | WalMart Stores Inc(Mỹ) |
61 | 亚洲开发银行 | yàzhōu kāifā yínháng | Ngân Hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
62 | 泛亚铁路 | Fàn yǎ tiělù | Đường sắt xuyên Á |
63 | 资源 | Zīyuán | Tài nguyên |
64 | 自然资源 | Zìrán zīyuán | Tài nguyên thiên nhiên |
65 | 比较优势 | Bǐjiào yōushì | Lợi thế so sánh |
66 | 相对优势 | Xiāngduì yōushì | Còn gọi là lợi thế tương đối |
67 | 工业区 | Gōngyè qū | Khu công nghiệp |
68 | 6出口加工区 | Chūkǒu jiāgōng qū | Khu chế xuất |
69 | 企业 | Qǐyè | Doanh nghiệp |
70 | 家乐福 | Jiālèfú | Carrefour S.A(Pháp) |
71 | 百联集团 | Bǎilián jítuán | Tập đoàn bán lẻ Bailian Group |
72 | 华联超市公司 | Huá lián chāoshì gōngsī | Hualian Super Market Co. Công ty siêu thị Hoa Liên |
73 | 联华超市控股公司 | Lián huá chāoshì kònggǔ gōngsī | Lianhua Super Market Holding Co. Công ty kiểm soát cổ phần siêu thị Liên Hoa. |
74 | 兆瓦 | Zhào wǎ | “MW” “mega watt” |
75 | 千瓦小时 | Qiānwǎ xiǎoshí | “Kwh” “Kilo watt-hour ” |
76 | 三峡水利枢纽工程 | Sānxiá shuǐlì shūniǔ gōngchéng | Chỉ Công trình đầu mối thủy lợi Tam Hiệp |
77 | 青藏铁路工程 | Qīngzàng tiělù gōngchéng | hệ thống đường sắt khổng lồ…Chỉ công trình đường sắt Thanh Hải – Tây Tạng |
78 | 南水北调工程 | Nánshuǐběidiào gōngchéng | “Dự án vĩ đại” ở đây chỉ công trình dẫn nước từ miền Nam lên miền Bắc |
79 | 人民币 | Rénmínbì | Nhân dân tệ |
80 | 中国船舶工业集团公司 | Zhōngguó chuánbó gōngyè jítuán gōngsī | Tổng Công ty đóng tàu Quốc gia Trung Quốc(CSSC) |
81 | 大连新船重工有限责任公司 | Dàlián xīn chuán zhònggōng yǒuxiàn zérèn gōngsī | Dalian New Ship Building Heavy Industries Company |
82 | 硬通货 | Yìng tōnghuò | Ngoại tệ mạnh |
83 | 美元 | Měiyuán | Đồng đôla Mỹ |
84 | 港元,港币 | Gǎngyuán, gǎngbì | HKD “Hong Kong Dollar” |
85 | 信用卡 | Xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
86 | 国际货币基金组织 | Guójì huòbì jījīn zǔzhī | Qũy tiền tệ quốc tế |
87 | 通货膨胀 | Tōnghuò péngzhàng | Lạm phát |
88 | 中央银行 | Zhōngyāng yínháng | Ngân hàng trung ương |
89 | 债券 | Zhàiquàn | Trái phiếu |
90 | 欧元 | Ōuyuán | Euro |
91 | 股票 | Gǔpiào | Cổ phiếu |
92 | 东南亚国家联盟 | Dōngnányà guójiā liánméng | ASEAN |
93 | 中国 – 东盟联合声明 | Zhōngguó – dōngméng liánhé shēngmíng | Tuyên bố chung Trung Quốc – ASEAN |
94 | 中国 – 东盟全面经济合作框架协议 | Zhōngguó – dōngméng quánmiàn jīngjì hézuò kuàngjià xiéyì | Hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện Trung Quốc – ASEAN |
95 | 东亚 | Dōngyà | Đông Á |
96 | 亚洲金融危机 | Yàzhōu jīnróng wéijī | Cuộc khủng hoảng tài chính Đông Á |
97 | 清迈倡议 | Qīng mài chàngyì | Sáng Kiến Chiang Mai |
98 | 关税 | Guānshuì | Thuế quan |
99 | 欧盟 | Ōuméng | Ba khối kinh tế hàng đầu thế giới là: Liên Minh châu Âu(EU) |
100 | 北美自由贸易区 | Běiměi zìyóu màoyì qū | Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ(NAFTA) |
101 | 中国 – 东盟自由贸易区 | Zhōngguó – dōngméng zìyóu màoyì qū | khu vực mậu dịch tự do Trung Quốc – ASEAN |
102 | 中国对外贸易经济合作部 | Zhōngguó duìwài màoyì jīngjì hézuò bù | Bộ Ngoại thương và Hợp tác Kinh tế Trung Quốc |
103 | 1亚洲减债计划 | Yàzhōu jiǎn zhài jìhuà | Kế hoạch giảm nợ đối với châu Á |
104 | 农业合作谅解备忘录 | Nóngyè hézuò liàngjiě bèiwànglù | Biên bản ghi nhớ về nông nghiệp |
105 | 电子东盟计划 | Diànzǐ dōngméng jìhuà | Chương trình phát triển ASEAN điện tử (E-ASEAN) |
106 | 东盟 – 中国联合合作委员会 | Dōngméng – zhōngguó liánhé hézuò wěiyuánhuì | Ủy ban hợp tác chung ASEAN – Trung Quốc |
107 | 世界贸易组织 | Shìjiè màoyì zǔzhī | WTO |
108 | 乌拉圭回合谈判 | Wūlāguī huíhé tánpàn | Vòng đàm phán Urugoay |
109 | 与贸易有关的知识产权协定 | Yǔ màoyì yǒuguān de zhīshì chǎnquán xiédìng | TRIPS Hiệp định về quyền sở hữu trí tuệ có liên quan đến thương mại |
110 | 非关税壁垒 | Fēi guānshuì bìlěi | Hàng rào phi thương mại – tức hàng rào phi thuế quan |
111 | 农业协议 | Nóngyè xiéyì | Hiệp định về nông nghiệp |
112 | 出口补贴 | Chūkǒu bǔtiē | Trợ cấp xuất khẩu |
113 | 多哈部长会议 | Duōhā bùzhǎng huìyì | Hội nghị Bộ trưởng Doha |
114 | 财政预算 | Cáizhèng yùsuàn | Ngân sách |
115 | 多种纤维协议 | Duō zhǒng xiānwéi xiéyì | Hiệp định đa sợi (MFA) |
116 | 纺织品与服装协议 | Fǎngzhīpǐn yǔ fúzhuāng xiéyì | Hiệp định về hàng dệt – may(ATC) |
117 | 一体化 | Yī tǐ huà | Nhất thể hoá |
118 | 争端解决机制 | Zhēngduān jiějué jīzhì | Cơ chế giải quyết tranh chấp |
119 | 关税和贸易总协定 | Guānshuì hé màoyì zǒng xiédìng | GATT |
120 | 争端解决机构 | Zhēngduān jiějué jīgòu | Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) |
121 | 终审权 | Zhōngshěn quán | quyền chung thẩm |
122 | 透明度原则 | Tòumíngdù yuánzé | Nguyên tắc minh bạch |
123 | 宏观经济 | Hóngguān jīngjì | Kinh tế vĩ mô |
124 | 外国直接投资 | Wàiguó zhíjiē tóuzī | FDI |
125 | 贸易法 | Màoyì fǎ | Luật thương mại(Việt Nam) |
126 | 外国投资法 | Wàiguó tóuzī fǎ | Luật đầu tư nước ngoài(Việt Nam) |
127 | 汇率 | Huìlǜ | Tỷ giá |
128 | 利率 | Lìlǜ | Lãi suất |
129 | 证券市场 | Zhèngquàn shìchǎng | Thị trường chứng khoán |
130 | 道.琼斯平均指数 | Dào. Qióngsī píngjūn zhǐshù | chỉ số Dow Jones |
131 | 金融时报工业股票指数 | Jīnróng shíbào gōngyè gǔpiào zhǐshù | Niu-York; chỉ số của Thời báo Tài chính |
132 | 日经道.琼斯平均指数 | Rì jīng dào. Qióngsī píngjūn zhǐshù | chỉ số Nikkei tại Tokyo |
133 | 会计 | Kuàijì | Kế toán |
134 | 服务贸易总协定 | Fúwù màoyì zǒng xiédìng | Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS) |
135 | 跨境交付 | Kuà jìng jiāofù | Cung cấp dịch vụ qua biên giới |
136 | 境外消费 | Jìngwài xiāofèi | Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài |
137 | 商业存在 | Shāngyè cúnzài | Hiện diện thương mại |
138 | 自然人流动 | Zìránrén liúdòng | Hiện diện của tự nhiên nhân |
139 | 最惠国待遇原则 | Zuìhuìguó dàiyù yuánzé | Tối huệ quốc (MFN) |
140 | 无歧视待遇原则 | Wú qíshì dàiyù yuánzé | Tức “nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc”. Đây là một phần của “nguyên tắc không phân biệt đối xử” |
141 | 国民待遇原则 | Guómín dàiyù yuánzé | Đãi ngộ quốc gia (NT) |
142 | 越美贸易协定 | Yuèměi màoyì xiédìng | Hiệp định thương mại Việt – Mỹ |
143 | 统管统包 | Tǒngguǎn tǒng bāo | Bao cấp |
144 | 呆账、坏账 | Dāizhàng, huàizhàng | Nợ khó đòi “nợ xấu” |
145 | 股份 | Gǔfèn | Cổ phần |
146 | 垄断 | Lǒngduàn | Độc quyền |
147 | 经济合作与发展组织 | Jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī | OECD Tổ chức hợp tác và phát triển |
148 | 欧洲联盟 | Ōuzhōu liánméng | EU(European Union) |
149 | 欧洲经济共同体 | Ōuzhōu jīngjì gòngtóngtǐ | Cộng đồng Kinh tế Châu Âu |
150 | 知识产权 | Zhīshì chǎnquán | Quyền sở hữu trí tuệ |
151 | 与贸易有关的知识产权协定 | Yǔ màoyì yǒuguān de zhīshì Chǎnquán xiédìng | Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của Quyền sở hữu trí tuệ |
152 | 欠发达国家 | Qiàn fādá guójiā | Các nước kém phát triển |
153 | 不发达国家 | Bù fādá guójiā | Các nước chậm phát triển |
154 | 国际分工 | Guójì fēngōng | Phân công lao động quốc tế |
155 | 社会分工 | Shèhuì fēngōng | phân công lao động xã hội |
156 | 雁行模式 | Yànháng móshì | Mô hình đàn nhạn bay |
157 | 经济全球化 | Jīngjì quánqiú huà | Toàn cầu hóa(kinh tế) |
158 | 联合国贸易发展委员会 | Liánhéguó màoyì fāzhǎn wěiyuánhuì | Hội nghị của Liên Hiệp Quốc về thương mại và phát triển |
159 | 劳动密集型 | Láodòng mìjí xíng | Thâm dụng lao động |
160 | 高科技 | Gāo kējì | Công nghệ cao |
161 | 信息技术 | Xìnxī jìshù | công nghệ thông tin |
162 | 十五计划 | Shíwǔ jìhuà | Kế hoạch 5 năm lần thứ 10 |
163 | 生物技术 | Shēngwù jìshù | công nghệ sinh học |
164 | 东京证券市场 | Dōngjīng zhèngquàn shìchǎng | Thị trường chứng khoán Tokyo |
165 | 多国公司,多国垄断组织 | Duōguó gōngsī, duōguó lǒngduàn zǔzhī | Công ty đa quốc gia |
166 | 南欧 | Nán’ōu | Nam Âu |
167 | 劳动密集型产业 | Láodòng mìjí xíng chǎnyè | Các ngành sử dụng nhiều lao động |
168 | 非关税壁垒 | Fēi guānshuì bìlěi | Hàng rào phi thuế(quan) |
169 | 数量限制措施 | Shùliàng xiànzhì cuòshī | Các biện pháp hạn chế định lượng |
170 | 禁止进口 | Jìnzhǐ jìnkǒu | Cấm nhập khẩu |
171 | 国际结算平衡 | Guójì jiésuàn pínghéng | Cán cân thanh toán |
172 | 进口配额 | Jìnkǒu pèi’é | Hạn ngạch nhập khẩu |
173 | 贸易自由化 | Màoyì zìyóu huà | Tự do hóa thương mại |
174 | 进口许可证 | Jìnkǒu xǔkě zhèng | Giấy phép nhập khẩu |
175 | 海关估价协议 | Hǎiguān gūjià xiéyì | Hiệp định về định giá hải quan |
176 | 东京回合 | Dōngjīng huíhé | vòng đàm phán Tokyo |
177 | 双边贸易协定 | Shuāngbiān màoyì xiédìng | Hiệp định thương mại song phương |
178 | 越美贸易协定 | Yuèměi màoyì xiédìng | Tức Hiệp định thương mại Việt Mỹ |
179 | 国营企业 | Guóyíng qǐyè | Doanh nghiệp nhà nước |
180 | 市场营销 | Shìchǎng yíngxiāo | Marketing |
181 | 对高收入者征收的所得税 | Duì gāo shōurù zhě zhēngshōu de suǒdéshuì | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
182 | 无形资产 | Wúxíng zīchǎn | Tài sản vô hình |
183 | 房地产 | Fángdìchǎn | Bất động sản |
184 | 营业所得税 | Yíngyè suǒdéshuì | Thuế doanh thu |
185 | 双重课税 | Shuāngchóng kè shuì | Đánh thuế trùng |
186 | 转嫁 | Zhuǎnjià | Chuyển giá |
187 | 个人所得税 | Gèrén suǒdéshuì | Thuế thu nhập cá nhân |
188 | 企业所得税 | Qǐyè suǒdéshuì | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
189 | 反补贴税 | Fǎn bǔtiē shuì | Thuế đối kháng |
190 | 反倾销税 | Fǎnqīngxiāo shuì | Thuế chống bán phá giá |
191 | 国家财政预算 | Guójiā cáizhèng yùsuàn | Ngân sách nhà nước |
192 | 所得税 | Suǒdéshuì | Thuế thu nhập |
193 | 进出口税 | Jìn chūkǒu shuì | Thuế xuất nhập khẩu |
194 | 社会主义 | Shèhuì zhǔyì | Xã hội chủ nghĩa |
195 | 关税壁垒 | Guānshuì bìlěi | Hàng rào thuế quan |
196 | 特别消费税法 | Tèbié xiāofèishuì fǎ | Luật thuế tiêu thụ đặc biệt |
197 | 增值税 | Zēngzhí shuì | Thuế VAT |
198 | 特别消费税 | Tèbié xiāofèishuì | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
199 | 定额税率 | Dìng’é shuìlǜ | thuế suất định mức |
200 | 累进税率 | Lěijìn shuìlǜ | thuế suất lũy tiến |
201 | 比例税率 | Bǐlì shuìlǜ | thuế suất theo tỷ lệ % |
202 | 税率 | Shuìlǜ | Thuế suất |
203 | 透明度 | Tòumíngdù | Tính rõ ràng Tức tính minh bạch |
204 | 税收 | Shuìshōu | Thuế |
205 | 直接税 | Zhíjiēshuì | Thuế trực thu |
206 | 间接税 | Jiànjiēshuì | Thuế gián thu |
207 | 财产税 | Cáichǎn shuì | Thuế tài sản |
208 | 法律基础 | Fǎlǜ jīchǔ | Nền tảng cho pháp luật |
209 | 税种 | Shuìzhǒng | Sắc thuế |
210 | 利润转移税 | Lìrùn zhuǎnyí shuì | Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
211 | 股息 | Gǔxí | Cổ tức |
212 | 外国直接投资 | Wàiguó zhíjiē tóuzī | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
213 | 跨国公司,跨国垄断组织 | Kuàguó gōngsī, kuàguó lǒngduàn zǔzhī | Công ty xuyên quốc gia |
214 | 合资企业 | Hézī qǐyè | Xí nghiệp liên doanh |
215 | 信用 | Xìnyòng | Tín dụng |
216 | 折旧 | Zhéjiù | Khấu hao |
217 | 固定资产 | Gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định |
218 | 联合国贸易发展委员会 | Liánhéguó màoyì fāzhǎn wěiyuánhuì | Hội đồng thương mại và phát triển của Liên Hiệp quốc |
219 | 联合国 | Liánhéguó | Liên Hiệp quốc |
220 | 福特公司 | Fútè gōngsī | Công ty Ford |
221 | 奔驰公司 | Bēnchí gōngsī | Công ty Benz |
222 | 国民待遇原则 | Guómín dàiyù yuánzé | Quy chế đối xử quốc gia |
223 | 私有化 | Sīyǒu huà | Tư hữu hóa |
224 | 双重课税 | Shuāngchóng kè shuì | Đánh thuế hai lần |
225 | 与贸易有关的投资措施协议 | Yǔ màoyì yǒuguān de tóuzī cuòshī xiéyì | Hiệp định về những biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại |
226 | 当地含量要求 | Dāngdì hánliàng yāoqiú | Tỉ lệ nội địa hoá |
227 | 贸易平衡要求 | Màoyì pínghéng yāoqiú | Cân bằng thương mại |
228 | 外汇平衡要求 | Wàihuì pínghéng yāoqiú | Cân bằng ngoại hối |
229 | 进口限制 | Jìnkǒu xiànzhì | Hạn chế việc nhập khẩu |
230 | 国际收支平衡 | Guójì shōu zhī pínghéng | Cán cân thu chi quốc tế |
231 | 对照表,平衡表 | Duìzhào biǎo, pínghéng biǎo | Bảng đối chiếu |
232 | 亚洲四小龙 | Yàzhōu sì xiǎolóng | Bốn con rồng ở châu Á |
233 | 摩托罗拉公司 | Mótuōluōlā gōngsī | Công ty Motorola |
234 | 自由贸易区 | Zìyóu màoyì qū | Khu vực mậu dịch tự do |
235 | 亚太经济合作论坛 | Yàtài jīngjì hézuò lùntán | Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương(APEC) |
236 | 美洲自由贸易区 | Měizhōu zìyóu màoyì qū | Khu vực Mậu dịch Tự do châu Mỹ(FTAA) |
237 | 东北亚 | Dōngběi yà | Đông Bắc Á |
238 | 北美自由贸易区 | Běiměi zìyóu màoyì qū | Khu vực Mậu dịch Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) |
239 | 欧洲共同体 | Ōuzhōu gòngtóngtǐ | Cộng đồng châu Âu (EC) |
240 | 欧洲经济共同体 | Ōuzhōu jīngjì gòngtóngtǐ | Cộng đồng kinh tế châu Âu |
241 | 欧洲煤钢共同体 | Ōuzhōu méi gāng gòngtóngtǐ | Cộng đồng than và thép châu Âu |
242 | 电子工业 | Diànzǐ gōngyè | Ngành điện tử |
243 | 集成电路 | íchéng diànlù | vi mạch tích hợp |
244 | 信息工业 | Xìnxī gōngyè | Ngành tin học |
245 | 富士通公司 | Fùshìtōng gōngsī | Fujitsu |
246 | 松下电器产业 | Sōngxià diànqì chǎnyè | Matsushita |
247 | 三洋公司 | Sānyáng gōngsī | Sanyo |
248 | LG公司 | LG gōngsī | LG |
249 | 索尼公司 | Suǒní gōngsī | Sony |
250 | 产品生命周期 | Chǎnpǐn shēngmìng zhōuqí | Chu kỳ sống của sản phẩm |
251 | 电视 (电视机) | Diànshì (diànshì jī) | Ti vi truyền hình |
252 | 新兴工业化国家 | Xīnxīng gōngyèhuà guójiā | Các nước mới CNH |
253 | 微机 | Wēijī | PC “máy vi tính” |
254 | 个人电脑 | Gèrén diànnǎo | Máy tính cá nhân |
255 | 康柏电脑公司 | Kāng bǎi diànnǎo gōngsī | Compaq |
256 | 国际商用机器公司 | Guójì shāngyòng jīqì gōngsī | IBM |
257 | 戴尔公司 | Dài’ěr gōngsī | Dell Computer |
258 | 电脑中心处理器 | Diànnǎo zhōngxīn chǔlǐ qì | CPU bộ xử lý trung tâm máy tính |
259 | 局域网 | Júyùwǎng | Mạng nội bộ |
260 | 因特网、国际互联网络 | Yīntèwǎng, guójì hùlián wǎngluò | Internet |
261 | 国际数据集团 | Guójì shùjù jítuán | Tập đoàn dữ liệu quốc tế (IDC) |
262 | 半导体工业协会 | Bàndǎotǐ gōngyè xiéhuì | SIA |
263 | 惠普公司 | Huìpǔ gōngsī | HP(Hewlett Packard) |
264 | 东盟自由贸易区 | Dōngméng zìyóu màoyì qū | AFTA Tức khu vực mậu dịch tự do ASEAN |
265 | 有效普惠关税协定 | Yǒuxiào pǔ huì guānshuì xiédìng | CEPT |
266 | 欧洲原子能共同体 | Ōuzhōu yuánzǐnéng gòngtóngtǐ | Cộng đồng năng lượng hạt nhân châu Âu |
267 | 亚欧合作会议 | Yà ōu hézuò huìyì | Hội nghị hợp tác Á – Âu |
268 | 东盟货币互换条约 | Dōngméng huòbì hù huàn tiáoyuē | Thoả thuận giao dịch swap của các nước ASEAN |
269 | 亚洲货币基金 | Yàzhōu huòbì jījīn | Quỹ tiền tệ châu Á |
270 | 南南合作 | Nán nán hézuò | Hợp tác Nam – Nam |
271 | 东盟自由贸易区 | Dōngméng zìyóu màoyì qū | Khu vực mậu dịch tự do ASEAN |
272 | 有效普惠关税计划 | Yǒuxiào pǔ huì guānshuì jìhuà | Các bên tham gia ký hiệp định về Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung |
273 | 技术壁垒 | Jìshù bìlěi | Hàng rào kỹ thuật |
274 | 标准 | Biāozhǔn | Tiêu chuẩn |
275 | 技术法规 | Jìshù fǎguī | Quy định kỹ thuật |
276 | 动植物卫生检疫措施 | Dòng zhíwù wèishēng jiǎnyì cuòshī | Biện pháp kiểm dịch động thực vật(SPS) |
277 | 倾销 | Qīngxiāo | Bán phá giá |
278 | 当地含量要求 | Dāngdì hánliàng yāoqiú | Yêu cầu về hàm lượng nội địa |
279 | 外汇平衡要求 | Wàihuì pínghéng yāoqiú | Yêu cầu nhất định về tỷ lệ ngoại hối |
280 | 国内生产销售要求 | Guónèi shēngchǎn xiāoshòu yāoqiú | Yêu cầu về sản xuất và tiêu thụ trong nước |
281 | 出口实绩要求 | Chūkǒu shíjì yāoqiú | Yêu cầu về tỷ lệ xuất khẩu |
282 | 产品指令要求 | Chǎnpǐn zhǐlìng yāoqiú | Yêu cầu bắt buộc về loại sản phẩm |
283 | 汇款限制 | Huìkuǎn xiànzhì | Yêu cầu về chuyển lợi nhuận |
284 | 与贸易有关的投资措施协议 | Yǔ màoyì yǒuguān de tóuzī cuòshī xiéyì | Hiệp định TRIMS |
285 | 易货贸易 | Yì huò màoyì | Hàng đổi hàng |
286 | 押金 | Yājīn | Đặt cọc |
287 | 政府采购 | Zhèngfǔ cǎigòu | Mua sắm chính phu |
288 | 原产地规则 | Yuán chǎndì guīzé | Quy tắc xuất xứ |
289 | 贸易战 | Màoyì zhàn | Chiến tranh thương mại |
290 | 国际贸易 | Guójì màoyì | Thương mại quốc tế |
291 | 自动出口限制 | Zìdòng chūkǒu xiànzhì | Tự nguyện hạn chế XK |
292 | 美国贸易法 | Měiguó màoyì fǎ | Luật Thương mại (Mỹ) |
293 | 贸易禁运 | Màoyì jìn yùn | Cấm vận thương mại |
294 | 保护贸易 | Bǎohù màoyì | Bảo hộ mậu dịch |
295 | 2自由贸易 | Zìyóu màoyì | Tự do mậu dịch |
296 | 加勒比地区 | Jiālèbǐ dìqū | Vùng Caribe |
297 | 拉丁美洲 | Lādīng měizhōu | Mỹ La-tinh |
298 | 埃居 | Āi jū | Ecu(European Currency Unit) |
299 | 欧洲经济共同体 | Ōuzhōu jīngjì gòngtóngtǐ | Hệ thống tiền tệ châu Âu, EEC |
300 | 3欧洲经济货币联盟 | Ōuzhōu jīngjì huòbì liánméng | đồng tiền EMU |
301 | 院外活动 | Yuànwài huódòng | Vận động hành lang |
302 | 美国宪法 | Měiguó xiànfǎ | Hiến pháp(Mỹ) |
303 | 版权法 | Bǎnquán fǎ | Luật Bản quyền |
304 | 兰哈姆法 | Lán hā mǔ fǎ | Luật Lanham |
305 | 联邦商标法 | Liánbāng shāngbiāo fǎ | Tức Luật nhãn hiệu Liên Bang |
306 | 美国贸易代表办公室 | Měiguó màoyì dàibiǎo bàngōngshì | Cơ quan đại diện thương mại Hoa Kỳ (USTR) |
307 | 微软公司 | Wēiruǎn gōngsī | Cty Microsoft |
308 | 视窗系统 | Shìchuāng xìtǒng | Windows |
309 | 微软视窗 | Wēiruǎn shìchuāng | Microsoft Windows |
310 | 网络浏览器 | Wǎngluò liúlǎn qì | Internet Explorer |
311 | 罗马公约 | Luómǎ gōngyuē | Công ước Roma |
312 | 伯尔尼公约 | Bó’ěrní gōngyuē | Công ước Berne |
313 | 联邦巡回上诉法院 | Liánbāng xúnhuí shàngsù fǎyuàn | Toà án lưu động Liên bang |
314 | 美国贸易代表 | Měiguó màoyì dàibiǎo | Đại diện thương mại Hoa Kỳ |
315 | 美国国际贸易委员会 | Měiguó guójì màoyì wěiyuánhuì | Ủy ban Thương mại quốc tế Hoa Kỳ |
316 | 专利局 | Zhuānlì jú | Tức Cục Sáng chế |
317 | 专利商标局 | Zhuānlì shāngbiāo jú | Cục Patent và Nhãn hiệu thương mại |
318 | 版权局 | Bǎnquán jú | Cục Bản quyền |
319 | 关税法 | Guānshuì fǎ | Luật Thuế Quan |
320 | 半导体芯片保护法 | Bàndǎotǐ xīng piàn bǎohù fǎ | Luật Bảo hộ vi mạch bán dẫn |
321 | 专利法 | Zhuānlì fǎ | Luật Sáng chế |
322 | 保护表演者、音像制品制作者与广播组织罗马公约 | Bǎohù biǎoyǎn zhě, yīnxiàng zhìpǐn zhìzuò zhě yǔ guǎngbò zǔzhī luómǎ gōngyuē | Công ước Roma về bảo vệ quyền của người biểu diễn, nhà sản xuất các chương trình và các tổ chức phát thanh |
323 | 法人 | Fǎrén | Pháp nhân |
324 | 国际警察组织 | Guójì jǐngchá zǔzhī | Interpol |
325 | 北美 | Běiměi | Bắc Mỹ |
326 | 远东 | Yuǎndōng | Viễn Đông |
327 | 集装箱 | Jízhuāngxiāng | Container |
328 | 信用证 | Xìnyòng zhèng | L/C(Letter of Credit) |
329 | 成本加运费术语 | Chéngběn jiā yùnfèi shùyǔ | CFR(cost+freight) |
330 | 国际商会 | Guójì shānghuì | Phòng Thương mại quốc tế |
331 | 贸易术语、贸易条件 | Màoyì shùyǔ, màoyì tiáojiàn | Điều kiện thương mại cũng gọi là điều kiện giao hàng |
332 | 1990年国际贸易术语解释通则 | 1990 Nián guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé | Incoterms 1990 |
333 | 电子邮件 | Diànzǐ yóujiàn | E-mail(Electronic Mail) |
334 | 岘港市 | Xiàn gǎng shì | Thành phố Đà Nẵng |
335 | 西贡 | Xīgòng | Sài Gòn |
336 | 胡志明市 | Húzhìmíng shì | Thành phố Hồ Chí Minh |
337 | 越南制造 | Yuènán zhìzào | Made in Vietnam“Việt Nam chế tạo” |
338 | 人民委员会 | Rénmín wěiyuánhuì | Uỷ ban nhân dân |
339 | 合作社 | Hézuòshè | Hợp tác xã |
340 | 越南外贸银行 | Yuènán wàimào yínháng | Vietcombank |
341 | 超市 | Chāoshì | Siêu thị |
342 | 电子商务 | Diànzǐ shāngwù | Thương mại điện tử |
343 | 托收 | Tuō shōu | Người bán ủy nhiệm cho ngân hàng thu tiền |
344 | 票汇 | Piào huì | Chuyển tiền bằng hối phiếu |
345 | 信汇 | Xìn huì | Chuyển tiền bằng thư |
346 | 电汇 | Diànhuì | Chuyển tiền bằng điện |
347 | 汇付 | Huì fù | Chuyển tiền cho người bán |
348 | 可转让信用证 | Kě zhuǎnràng xìnyòng zhèng | L/C có thể chuyển nhượng |
349 | 即期、不可撤消、不可转让信用证 | Jí qí, bùkě chèxiāo, bùkě zhuǎnràng xìnyòng zhèng | L/C trả tiền ngay, không phá hủy ngang, không thể chuyển nhượng |
350 | 即期信用证 | Jí qí xìnyòng zhèng | Thư tín dụng trả tiền ngay |
351 | 不可撤消信用证 | Bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng | Thư tín dụng không phá hủy ngang |
352 | 不可转让信用证 | Bùkě zhuǎnràng xìnyòng zhèng | Thư tín dụng không thể chuyển nhượng |
353 | 汇票 | Huìpiào | Hối phiếu |
354 | 保税仓库 | Bǎoshuì cāngkù | Kho ngoại quan |
355 | 海运提单 | Hǎiyùn tídān | Vận đơn đường biển |
356 | 铁路运单 | Tiělù yùndān | Vận đơn đường sắt |
357 | 航空运单 | Hángkōng yùndān | Vận đơn hàng không |
358 | 已装船提单 | Yǐ zhuāng chuán tídān | Vận đơn đã xếp hàng |
359 | 备运提单 | Bèi yùn tídān | Vận đơn nhận để xếp |
360 | 记名提单 | Jìmíng tídān | Vận đơn đích danh |
361 | 指示提单 | Zhǐshì tídān | Vận đơn theo lệnh |
362 | 直达提单 | Zhídá tídān | Vận đơn đi thẳng |
363 | 联运提单 | Liányùn tídān | Vận đơn đi suốt |
364 | 清洁提单 | Qīngjié tídān | Vận đơn hoàn hảo(vận đơn tinh khiết) |
365 | 运输单据 | Yùnshū dānjù | Vận đơn |
366 | 船上交货 | Chuánshàng jiāo huò | FOB |
367 | 货交承运人 | Huò jiāo chéngyùn rén | FCA |
368 | 象征性交货 | Xiàngzhēng xìng jiāo huò | Giao hàng tượng trưng |
369 | 装运单据 | Zhuāngyùn dānjù | Chứng từ vận tải |
370 | 实质性交货,实际交货 | Shí zhí xìng jiāo huò, shíjì jiāo huò | Giao hàng thực tế |
371 | 2000年国际贸易术语解释通则 | 2000 Nián guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé | Incoterms 2000 |
372 | 贸易术语, 交货条件, 价格术语”, “价格 – 交货条件”. | Màoyì shùyǔ, jiāo huò tiáojiàn, jiàgé shùyǔ”, “jiàgé – jiāo huò tiáojiàn”. | Điều kiện giao hàng |
373 | 背书 | Bèishū | Ký hậu |
374 | 提单 | Tídān | Trừ vận đơn |
375 | 远期付款交单 | Yuǎn qí fùkuǎn jiāo dān | D/P after sight |
376 | 即期付款交单 | Jí qí fùkuǎn jiāo dān | D/P at sight |
377 | 货运单据,装运单据 | Huòyùn dānjù, zhuāngyùn dānjù | Chứng từ |
378 | 承兑交单 | Chéngduì jiāo dān | D/A |
379 | 付款交单 | Fùkuǎn jiāo dān | D/P |
380 | 货到付款 | Huò dào fùkuǎn | Trả tiền khi hàng đến |
381 | 预付货款 | Yùfù huòkuǎn | Trả tiền trước khi giao hàng |
382 | 电汇 | Diànhuì | Chuyển tiền bằng điện (T/T) |
383 | 信用证 | Xìnyòng zhèng | Thư tín dụng |
384 | 汇票 | Huìpiào | Hối phiếu |
385 | 中亚 | Zhōng yà | Trung Á |
386 | 英镑 | Yīngbàng | Đồng bảng Anh |
387 | 重商主义 | Zhòng shāng zhǔyì | Chủ nghĩa trọng thương |
388 | 顺差 | Shùnchā | Xuất siêu |
389 | 贬值 | Biǎnzhí | Phá giá |
390 | 超额利润 | Chāo’é lìrùn | Siêu lợi nhuận |
391 | 收支赤字,贸易逆差 | Shōu zhī chìzì, màoyì nìchā | Thâm hụt cán cân thanh toán |
392 | 资金密集型产业 | Zījīn mìjí xíng chǎnyè | Loại sản xuất có dung lượng vốn lớn |
393 | 后工业社会论 | Hòu gōngyè shèhuì lùn | Hậu công nghiệ p |
394 | 通用汽车公司 | Tōngyòng qìchē gōngsī | General Motors |
395 | 好莱坞 | Hǎoláiwù | Holiut |
396 | 大众传播媒介 | Dàzhòng chuánbò méijiè | Truyền thông đại chúng |
397 | 音乐电视 | Yīnyuè diànshì | MTV(Music TV) |
398 | 有线电视新闻网 | Yǒuxiàn diànshì xīnwén wǎng | CNN |
399 | 空中客车公司 | Kōngzhōng kèchē gōngsī | Airbus |
400 | 波音公司 | Bōyīn gōngsī | Boeing |
401 | 金融市场 | Jīnróng shìchǎng | Thị trường tài chính |
402 | 剩余价值 | Shèngyú jiàzhí | Thặng dư giá trị |
403 | 资本的总公式 | Zīběn de zǒng gōngshì | Công thức T-H-T’ |
404 | 资本论 | Zīběn lùn | Tư bản luận |
405 | 马克思 | Mǎkèsī | Mác |
406 | 货币市场 | Huòbì shìchǎng | Thị trường tiền tệ |
407 | 商业票据 | Shāngyè piàojù | Thương phiếu |
408 | 世界银行 | Shìjiè yínháng | WB (World Bank) |
409 | 国际复兴和开发银行 | Guójì fùxīng hé kāifā yínháng | Ngân hàng tái thiết và phát triển quốc tế (IBRD) |
410 | 国际开发协会 | Guójì kāifā xiéhuì | Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) |
411 | 国际金融公司 | Guójì jīnróng gōngsī | Công ty tài chính quốc tế (IFC ) |
412 | 多边投资保障公司 | Duōbiān tóuzī bǎozhàng gōngsī | Công ty đảm bảo đầu tư đa biên (MIGA) |
Hy vọng với 412 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại mà Trung tâm dạy tiếng Trung You Can TPHCM cung cấp. Các bạn sẽ dễ dàng hơn khi học tập và làm việc.
Xem thêm: Kinh nghiệm du học Đài Loan
Mọi thắc mắc về khóa học tiếng Trung giao tiếp hoặc chương trình tiếng Trung thương mại. Các bạn có thể liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ sớm nhất. Số điện thoại: 0979 614 063 – 0948 969 063 – 0899 499 063. Chúc các bạn thành công.