Tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ khó trên thế giới. Tuy nhiên không phải vì khó mà làm nao lòng tất cả mọi người. Đặc biệt là các bạn trẻ Việt Nam. Bằng chứng là ở Việt Nam số bạn trẻ sử dụng tiếng Nhật rất nhiều. Vậy hôm nay hãy cùng Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu chủ đề các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật.
Các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật
Dưới đây là những ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật mà khoá học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu đã giúp bạn tổng hợp:
1 | ` | くてん |
2 | . | ピリオド |
3 | 、 | とうてん |
4 | , | カンマ |
5 | ・ | なかてん |
6 | ? | ぎもんふ |
7 | ! | かんたんふ |
8 | : | コロン |
9 | ; | セミコロン |
10 | _ | したせん(アンダーライン) |
11 | – | なかせん(ダッシュ、ハイフン) |
12 | / | スラッシュ |
13 | ~ | なみせん、なみけい |
14 | + | プラス |
15 | - | マイナス |
16 | () | カッコ、小カッコ |
17 | {} | 中カッコ |
18 | [] | 大カッコ |
19 | 「」 | かぎカッコ |
20 | 〔〕 | きっこうカッコ |
21 | 〈〉 | 山カッコ |
22 | * | ほしじるし |
23 | ※ | 米印 |
24 | & | アンパサンド |
25 | ^ | アクサンシルコンフレクス |
26 | % | パーセント |
27 | # | ナンバー、シャープ |
28 | @ | アットマーク |
29 | < | より小さい |
30 | > | より大きい |
31 | … | 3てんリーダ |
Tham khảo thêm: Luyện thi JLPT tại TPHCM
Hãy học và ghi nhớ các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật trên đây nhé. Cảm ơn vì bạn đã đọc bài viết của chúng tôi. Liên hệ với youcan.edu.vn ngay hôm nay để được nhận những ưu đãi đặc biệt nhất.