fbpx

Các Thì Trong Tiếng Hàn: Cách Sử Dụng Và Ví Dụ Dễ Hiểu

Các thì trong tiếng Hàn gồm những thì cơ bản nào? Trong các bài thi TOPIK II, I, viết TOPIK hay giao tiếp hàng ngày, việc nhận biết cấu trúc thì tương lai, quá khứ, hiện tại rất quan trọng. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn tìm hiểu về cấu trúc thì và các ví dụ liên quan, giúp bạn dễ hình dung cách dùng hơn. Tìm hiểu ngay cùng khoá học tiếng Hàn.

Tiếng Hàn có bao nhiêu thì? Các thì trong tiếng Hàn

cac thi tieng han

Tiếng Hàn có 4 thì cơ bản. Bao gồm thì hiện tại, hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ và tương lai.

Để hiểu hơn về cấu trúc cũng như cách dùng của thì tiếng Hàn Quốc giao tiếp, mời bạn theo dõi những phần tiếp theo dưới đây nhé.

Thì hiện tại trong tiếng Hàn: Hiện tại đơn

Thì hiện tại là một trong những thì quan trọng nhất khi học tiếng Hàn cấp tốc bạn cần phải biết. Thì tiếng Hàn sẽ giúp cho bạn giao tiếp đúng ngữ cảnh hơn, diễn đạt tốt và giao tiếp trôi chảy hơn.

Cấu trúc cách chia thì: Động từ +ㄴ/는

Động từ có patchim thì + 는

Động từ không có patchim thì +ㄴ

Ví dụ:

  • Đang ăn 먹다 -> 먹는다
  • Đang đến 오다 -> 온다
  • Đang đi 가다 -> 간다

>> Kính ngữ trong tiếng Hàn

Các thì trong tiếng Hàn sơ cấp 1: Thì hiện tại tiếp diễn

ngu phap tieng han

Cấu trúc : Động từ + 고 있다

Ví dụ:

  • Đang ăn 먹다 -> 먹고 있다
  • Đang đi 가다 -> 가고 있다
  • Đang đến 오다 -> 오고 있다

>> Từ nói bậy tiếng Hàn

Thì quá khứ trong tiếng Hàn cơ bản: ĐÃ

Cấu trúc : Động từ + 았 (었 ,였) 다

Khi động từ có nguyên âmㅏ,ㅗ thì + 았다

Khi động từ có nguyên âm gồm các âm còn lại thì + 었다

Khi động từ ở dạng 하다 thì => 했다

Ví dụ:

  • Đã đi 가다 -> 갔다
  • Đã đến 오다 -> 왔다
  • Đã ăn 먹다 -> 먹었다

>> Tôi Biết Rồi Tiếng Hàn Là Gì?

Các thì trong tiếng Hàn – Thì tương lai: SẼ

Cấu trúc 1 : Động từ+ 겠다

  • Sẽ đi 가다 -> 가겠다
  • Sẽ đến 오다 -> 오겠다
  • Sẽ ăn 먹다 -> 먹겠다

Cấu trúc 2 : Động từ +(으)ㄹ 것

Động từ patchim hoặc không cóㄹthì +ㄹ 것

Động từ có patchim không phảiㄹ thì +을것

  • Sẽ đi 가다 -> 갈 것이다
  • Sẽ đến 오다 -> 것이다
  • Sẽ ăn 먹다 -> 먹을 것이다

>> Câu Gián Tiếp Tiếng Hàn

Bảng chia động từ thông dụng trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn giao tiếp và viết gần như không bao giờ sử dụng dạng nguyên mẫu. Vì thế, học thuộc bảng chia động từ dưới đây sẽ giúp bạn sử dụng các động từ này một cách chính xác hơn trong các thì cơ bản tiếng Hàn.

Tiếng ViệtNguyên mẫuVăn viếtVăn nói
Hiện tạiQuá khứTương laiHiện tạiQuá khứTương lai
Đến오다온다왔다오겠다왔어오겠어
Đi가다간다갔다가겠다갔어가겠어
Ăn먹다먹는다먹었다먹겠다먹어먹었어먹겠어
Chạy달리다달린다달렸다달리겠다달려달렸어달리겠어
Ngồi앉다앉는다앉았다앉겠다앉아앉았어앉겠어
Đứng서다선다섰다서겠다섰어서겠어
Bán팔다판다팔았다팔겠다팔아팔았어팔겠어
Mua사다산다샀다사겠다샀어사겠어
Ném던지다던진다던졌다던지겠다던져던졌어던지겠어
Lớn lên자라다자란다자랐다자라겠다자라자랐어자라겠어
Chơi놀다논다놀았다놀겠다놀아놀았어놀겠어
Cho mượn빌려주다빌려준다빌려주었다비려주겠다빌려줘빌려주었어빌려주겠어
Mượn빌리다빌린다빌렸다빌리겠다빌려빌렸어빌리겠어
Nghe듣다듣는다들었다듣겠다들어들었어듣겠어
Đọc읽다읽는다읽었다읽겠다읽어읽었어읽겠어
Viết쓰다쓴다썼다쓰겠다썼어쓰겠어
Sống살다산다살았다살겠다살아살았어살겠어
Chết죽다죽는다죽었다죽겠다죽어죽었어죽겠어

>> Cách đặt biệt danh cho người yêu

Bài tập chia thì trong tiếng Hàn

bai tap chia thi

Bài tập thi TOPIK II cấu trúc thì hiện tại

Gạch dưới những từ, cụm từ chứa ngữ pháp hiện tại tiếng Hàn Quốc:

Tôi đang viết thư gửi bạn 친구한테 보낼 편지를 쓰고 있어요.

Mở cửa phòng thấy nó đang nghe điện thoại. 방문을 여니까 그는 전화를 받고 있었어요

Trưởng ban đang kiểm thảo hồ sơ. 부장님은 서류를 검토하고 셰십니다

Bà đang làm gì vậy? 할머니는 뭘 하고 계세요?

>> Những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu

Bài tập về thì quá khứ trong tiếng Hàn

Chia quá khứ của các từ sau đây

사다 – 샀습니다 Mua

열다 – 열었습니다 Mở

입다 – 입었습니다 Mặc

걷다 – 걸었습니다 Đi bộ

닫다 – 닫았습니다 Đóng

말하다 – 말했습니다 Nói

뛰다 – 뛰었습니다 Chạy

싸우다 – 싸웠습니다 Cãi nhau

Bài tập ngữ pháp tiếng Hàn viết TOPIK thì tương lai

Gạch dưới những từ, cụm từ có cấu trúc thì tương lai

누구 만날 거예요? Bạn sẽ gặp ai?

언제 만날 거예요? Khi nào các bạn sẽ gặp nhau?

어디에서 만날 거예요? Các bạn sẽ gặp nhau ở đâu?

Hy vọng với những kiến thức bài viết cung cấp, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các thì trong tiếng Hàn, từ đó học tập và ôn luyện để đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK. Hãy làm bài tập và để lại bình luận bên dưới để đội ngũ giáo viên của trung tâm dạy học tiếng Hàn Quốc Ngoại Ngữ You Can có thể giúp bạn sửa lỗi và chỉ ra những điểm sai một các chi tiết giúp bạn nhé.

Scroll to Top