Các thì trong tiếng Hàn gồm những thì cơ bản nào? Trong các bài thi TOPIK II, I, viết TOPIK hay giao tiếp hàng ngày, việc nhận biết cấu trúc thì tương lai, quá khứ, hiện tại rất quan trọng. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn tìm hiểu về cấu trúc thì và các ví dụ liên quan, giúp bạn dễ hình dung cách dùng hơn. Tìm hiểu ngay cùng khoá học tiếng Hàn.
Tiếng Hàn có bao nhiêu thì? Các thì trong tiếng Hàn
Tiếng Hàn có 4 thì cơ bản. Bao gồm thì hiện tại, hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ và tương lai.
Để hiểu hơn về cấu trúc cũng như cách dùng của thì tiếng Hàn Quốc giao tiếp, mời bạn theo dõi những phần tiếp theo dưới đây nhé.
Thì hiện tại trong tiếng Hàn: Hiện tại đơn
Thì hiện tại là một trong những thì quan trọng nhất khi học tiếng Hàn cấp tốc bạn cần phải biết. Thì tiếng Hàn sẽ giúp cho bạn giao tiếp đúng ngữ cảnh hơn, diễn đạt tốt và giao tiếp trôi chảy hơn.
Cấu trúc cách chia thì: Động từ +ㄴ/는
Động từ có patchim thì + 는
Động từ không có patchim thì +ㄴ
Ví dụ:
- Đang ăn 먹다 -> 먹는다
- Đang đến 오다 -> 온다
- Đang đi 가다 -> 간다
Các thì trong tiếng Hàn sơ cấp 1: Thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc : Động từ + 고 있다
Ví dụ:
- Đang ăn 먹다 -> 먹고 있다
- Đang đi 가다 -> 가고 있다
- Đang đến 오다 -> 오고 있다
Thì quá khứ trong tiếng Hàn cơ bản: ĐÃ
Cấu trúc : Động từ + 았 (었 ,였) 다
Khi động từ có nguyên âmㅏ,ㅗ thì + 았다
Khi động từ có nguyên âm gồm các âm còn lại thì + 었다
Khi động từ ở dạng 하다 thì => 했다
Ví dụ:
- Đã đi 가다 -> 갔다
- Đã đến 오다 -> 왔다
- Đã ăn 먹다 -> 먹었다
>> Tôi Biết Rồi Tiếng Hàn Là Gì?
Các thì trong tiếng Hàn – Thì tương lai: SẼ
Cấu trúc 1 : Động từ+ 겠다
- Sẽ đi 가다 -> 가겠다
- Sẽ đến 오다 -> 오겠다
- Sẽ ăn 먹다 -> 먹겠다
Cấu trúc 2 : Động từ +(으)ㄹ 것
Động từ patchim hoặc không cóㄹthì +ㄹ 것
Động từ có patchim không phảiㄹ thì +을것
- Sẽ đi 가다 -> 갈 것이다
- Sẽ đến 오다 -> 것이다
- Sẽ ăn 먹다 -> 먹을 것이다
Bảng chia động từ thông dụng trong tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn giao tiếp và viết gần như không bao giờ sử dụng dạng nguyên mẫu. Vì thế, học thuộc bảng chia động từ dưới đây sẽ giúp bạn sử dụng các động từ này một cách chính xác hơn trong các thì cơ bản tiếng Hàn.
Tiếng Việt | Nguyên mẫu | Văn viết | Văn nói | ||||
Hiện tại | Quá khứ | Tương lai | Hiện tại | Quá khứ | Tương lai | ||
Đến | 오다 | 온다 | 왔다 | 오겠다 | 와 | 왔어 | 오겠어 |
Đi | 가다 | 간다 | 갔다 | 가겠다 | 가 | 갔어 | 가겠어 |
Ăn | 먹다 | 먹는다 | 먹었다 | 먹겠다 | 먹어 | 먹었어 | 먹겠어 |
Chạy | 달리다 | 달린다 | 달렸다 | 달리겠다 | 달려 | 달렸어 | 달리겠어 |
Ngồi | 앉다 | 앉는다 | 앉았다 | 앉겠다 | 앉아 | 앉았어 | 앉겠어 |
Đứng | 서다 | 선다 | 섰다 | 서겠다 | 서 | 섰어 | 서겠어 |
Bán | 팔다 | 판다 | 팔았다 | 팔겠다 | 팔아 | 팔았어 | 팔겠어 |
Mua | 사다 | 산다 | 샀다 | 사겠다 | 사 | 샀어 | 사겠어 |
Ném | 던지다 | 던진다 | 던졌다 | 던지겠다 | 던져 | 던졌어 | 던지겠어 |
Lớn lên | 자라다 | 자란다 | 자랐다 | 자라겠다 | 자라 | 자랐어 | 자라겠어 |
Chơi | 놀다 | 논다 | 놀았다 | 놀겠다 | 놀아 | 놀았어 | 놀겠어 |
Cho mượn | 빌려주다 | 빌려준다 | 빌려주었다 | 비려주겠다 | 빌려줘 | 빌려주었어 | 빌려주겠어 |
Mượn | 빌리다 | 빌린다 | 빌렸다 | 빌리겠다 | 빌려 | 빌렸어 | 빌리겠어 |
Nghe | 듣다 | 듣는다 | 들었다 | 듣겠다 | 들어 | 들었어 | 듣겠어 |
Đọc | 읽다 | 읽는다 | 읽었다 | 읽겠다 | 읽어 | 읽었어 | 읽겠어 |
Viết | 쓰다 | 쓴다 | 썼다 | 쓰겠다 | 써 | 썼어 | 쓰겠어 |
Sống | 살다 | 산다 | 살았다 | 살겠다 | 살아 | 살았어 | 살겠어 |
Chết | 죽다 | 죽는다 | 죽었다 | 죽겠다 | 죽어 | 죽었어 | 죽겠어 |
>> Cách đặt biệt danh cho người yêu
Bài tập chia thì trong tiếng Hàn
Bài tập thi TOPIK II cấu trúc thì hiện tại
Gạch dưới những từ, cụm từ chứa ngữ pháp hiện tại tiếng Hàn Quốc:
Tôi đang viết thư gửi bạn 친구한테 보낼 편지를 쓰고 있어요.
Mở cửa phòng thấy nó đang nghe điện thoại. 방문을 여니까 그는 전화를 받고 있었어요
Trưởng ban đang kiểm thảo hồ sơ. 부장님은 서류를 검토하고 셰십니다
Bà đang làm gì vậy? 할머니는 뭘 하고 계세요?
>> Những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu
Bài tập về thì quá khứ trong tiếng Hàn
Chia quá khứ của các từ sau đây
사다 – 샀습니다 Mua
열다 – 열었습니다 Mở
입다 – 입었습니다 Mặc
걷다 – 걸었습니다 Đi bộ
닫다 – 닫았습니다 Đóng
말하다 – 말했습니다 Nói
뛰다 – 뛰었습니다 Chạy
싸우다 – 싸웠습니다 Cãi nhau
Bài tập ngữ pháp tiếng Hàn viết TOPIK thì tương lai
Gạch dưới những từ, cụm từ có cấu trúc thì tương lai
누구 만날 거예요? Bạn sẽ gặp ai?
언제 만날 거예요? Khi nào các bạn sẽ gặp nhau?
어디에서 만날 거예요? Các bạn sẽ gặp nhau ở đâu?
Hy vọng với những kiến thức bài viết cung cấp, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các thì trong tiếng Hàn, từ đó học tập và ôn luyện để đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK. Hãy làm bài tập và để lại bình luận bên dưới để đội ngũ giáo viên của trung tâm dạy học tiếng Hàn Quốc Ngoại Ngữ You Can có thể giúp bạn sửa lỗi và chỉ ra những điểm sai một các chi tiết giúp bạn nhé.