Nếu bạn là người yêu thích và đam mê nền văn hóa Hàn Quốc thì hãy tìm hiểu ngay cách dịch tên sang tiếng Hàn Quốc nhé. Trên thế giới này có rất nhiều ngôn ngữ, có bao giờ bạn tự hỏi tên của bạn sẽ thế nào khi được chuyển sang một loại ngôn ngữ khác. Hãy lấy tiếng Hàn làm ví dụ nhé. Đọc ngay cùng Youcaneduvn nào.
Họ của tất cả mọi người khi chuyển sang Tiếng Hàn nghe thật phong cách. Nhưng phần quan trọng nhất của cái tên vẫn còn tiếp nối phía dưới hãy bám sát nhé! Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm cách đặt tên tiếng Hàn hay cho nam nữ để chọn cho mình một cái tên thật đẹp nhé.
2. Dịch tên tiếng Việt phổ biến sang tiếng Hàn
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
An
안
Ahn
Anh, Ánh
영
Yeong
Bách
박
Baek/ Park
Bảo
보
Bo
Bích
평
Pyeong
Bùi
배
Bae
Cẩm
금
Geum/ Keum
Cao
고
Ko/ Go
Châu, Chu
주
Joo
Chung
종
Jong
Cung
궁
Gung/ Kung
Cường, Cương
강
Kang
Đại
대
Dae
Đàm
담
Dam
Đạt
달
Dal
Diệp
옆
Yeop
Điệp
덮
Deop
Đoàn
단
Dan
Đông, Đồng
동
Dong
Đức
덕
Deok
Dũng
용
Yong
Dương
양
Yang
Duy
두
Doo
Giang, Khánh, Khang, Khương
강
Kang
Hà, Hàn, Hán
하
Ha
Hách
혁
Hyeok
Hải
해
Hae
Hân
흔
Heun
Hạnh
행
Haeng
Hạo, Hồ, Hào, Hảo
호
Ho
Hiền, Huyền
현
Hyeon
Hiếu
효
Hyo
Hoa
화
Hwa
Hoài
회
Hoe
Hoàng, Huỳnh
황
Hwang
Hồng
홍
Hong
Huế, Huệ
혜
Hye
Hưng, Hằng
흥
Heung
Huy
회
Hwi
Hoàn
환
Hwan
Khoa
과
Gwa
Kiên
근
Gun
Lan
란
Ran
Lê, Lệ
려
Ryeo
Liên
련
Ryeon
Liễu
류
Ryu
Long
용
Yong
Lý, Ly
리
Lee
Mai
매
Mae
Mạnh
맹
Maeng
Mĩ, Mỹ, My
미
Mi
Minh
뮹
Myung
Nam
남
Nam
Nga
아
Ah
Ngân
은
Eun
Ngọc
억
Ok
Oanh
앵
Aeng
Phong
풍
Pung/ Poong
Phùng
봉
Bong
Phương
방
Bang
Quân
균
Goon/ Kyoon
Quang
광
Gwang
Quốc
귝
Gook
Quyên
견
Kyeon
Sơn
산
San
Thái
대
Tae
Thăng, Thắng
승
Seung
Thành, Thịnh
성
Seong
Thảo
초
Cho
Thủy
시
Si
Tiến
션
Syeon
Đối với các bậc cha mẹ đôi khi họ sẽ đặt cho con mình những cái tên thật cá tính để tránh việc bị “đụng hàng “, dưới đây là một số tên khá hiếm gặp và cách chuyển sang tiếng Hàn nhé!
3. Dịch tên của bạn sang tiếng Hàn theo bảng chữ cái
A
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Ái
애
Ae
An
안
Ahn
Anh, Ánh
영
Yeong
B
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Bách
박
Baek/ Park
Bân
빈
Bin
Bàng
방
Bang
Bảo
보
Bo
Bích
평
Pyeong
Bùi
배
Bae
C
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Cam
갬
Kaem
Cẩm
금
Geum/ Keum
Căn
근
Geun
Cao
고
Ko/ Go
Cha
차
Cha
Châu, Chu
주
Joo
Chí
지
Ji
Chung
종
Jong
Kỳ, Kỷ, Cơ
기
Ki
Cù
구
Ku/ Goo
Cung
궁
Gung/ Kung
Cường, Cương
강
Kang
Cửu
구
Koo/ Goo
D, Đ
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Đắc
득
Deuk
Đại
대
Dae
Đàm
담
Dam
Đăng, Đặng
등
Deung
Đạo, Đào, Đỗ
도
Do
Đạt
달
Dal
Diên
연
Yeon
Diệp
옆
Yeop
Điệp
덮
Deop
Doãn
윤
Yoon
Đoàn
단
Dan
Đông, Đồng
동
Dong
Đức
덕
Deok
Dũng
용
Yong
Dương
양
Yang
Duy
두
Doo
G
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Gia
가
Ga
Giang, Khánh, Khang, Khương
강
Kang
Giao
요
Yo
H
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Hà, Hàn, Hán
하
Ha
Hách
혁
Hyeok
Hải
해
Hae
Hàm
함
Ham
Hân
흔
Heun
Hạnh
행
Haeng
Hạo, Hồ, Hào, Hảo
호
Ho
Hi, Hỷ
히
Hee
Hiến
헌
Heon
Hiền, Huyền
현
Hyeon
Hiển
훈
Hun
Hiếu
효
Hyo
Hinh
형
Hyeong
Hoa
화
Hwa
Hoài
회
Hoe
Hoan
훈
Hoon
Hoàng, Huỳnh
황
Hwang
Hồng
홍
Hong
Hứa
허
Heo
Húc
욱
Wook
Huế, Huệ
혜
Hye
Hưng, Hằng
흥
Heung
Hương
향
Hyang
Hường
형
Hyeong
Hựu, Hữu
유
Yoo
Huy
회
Hwi
Hoàn
환
Hwan
K
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Khắc
극
Keuk
Khải, Khởi
개
Kae/ Gae
Khoa
과
Gwa
Khổng
공
Gong/ Kong
Khuê
규
Kyu
Kiên
근
Gun
Kiện
건
Geon
Kiệt
결
Kyeol
Kiều
교
Kyo
Kim
김
Kim
Kính, Kinh
경
Kyeong
L
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
La
나
Na
Lã, Lữ
여
Yeo
Lại
래
Rae
Lam
람
Ram
Lâm
림
Rim
Lan
란
Ran
Lạp
라
Ra
Lê, Lệ
려
Ryeo
Liên
련
Ryeon
Liễu
류
Ryu
Lỗ
노
No
Lợi
리
Ri
Long
용
Yong
Lục
육
Ryuk/ Yuk
Lương
량
Ryang
Lưu
류
Ryoo
Lý, Ly
리
Lee
M
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Mã
마
Ma
Mai
매
Mae
Mẫn
민
Min
Mạnh
맹
Maeng
Mao
모
Mo
Mậu
무
Moo
Mĩ, Mỹ, My
미
Mi
Miễn
뮨
Myun
Minh
뮹
Myung
N
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Na
나
Na
Nam
남
Nam
Nga
아
Ah
Ngân
은
Eun
Nghệ
예
Ye
Nghiêm
염
Yeom
Ngộ
오
Oh
Ngọc
억
Ok
Nguyên, Nguyễn
원
Won
Nguyệt
월
Wol
Nhân
인
In
Nhi
이
Yi
Nhiếp
섶
Sub
Như
으
Eu
Ni
니
Ni
Ninh
녕
Nyeong
Nữ
녀
Nyeo
O
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Oanh
앵
Aeng
P
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Phát
팔
Pal
Phạm
범
Beom
Phan
반
Ban
Phi
비
Bi
Phong
풍
Pung/ Poong
Phúc, Phước
푹
Pook
Phùng
봉
Bong
Phương
방
Bang
Q
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Quách
곽
Kwak
Quân
균
Goon/ Kyoon
Quang
광
Gwang
Quốc
귝
Gook
Quyên
견
Kyeon
Quyền
권
Kwon
S
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Sắc
새
Se
Sơn
산
San
T
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Tạ
사
Sa
Tại, Tài, Trãi
재
Jae
Tâm, Thẩm
심
Sim
Tân, Bân
빈
Bin
Tấn, Tân
신
Sin
Tín, Thân
신
Shin
Thạch
땍
Taek
Thái
대
Tae
Thang
상
Sang
Thăng, Thắng
승
Seung
Thành, Thịnh
성
Seong
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh
정
Jeong
Thảo
초
Cho
Thất
칠
Chil
Thế
새
Se
Thị
이
Yi
Thích, Tích
석
Seok
Thiên, Toàn
천
Cheon
Thiện, Tiên
선
Seon
Thiều
서
Seo (đọc là Sơ)
Thôi
최
Choi
Thời, Thủy, Thy
시
Si
Thông, Thống
종
Jong
Thu
수
Su
Thư, Thùy, Thúy, Thụy
서
Seo
Thừa
승
Seung
Thuận
숭
Soon
Thục
실
Sook/ Sil
Thương
상
Shang
Thủy
시
Si
Tiến
션
Syeon
Tiệp
섭
Seob
Tiết
설
Seol
Tô, Tiêu
소
So
Tố
솔
Sol
Tôn, Không
손
Son
Tống
숭
Song
Trà
자
Ja
Trác
닥
Tak
Trần, Trân, Trấn
진
Jin
Trang, Trường
장
Jang
Trí
지
Ji
Trúc
즉
Juk
Trương
장
Jang
Tú
수
Soo
Từ
숙
Suk
Tuấn, Xuân
준
Joon/ Jun
Tương
상
Sang
Tuyên
션
Syeon
Tuyết
셜
Syeol
V
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Vân
윤
Woon
Văn
문
Moon/ Mun
Vi, Vy
위
Wi
Viêm
염
Yeom
Việt
멀
Meol
Võ, Vũ
우
Woo
Vương
왕
Wang
X
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Xa
자
Ja
Xương
장
Chang
Y
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Hàn
Phiên Âm
Yến
연
Yeon
Sau khi chuyển toàn bộ họ và tên của bạn sang tiếng Hàn thì nghe thôi cũng thấy thật độc đáo rồi phải không mọi người . Cho dù tên của bạn có là gì thì đây cũng là món quà bạn được trao tặng từ đấng sinh thành và cũng thật thú vị khi biết tên của bạn được lại được đọc và viết như thế theo một ngôn ngữ khác.
Hy vọng các bạn sẽ thấy cách dịch tên sang tiếng Hàn này thật hữu ích. You Can chúc các bạn vui vẻ và nhanh chóng chinh phục thành công ngôn ngữ Hàn Quốc.
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha