fbpx

Đồ dùng dụng cụ nhà bếp trong tiếng Nhật

Nấu ăn – nhà bếp là một hoạt động – một địa điểm thường xuyên diễn ra trong sinh hoạt hằng ngày cuộc sống của chúng ta. Hôm nay trung tâm youcan.edu.vn và các bạn sẽ cùng nhau xem về những từ vựng chuyên về các dụng cụ trong bếp núc. Đọc ngay cùng lớp học tiếng Nhật nhé.

Từ vựng chủ đề về đồ dùng dụng cụ nhà bếp

Học những từ tiếng Nhật cơ bản về đồ dùng trong nhà bếp dưới đây để không còn bị hạn chế vốn từ trong giao tiếp nhé:

STTKanjiHiraganaNghĩa
1コップLy
2はしĐũa
3炊飯土鍋すいはんどなべNiêu đất
4炊飯器すいはんきNồi cơm điện
5グリル鍋Nồi  nướng
6ほおんちょうりなべNồi giữ nhiệt
7まな板まないたThớt
8電子レンジでんしれんじLò vi sóng
9圧力鍋あつりょくなべNồi áp suất
10でんきコンロBếp điện
11ガスコンロBếp ga
12湯飲みゆのみTách trà
13トレイCái khay
14フライパンChảo rán
15おさらCái chén
16ジューサーMáy ép hoa quả
17楊枝ようじTăm
18酒グラスCốc rượu
19ハサミKéo
20ナイフDao
21重箱じゅうばこAHộp đựng bento
22テーブルナイフDao bàn ăn
23飯ワンめしわんChén ăn cơm
24砥石といしĐá mài dao
25布巾ふきんKhăn lau bát đĩa
26スプーンMuỗng
27なべChảo
28ボウルChén to
29洗い桶あらいおけBồn rửa
30かごRổ
31フォークNĩa/ Dĩa
32スポンジGiẻ rửa bát
33手袋てぶくろGăng tay
34ジューサーMáy ép hoa quả
35湯沸しゆわかしẤm đun nước

Trên đây là những từ vựng về đồ dùng trong nhà bếp bằng tiếng Nhật, hy vọng những từ vựng này sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ trong không gian bếp núc của mình nhé.

Scroll to Top