Hôm nay, YouCan sẽ giới thiệu cho bạn “Một số động từ tiếng Nhật thường dùng“. Động từ là một từ loại rất quan trọng trong tiếng Nhật. Chính vì thế qua bài học ngày hôm nay trung tâm học tiếng nhật muốn tổng hợp lại cho bạn các động từ phổ biến trong tiếng Nhật. Nào chúng ta cùng bắt đầu thôi.
Động từ tiếng Nhật thường dùng Phần 1
Muốn đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Nhật JLPT N4, N3, N2, N4 thì bạn cần biết phân biệt tính từ, động từ và cách chia câu sao cho đúng:
STT | HIRAGANA | KANJI | NGHĨA |
1 | おきます | 起きます | Thức dậy |
2 | ねます | 寝ます | Ngủ |
3 | はたらきます | 働きます | Làm việc |
4 | やすみます | 休みます | Nghỉ ngơi |
5 | べんきょうします | 勉強します | Học |
6 | おわります | 終わります | Kết thúc |
7 | いきます | 行きます | Đi |
8 | きます | 来ます | Đến |
9 | かえります | 帰ります | Trở về |
10 | たべます | 食べます | Ăn |
11 | のみます | 飲みます | Uống |
12 | すいます | 吸います | Hút [thuốc] |
13 | みます | 見ます | Nhìn, xem |
14 | ききます | 聞きます | Nghe, hỏi |
15 | よみます | 読みます | Đọc |
16 | かきます | 書きます | Viết |
17 | かいます | 買います | Mua |
18 | とります | 取ります | Lấy, chụp [hình] |
19 | あいます | 会います | Gặp |
>> Làm sao để học tiếng Nhật tốt?
Động từ tiếng Nhật thường dùng Phần 2
STT | HIRAGANA | KANJI | NGHĨA |
20 | きります | 切ります | Cắt |
21 | おくります | 送ります | Gửi |
22 | あげます | 上げます | Tặng |
23 | もらいます | Nhận | |
24 | かします | 貸します | Cho mượn |
25 | かります | 借ります | Mượn |
26 | おしえます | 教えます | Chỉ, dạy |
27 | かけます | Treo, gọi [ĐT] | |
28 | わかります | 分かります | Hiểu |
29 | あります | Có [đồ vật] | |
30 | います | Có [con vật, con người] | |
31 | あそびます | 遊びます | Chơi |
32 | およぎます | 泳ぎます | Bơi |
33 | むかえます | 迎えます | Đón |
34 | つかれます | 疲れます | Mệt mỏi |
35 | さんぽします | 散歩します | Tản bộ |
36 | けします | 消します | Tắt |
37 | つけます | 付けます | Bật |
38 | まちます | 待ちます | Đợi |
Tham khảo thêm: Học tiếng Nhật N5 hiệu quả