fbpx

Một số động từ tiếng Nhật thường dùng – Tầm Nhìn Việt

Hôm nay, YouCan sẽ giới thiệu cho bạn “Một số động từ tiếng Nhật thường dùng“. Động từ là một từ loại rất quan trọng trong tiếng Nhật. Chính vì thế qua bài học ngày hôm nay trung tâm học tiếng nhật muốn tổng hợp lại cho bạn các động từ phổ biến trong tiếng Nhật. Nào chúng ta cùng bắt đầu thôi.

Động từ tiếng Nhật thường dùng Phần 1

Muốn đạt điểm cao  trong các kỳ thi tiếng Nhật JLPT N4, N3, N2, N4 thì bạn cần biết phân biệt tính từ, động từ và cách chia câu sao cho đúng:

STTHIRAGANAKANJINGHĨA
1おきます起きますThức dậy
2ねます寝ますNgủ
3はたらきます働きますLàm việc
4やすみます休みますNghỉ ngơi
5べんきょうします勉強しますHọc
6おわります終わりますKết thúc
7いきます行きますĐi
8きます来ますĐến
9かえります帰りますTrở về
10たべます食べますĂn
11のみます飲みますUống
12すいます吸いますHút [thuốc]
13みます見ますNhìn, xem
14ききます聞きますNghe, hỏi
15よみます読みますĐọc
16かきます書きますViết
17かいます買いますMua
18とります取りますLấy, chụp [hình]
19あいます会いますGặp

>> Làm sao để học tiếng Nhật tốt?

Động từ tiếng Nhật thường dùng Phần 2

Một số động từ tiếng Nhật thường dùng - Tầm Nhìn Việt
Một số động từ tiếng Nhật thường dùng – Tầm Nhìn Việt
STTHIRAGANAKANJINGHĨA
20きります切りますCắt
21おくります送りますGửi
22あげます上げますTặng
23もらいます Nhận
24かします貸しますCho mượn
25かります借りますMượn
26おしえます教えますChỉ, dạy
27かけます Treo, gọi [ĐT]
28わかります分かりますHiểu
29あります Có [đồ vật]
30います Có [con vật, con người]
31あそびます遊びますChơi
32およぎます泳ぎますBơi
33むかえます迎えますĐón
34つかれます疲れますMệt mỏi
35さんぽします散歩しますTản bộ
36けします消しますTắt
37つけます付けますBật
38まちます待ちますĐợi

Tham khảo thêm: Học tiếng Nhật N5 hiệu quả

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top