fbpx

Ngữ Pháp N3 Nishitewa にしては Cấu Trúc, Ý Nghĩa, Cách Dùng

Ngữ pháp n3 nishitewa にしては là điểm ngữ pháp tiếng Nhật không thể thiếu trong bài thi JLPT N3. Đừng bỏ qua bài viết này nếu bạn muốn đạt điểm cao trong bài thi tiếng Nhật N3 JLPT sắp tới. Khám phá ngay cùng trung tâm dạy học tiếng Nhật Ngoại Ngữ You Can nhé.

Cấu trúc ngữ pháp n3 nishitewa

cau truc ngu phap

Để hiểu được ý nghĩa, cách sử dụng của ngữ pháp n3 にしては (nishite wa) thì trước hết bạn cần phải nắm rõ cấu trúc của nó:

Động từ / Danh từ (thể thường) + にしては (名だ + にしては)

Ý nghĩa của tiếng Nhật N3 にしては Nishitemo

にしては

Diễn tả bất cứ điều gì khác ngoài suy nghĩ hoặc tưởng tượng. Cái trước にしては cho bạn một cái gì đó nhất định, trong khi cái sau (sự thật) hoàn toàn ngược lại với những gì bạn nghĩ và tưởng tượng.

Ví dụ về Nishitemo にしては

vi du ngu phap

Học những ví dụ dưới đây nhé, biết đâu nó sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong quá trình luyện thi JLPT:

外国人にしては日本語が上手だ。/Gaikoku hito ni shite wa nihongo ga jōzuda./ Tiếng Nhật của anh ấy thật tốt, dù là người nước ngoài.

洗ったの?それにしては、きれいじゃないね。/Aratta no? Sore ni shite wa, kirei janai ne./ Bạn đã giặt rồi sao? Nhìn nó không sạch lắm nhỉ?

たくさん勉強したにしては低い点数(てんすう)だった。/Takusan benkyō shita ni shite wa hikui tensū (ten sū)datta./ Học nhiều mà điểm vẫn thấp.

こどもにしてはたくさん知っているね。/Kodomo ni shite wa takusan shitte iru ne./ Dù là trẻ con mà biết nhiều ghê.

Bài tập ôn luyện tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 nishitewa

Cùng trung tâm Nhật Ngữ Ngoại Ngữ You Can củng cố kiến thức qua các bài tập dưới đây nhé:

アメリカ人(   )日本語が上手ですね。

A. にしては

B. として

C. によって

D. というと

(  )にしては、よくできました。

A. はじめて

B. はじめての

C. はじめたの

D はじめてな

Kết luận

Trên đây là cách dùng, ý nghĩa, ví dụ và bài tập củng cố cấu trúc ngữ pháp n3 nishitewa mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Hy vọng qua bài viết này của trung tâm dạy học tiếng Nhật Bản Ngoại Ngữ You Can bạn sẽ hiểu rõ điểm ngữ pháp này và dễ dàng chinh phục được bài thi tiếng Nhật JLPT. Đừng quên, làm bài tập phía trên và viết đáp án của bạn ở phần bình luận.

Scroll to Top