Những câu danh ngôn hay bằng tiếng Hàn vừa hay vừa thu hút là một gợi ý hay cho caption, status “thần sầu” của bạn. Đặc biệt, học từ vựng tiếng Hàn về tình yêu, cuộc sống qua các câu thả thính, phim Hàn Quốc, stt buồn là cách học vô cùng hiệu quả. Tham khảo ngay bài viết sau đây của trung tâm tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can để bổ sung kiến thức cho mình nhé.
Tổng hợp những câu danh ngôn hay bằng tiếng Hàn thông dụng
Câu nói hay về cuộc sống là câu nói về thành công, câu nói về sự lạc quan, câu nói về ước mơ, câu nói về nỗ lực, câu nói về sự cố gắng,…Đây là những kinh nghiệm sống phong phú sâu sắc. Những tinh hoa trí tuệ được tích lũy, chắt lọc và lưu truyền qua hàng trăm, hàng nghìn năm.
- 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다. /yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda./ Tha thứ là một điều tốt, nhưng tốt nhất là bạn nên quên đi.
- 인생에서 원하는 것을 얻기 위한 첫번째 단계는 내가 무엇을 원하는지 결정하는 것이다. /insaeng-eseo wonhaneun geos-eul eodgi wihan cheosbeonjjae dangyeneun naega mueos-eul wonhaneunji gyeoljeonghaneun geos-ida./ Bước đầu tiên để đạt được những gì bạn muốn trong cuộc sống là quyết định những gì bạn muốn.
- 멈추지 말고 계속 해나가기만 한다면 늦어도 상관없다 /meomchuji malgo gyesog haenagagiman handamyeon neuj-eodo sang-gwan-eobsda/ Miễn là bạn không dừng lại và tiếp tục đi, dù muộn cũng không thành vấn đề.
- 세상에서 보고싶은 변화가 있다면 당신 스스로 그 변화가 되어라. /sesang-eseo bogosip-eun byeonhwaga issdamyeon dangsin seuseulo geu byeonhwaga doeeola./ Nếu có một sự thay đổi mà bạn muốn thấy trên thế giới, hãy tự mình thay đổi.
- 치지 않은 공은 100% 골인되지 않는다. /chiji anh-eun gong-eun 100% gol-indoeji anhneunda./ Bạn thất bại 100% nếu bạn không hành động.
- 다른 사람에게 의지하는건 끊임없이 실망만 가져다 줄 것. /daleun salam-ege uijihaneungeon kkeunh-im-eobs-i silmangman gajyeoda jul geos./ Phụ thuộc vào người khác sẽ chỉ dẫn đến thất vọng liên tục.
- 사랑한다는 건 다른 사람 속에서 너 자신을 인식 하는 것 /salanghandaneun geon daleun salam sog-eseo neo jasin-eul insig haneun geos/ Yêu là nhận ra mình trong người khác.
- 피할수 없다면 즐겨라! /pihalsu eobsdamyeon jeulgyeola!/ Nếu bạn không thể tránh Hãy tận hưởng nó!
- 마음이 장님이면 눈은 아무 소용 없는 존재. /ma-eum-i jangnim-imyeon nun-eun amu soyong eobsneun jonjae./ ma-eum-i jangnim-imyeon nun-eun amu soyong eobsneun jonjae.
>> Cách xưng hô trong tiếng Hàn
Những câu nói tiếng Hàn hay về bản thân
Dưới đây là những câu nói hay về bản thân mà trung tâm tiếng Hàn giao tiếp đã giúp bạn tổng hợp:
- 열정이 있으면 꼭 만난다. /yeoljeong-i iss-eumyeon kkog mannanda./ Có đam mê thì nhất định phải làm được.
- 자기의 원칙을 지켜야 성공한다. /jagiui wonchig-eul jikyeoya seong-gonghanda./ Nếu bạn tuân theo các nguyên tắc của mình, bạn sẽ thành công.
- 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다 . /naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda ./ Hãy sống lạc quan lên, không có ích gì khi bi quan.
- 믿음을 멈추지 말아라 /mid-eum-eul meomchuji mal-ala/ Đừng ngừng tin tưởng chính mình.
- 큰 희망이 큰 사람을 만든다. /keun huimang-i keun salam-eul mandeunda./ Niềm hy vọng lớn lao tạo nên những con người vĩ đại.
- 1퍼센트의 가능성 그것이 나의 길이다. /1peosenteuui ganeungseong geugeos-i naui gil-ida./ Dù chỉ là 1% cơ hội đi chăng nữa, thì đó vẫn là con đường mà tôi chọn.
- 내 비장의 무기는 아직 손안에 있다, 그것은 희망이다. /nae bijang-ui mugineun ajig son-an-e issda, geugeos-eun huimang-ida./ Vũ khí bí mật của tôi vẫn nằm trong tay tôi, đó là hy vọng.
- 완벽하지 못 하지만 최선을 다해라. /wanbyeoghaji mos hajiman choeseon-eul dahaela./ Bạn không hoàn hảo, nhưng hãy cố gắng hết mình.
- 용기는 역경에 있어서의 빛이다. /yong-gineun yeoggyeong-e iss-eoseoui bich-ida./ Lòng dũng cảm là ánh sáng trong nghịch cảnh.
- Những câu the hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn
- 미소가 정말 그리워 (mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo) Anh thấy nhớ nụ cười của em.
- 나도 사랑해 (na-tô-sa-rang-he) Anh cũng rất yêu em.
- 괜찮을 거예요 (Kkyeun-jan-eun geo-ye yo) Cậu nhất định sẽ ổn thôi
- 밥 굶지 마세요 (Bab kum-ji masaeyo) Đừng tự bỏ đói bản thân nhé
- 푹 쉬어 요 (Puk suy-eoyo) Hãy nghỉ ngơi nhiều vào nhé
>> Nên tặng gì cho người Hàn Quốc?
Những câu tiếng Hàn hay về học tập
Bạn đang trong quá trình ôn luyện TOPIK và hy vọng sẽ đạt số điểm cao. Những câu nói sau đây sẽ truyền động lực cho bạn:
- 희망은 인생의 어떤한 때도 우리들을 버리지 않는다. /huimang-eun insaeng-ui eotteonhan ttaedo ulideul-eul beoliji anhneunda./ Hy vọng không bao giờ từ bỏ chúng ta bất cứ lúc nào trong cuộc sống.
- 지금 잠을 자면 꿈을 꾸지만, 노력하면 꿈을 이룹니다. /jigeum jam-eul jamyeon kkum-eul kkujiman, nolyeoghamyeon kkum-eul ilubnida./ Nếu bạn ngủ bây giờ, bạn sẽ mơ, nhưng nếu làm việc chăm chỉ, giấc mơ của bạn sẽ thành hiện thực.
- 명석한 두뇌도, 뛰어난 체력도, 타고난 재능도, 끝없는 노력을 이길 수 없다. /myeongseoghan dunoedo, ttwieonan chelyeogdo, tagonan jaeneungdo, kkeut-eobsneun nolyeog-eul igil su eobsda./ Cả một bộ não xuất chúng, một sức mạnh thể chất tuyệt vời, hay một tài năng bẩm sinh đều không thể đánh bại được sự nỗ lực không ngừng nghỉ.
>> Từ vựng tiếng Hàn về phân biệt chủng tộc
Danh ngôn tình yêu bằng tiếng Hàn
Danh ngôn về tình yêu, những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu mang ý nghĩa dù buồn hay vui thì đó cũng đều là trạng thái cảm xúc của tình yêu.
- 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다. /salang-eun geujeo salang-ida. jeoldae seolmyeong doel su eobsda./ Yêu là yêu thôi, làm gì có lời giải thích nào.
- 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마. /neoneun salanghaneun salam-eul wihae mueos-ideun halgeoya, dasineun salang hajima./ Bạn có thể làm mọi thứ vì người mình yêu, trừ việc yêu họ lần nữa.
- 사랑은 말로 하는 것이 아니라, 행동으로 하는 것이다. /salang-eun mallo haneun geos-i anila, haengdong-eulo haneun geos-ida./ Tình yêu không nằm ở lời nói, mà là hành động.
- 힘들었으면 경험, 좋았으면 추억. /himdeul-eoss-eumyeon gyeongheom, joh-ass-eumyeon chueog./ Nếu đau thương, đó là kinh nghiệm, nếu ngọt ngào, đó là kỷ niệm.
- 첫사랑은 첫번째 사람이 아니라, 제일 사랑했던 사람이다. /cheos-salang-eun cheosbeonjjae salam-i anila, jeil salanghaessdeon salam-ida./ Mối tình đầu không phải là người đầu tiên, mà là người bạn yêu nhất.
- 사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다. /salam-eun salanghal ttae nuguna siin-i doenda./ Khi yêu thì ai cũng trở thành thi sĩ.
- 추억은 일종의 만남이다. /chueog-eun iljong-ui mannam-ida./ Kỉ niệm là một kiểu gặp gỡ.
- 연애는 만난 기간이 중요한 게 아니었다. /yeon-aeneun mannan gigan-i jung-yohan ge anieossda./ Trong tình yêu, khoảng thời gian đã gặp gặp gỡ không quá quan trọng.
- 사랑한다는 것은 서로를 바라보는 것이 아니라, 같은 방향을 함께 바라보는 것이다. /salanghandaneun geos-eun seololeul balaboneun geos-i anila, gat-eun banghyang-eul hamkke balaboneun geos-ida./ Yêu không phải là dõi theo nhau, mà là cùng nhau nhìn về một hướng.
- 사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다. /salang-e gip-i ppajimyeon, deoug seulpeun gomin-eul manh-i hage doenda./ Càng yêu sâu, càng buồn nhiều.
>> Cách viết CV tiếng Hàn chuẩn, lịch sự
Tiếng Hàn nói về sự cố gắng của thành công
Những câu danh ngôn, những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống, những câu nói hay về ước mơ sẽ giúp bạn hiểu hơn về cuộc sống này, tìm ra lý tưởng sống cho mình, áp dụng vào thực tế và luôn mạnh mẽ, đối mặt với sóng gió. Những câu nói này cũng là những stt tiếng Hàn hay được nhiều người dùng:
- 위대한 것으로 향하기 위해 좋은 것을 포기하는 걸 두려워하지 마라. /widaehan geos-eulo hyanghagi wihae joh-eun geos-eul pogihaneun geol dulyeowohaji mala./ Đừng ngại từ bỏ những thứ dễ dàng để đi đến những việc lớn hơn.
- 꿈을 이루는 건 재능이 아니야… 마음이야… /kkum-eul iluneun geon jaeneung-i aniya… ma-eum-iya…/ Đạt được ước mơ không phải là một tài năng … trái tim…
- 아무것도 하지 않으면 아무 일도 일어나지 않아. /amugeosdo haji anh-eumyeon amu ildo il-eonaji anh-a./ Nếu không làm gì, thì ước mơ sẽ không trở thành hiện thực.
- 상상할 수 없는 꿈을 꾸 있다면, 상상할 수 없는 노력을 해라. /sangsanghal su eobsneun kkum-eul kku issdamyeon, sangsanghal su eobsneun nolyeog-eul haela./ Nếu dám mơ những điều không tưởng, thì phải nổ lực làm những điều không tưởng.
- 조금 힘들어도 욕심내서 잡을걸 그랬어… /jogeum himdeul-eodo yogsimnaeseo jab-eulgeol geulaess-eo…/ Ngay cả khi khó khăn một chút, nhưng hãy suy nghĩ tham lam và muốn nắm bắt nó …
- 최고에 도달하려면 최저에서 시작하라. /choego-e dodalhalyeomyeon choejeoeseo sijaghala./ Để đạt được mức cao nhất, hãy bắt đầu từ mức thấp nhất.
- 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다. /joh-eun gyeolgwaleul eod-eulyeomyeon bandeusi namboda deo nolyeog-eul deul-eoyahanda./ Để có được kết quả tốt, bạn phải nỗ lực hơn những người kia.
Những câu nói tiếng Hàn dễ thương
Học tiếng Hàn cấp tốc qua những câu thả thính dễ thương và tạo cho mình một caption, status trên mạng xã hội không đụng hàng nhé:
- 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 (no-ka na-rư sa-rang-hae-chul đae-ka-chi ki-ta-ril-kae) Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
- 내 아내가 되어줘 (nae a-nae-ka đuy-o-chuo) Hãy làm vợ anh nhé!
- 같이 있고 싶어(ka-chi-it-kô-si-po) Anh muốn ở cùng với em.
- 진심으로 사랑해 (chin-si-mư-rô-sa-rang-hê) Anh yêu em bằng tất cả trái tim của mình.
- 따라와: (tta-la-wa): Đi theo anh
Câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống
Cuộc sống không phải lúc nào cũng suôn sẻ như bạn mong muốn. Đôi khi, chúng ta gặp phải những thăng trầm, vấp ngã, trở ngại, bất trắc. Nhưng nếu có ước mơ, có ý chí, nghị lực, kiên trì, bền bỉ có mục đích thì khó khăn nào cũng đánh gục được.
- 사람은 혼사 성공할 수 없다. /salam-eun honsa seong-gonghal su eobsda./ Con người không thể thành công nếu một mình.
- 우리는 두려움의 홍수에 버티기 위해서, 끊임없이 용기의 둑을 쌓아야 한다. /ulineun dulyeoum-ui hongsue beotigi wihaeseo, kkeunh-im-eobs-i yong-giui dug-eul ssah-aya handa./ Để chống chọi với cơn lũ sợ hãi, chúng ta phải không ngừng xây dựng những con đập của lòng dũng cảm.
- 삶에 대한 절망 없이는 삶에 대한 희망도 없다. /salm-e daehan jeolmang eobs-ineun salm-e daehan huimangdo eobsda./ Cuộc sống không có tuyệt vọng là cuộc sống không hy vọng.
- 끝없는 노력은 기적이 된다. /kkeut-eobsneun nolyeog-eun gijeog-i doenda./ Nỗ lực không ngừng nghỉ trở thành điều kỳ diệu.
- 세상은 공평하지 않는다. /sesang-eun gongpyeonghaji anhneunda./ Thế giới này, không công bằng đâu.
- 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라. /salam-eul mid-eula don-eul midji malla./ Hãy tin người, đừng tin tiền.
- 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라. /si naesmul-i yat-ado gip-eun geos-eulo gaghagogeonla./ Cho dù suối cạn, hãy coi nó là sâu để bước qua.
- 꿈을 구축하면 그 꿈이 너를 만들 것이다. /kkum-eul guchughamyeon geu kkum-i neoleul mandeul geos-ida./ Hãy xây dựng ước mơ của bạn và những ước mơ đó sẽ tạo nên bạn.
- 고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오. /gogae sug-iji masibsio. sesang-eul ttogbalo jeongmyeon-eulo balabosibsio./ Đừng cúi đầu. Hãy nhìn thẳng vào thế giới.
- 꿈을 꿀 수 있다면 실현도 가능합니다. /kkum-eul kkul su issdamyeon silhyeondo ganeunghabnida./ Nếu có thể ước mơ, bạn có thể biến nó thành hiện thực.
- 너 자신의 별을 좇아라. /neo jasin-ui byeol-eul joch-ala./ Hãy theo dõi ngôi sao của riêng bạn
Những câu tiếng Hàn hay trong phim
Học ngay những câu nói từ phim Hàn Quốc, những câu tỏ tình ngọt ngào dưới đây, biết đâu nhờ nó mà bạn có thể sáng tác ra những chiếc quotes triệu like:
- 강한 이의 슬픔은 아름답다. /ganghan iui seulpeum-eun aleumdabda./ Nỗi buồn của sự mạnh mẽ, thật đẹp.
- 꽃이 피어서가 아니라, 네가 와서 봄이다. /kkoch-i pieoseoga anila, nega waseo bom-ida./ Không phải vì hoa nở xuân về, mà là vì cậu đã đến và đó là mùa xuân.
- 나는 니꺼야 (na-nưn-ni-kko-ya) Em là của anh.
- 이거 사주세요 (i-ko-sa-ju-se-yo) Anh mua cho em cái này nè!
- 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요 (na-nưn đang-sin-ae ma-ưm-uwl chap-ko ha-naka-đuy-ko sip-po-yo) Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
- 나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요 (na-nưn dang-sin-ul haeng-buk-ha-kae man-đưl su-it-nưn ha-na-ka-đuy-ko sip-po-yo) Anh muốn là người làm em hạnh phúc.
Những câu nói tiếng Hàn hài hước
- 당신문제를다른사람들한테이야기하지 말아라.20%는 상관도 안하고 80%는 니가 힘들어하는 문제가 있다는 것에 대해 뻐한다. /dangsinmunjeleuldaleunsalamdeulhanteiyagihaji mal-ala.20%neun sang-gwando anhago 80%neun niga himdeul-eohaneun munjega issdaneun geos-e daehae ppeohanda./ Đừng nói với một người về vấn đề của bạn. 20% không quan tâm và 80% rất vui vì bạn đang gặp phải vấn đề đang gặp phải.
- 허락 받는것보다는 용서 받는게 더 쉽다. /heolag badneungeosbodaneun yongseo badneunge deo swibda./ Được tha thứ thì dễ hơn được phép.
- 어떤 여자의결점이 알고 싶다면 여자의친구들에게 그 여자를 칭찬하라. /eotteon yeojauigyeoljeom-i algo sipdamyeon yeojauichingudeul-ege geu yeojaleul chingchanhala./ Nếu muốn biết khuyết điểm của phụ nữ, hãy khen ngợi cô ấy với bạn bè của cô ấy.
Những câu danh ngôn hay bằng tiếng Hàn sẽ là tư liệu giúp bạn biến tấu thành nhiều stt sống ảo cùng bạn bè. Những câu nói này vừa cung cấp cho bạn vốn từ vựng tiếng Hàn và ngữ pháp. Nếu bạn muốn chinh phục tiếng Hàn Quốc để du học, làm việc thì hãy liên hệ cho Ngoại Ngữ You Can để được tư vấn chi tiết về các khóa học nhé.