Stt tiếng Hàn hay, ý nghĩa về tình yêu, cuộc sống sẽ tạo nên chất riêng trên trang cá nhân của bạn. Đọc ngay những câu nói hay về tình yêu, những stt buồn, stt thất vọng, quotes thả thính hay những châm ngôn, caption thể hiện sự thất vọng bằng tiếng Hàn Quốc trong bài viết dưới đây của YouCan. Cùng tìm hiểu và học ngay những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn nhé.
Stt tiếng Hàn hay đơn giản và thông dụng
Dưới đây là những stt hay thông dụng và khá đơn giản, phù hợp với cả những người mới bắt đầu học tiếng Hàn:
자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다 (jayuneun manmul-ui saengmyeong-ida,pyeonghwaneun insaeng-ui haengbog-ida) Tự do là lẽ sống của vạn vật, bình an là hạnh phúc của cuộc đời.
용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다. /yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda./ Tha thứ là một điều tốt, nhưng tốt nhất là bạn nên quên đi.
사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 (salam-eul mid-eula don-eul midji malla) Hãy tin ở con người, đừng tin ở đồng tiền.
심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy nghĩ.
성격이 운명이다. (seong-gyeog-i unmyeong-ida.) Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
행복이란 어느 때나 노력의 대가이다. (haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida.) Hạnh phúc chính là giá trị tạo nên từ sự nỗ lực.
기회는 눈뜬 자한테 열린다 (gihoeneun nuntteun jahante yeollinda) Cơ hội sẽ đến với những ai biết cách nắm bắt.
성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다. Bí quyết thành công là không thay đổi mục đích.
신용이 없으면 아무것도 못한다 (sin-yong-i eobs-eumyeon amugeosdo moshanda) Một lần bất tín thì vạn lần bất tin.
낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다 (naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda) Hãy sống một cách lạc quan, bi quan thực chẳng được gì.
행동한다해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다. (haengdonghandahaeseo bandeusi haengboghaejineun geos-eun anajiman haengdong-eobs-ineun haengbog-i eobsda.) Không phải cứ hành động thì sẽ được hạnh phúc, nhưng nếu không hành động chắc chắn chúng ta không có hạnh phúc.
우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다. (uliga seoseum-eobs-i majseoji anhneun geos-eun uli dwistongsuleul chigo deul-eooneun geosgwa gat-eun geos-ida.) Nên đối diện với khó khăn, đừng để nó đến từ phía sau.
자기가 하는 일을 잘 파악하라.일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라 (jagiga haneun il-eul jal paaghala.il-e tongdalhala. il-e kkeullyeodaniji malgo il-eulkkeulgo danyeola) Hãy nắm vững công việc, hãy thông thạo công việc, đừng để công việc lôi kéo, chính mình hãy lôi kéo công việc.
사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다. (salam-i hullyunghalsulog deo deoug gyeomsonhaeyahanda.) Càng vĩ đại thì càng phải khiêm tốn.
재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라. (jae ppalli deudgo cheoncheonhi malhago hwaneun neujchueola.) Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và chớ đừng nóng vội.
시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라. (si naesmul-i yat-ado gip-eun geos-eulo gaghagogeonla.) Dòng nước dù có cạn cũng phải nghĩ là sâu để bước qua.
말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다. (mal hal geos-i gajang jeog-eulgeos gat-eun salam-i, gajang mal-i manhda.) Người có vẻ ngoài ít nói, thường lại là người nói rất nhiều.
Xem thêm: Cách chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
Stt hay bằng tiếng Hàn Quốc: Những câu nói trong phim
Nếu những câu nói hay bằng tiếng Hàn giúp bạn hoàn thiện khả năng ngoại ngữ thì những câu thoại trong phim Hàn Quốc về tình yêu ngọt ngào chính là tiền đề giúp bạn làm quen với ngôn ngữ này. Hàn Quốc được mệnh danh là thiên đường phim lãng mạn.
Vì vậy, những câu thoại quen thuộc với chúng ta thường được nói về tình yêu bằng tiếng Hàn như:
- 좋아해요 /jo-ah-hae-yo/ Anh thích em.
- 사랑해요 /sa-rang-hae-yo/ Anh yêu em.
- 미안해요 /mi-an-hae-yo/ Anh xin lỗi.
- 보고싶어요 /bo-go-sip-po-yo/ Anh nhớ em tiếng Hàn quốc .
- 난 널 미워요 /nan-neol-mi-wo-yo/ Em ghét anh.
- 난 널 잊지 못해요 /nan-neol-ij-ji-mos-hae-yo/ Anh không thể quên được em.
- 날 떠나지마 /nal-tto-na-ji-ma/ Đừng rời xa em.
- 우리 헤어지자 /ul-li-hae-o-ji-ja/ Chúng ta chia tay đi.
- 날 버리지마 /nal-po-ri-ji-ma/ Đừng bỏ rơi em.
- 가지마 /ka-ji-ma/ Đừng đi mà.
- 널 괜찮아? /neol-kwaen-chan-a/ Em không sao chứ?
- 같이 밥 먹자 /kat-chi-bap-mok-ja/ Cùng ăn cơm đi.
- 잘 자요: /jal-ja-yo/ Ngủ ngon nhé!
- 넌 널 많이 걱정해요 /nal-neol-man-i-kok-jeong-hae-yo/ Anh rất lo cho em.
- 내일 봐요 /ne-il-bwa-yo/ Mai gặp nhé!
Những câu châm ngôn, Stt tiếng Hàn về cuộc sống sâu sắc
Những câu nói hay bằng tiếng Hàn về cuộc sống là một kho tàng kinh nghiệm quý giá vô tận, từ vựng luyện thi topik, luôn chứa đựng nhiều triết lý và nội hàm mà đôi khi chúng ta phải mất cả cuộc đời mới thấm thía hết được.
Bạn có thể tìm thấy động lực để vực dậy, giúp cuộc sống trở nên ổn định, vui vẻ và hạnh phúc hơn mỗi ngày nhờ những câu status tiếng Hàn Quốc hay dưới đây.
- 강한 이의 슬픔은 아름답다. /ganghan iui seulpeum-eun aleumdabda./ Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.
- 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다. /bam-ilan balo haegatteugi jigjeon-e gajang eoduun geos-ida./ Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.
- 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다. /salam-i hullyunghalsulog deo deoug gyeomsonhaeyahanda./ Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.
- 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다. /haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida./ Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
- 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라. /jae ppalli deudgo cheoncheonhi malhago hwaneun neujchueola./ Nghe nhanh, nói chậm và làm chậm cơn giận của bạn.
- 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다. /jasin-i haengboghadago saeng-gaghaji anhneun han nugudo haengboghaji anhda./ Không ai có thể hạnh phúc nếu không nghĩ mình như thế.
- 기회는 눈뜬 자한테 열린다. /gihoeneun nuntteun jahante yeollinda./ Cơ hội chỉ đến với người biết nắm bắt.
- 행동한다 해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다. /haengdonghanda haeseo bandeusi haengboghaejineun geos-eun anajiman haengdong-eobs-ineun haengbog-i eobsda./ Tôi biết rằng hành động sẽ luôn khiến bạn hạnh phúc, nhưng không có hạnh phúc nào mà không có hành động.
- 목적이 그르면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다. /mogjeog-i geuleumyeon eonjedeun silpaehal geos-ida,mogjeog-i olhdamyeon eonjedeun seong-gonghal geos-ida./ Nếu mục đích sai, nó sẽ luôn thất bại, nếu mục đích đúng, nó sẽ luôn thành công.
- 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다. /uliga seoseum-eobs-i majseoji anhneun geos-eun uli dwistongsuleul chigo deul-eooneun geosgwa gat-eun geos-ida./ Những cái gì ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
>> SNS là gì? Những điều thú vị về SNS
Stt tiếng Hàn về tình yêu ngọt ngào đến tan chảy
Tình yêu luôn là đề tài muôn thuở của nhân loại. Mỗi ngôn ngữ đều có một cách thể hiện tình yêu khác nhau. Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc những câu nói tiếng Hàn hay nhất về tình yêu là gì chưa?
Nếu bạn chưa biết 10 caption tiếng Hàn Quốc về tình yêu siêu sâu sắc đến “vạn người mê” trên Facebook hay Instagram dưới đây thì bỏ túi ngay nhé!
사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다. /salang-eun uliui gidaee sunjonghaji anh-eul geos-ibnida. geugeos-ui susukkekkineun sunsuhago jeoldaejeog-ibnida./ Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.
세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다. /segyee, dangsin-eun bulhaenghagedo han salam-i. geuleona na-ege, dangsin-eun segyeida./ Với thế giới, em có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với anh, em là cả thế giới.
너는 내 전부야. /neoneun nae jeonbuya./ Với anh, em là tất cả.
그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야. /geugeos-eun dasibogo apa … dangsin-eun milibogo museowo ttae … yeop-e bwa. nan hangsang dangsin-eul wihae geogiiss-eulgeoya./ Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
사랑은 공기처럼, 우리는 항상 그것을 볼 수 있지만 항상 우리는 알고있다! 즉, 나처럼, 당신은 항상 저를 볼 수 있지만 난 항상 거기 당신은 내가 당신을 항상 사랑합니다 알고있다. /salang-eun gong-gicheoleom, ulineun hangsang geugeos-eul bol su issjiman hangsang ulineun algoissda! jeug, nacheoleom, dangsin-eun hangsang jeoleul bol su issjiman nan hangsang geogi dangsin-eun naega dangsin-eul hangsang salanghabnida algoissda./
Tình yêu giống như khí trời vậy, ta không nhìn thấy nhưng ta biết nó luôn ở bên. Điều đó cũng giống hệt như em, anh sẽ không bao giờ nhìn thấy em nhưng em luôn luôn ở cạnh anh, mãi luôn yêu anh.
너 밖에 없어서 널 사랑한게 아니라, 널 사랑하다보니 너 밖에 없더라. /neo bakk-e eobs-eoseo neol salanghange anila, neol salanghadaboni neo bakk-e eobsdeola./ Không phải anh yêu em vì em là duy nhất, mà là vì yêu anh chỉ có mình em.
첫사랑은 첫번째 사람이 아니라, 제일 사랑했던 사람이다. /cheos-salang-eun cheosbeonjjae salam-i anila, jeil salanghaessdeon salam-ida./ Mối tình đầu không phải là người đầu tiên, mà là người bạn yêu nhất.
사랑한다는 것은 서로를 바라보는 것이 아니라, 같은 방향을 함께 바라보는 것이다. /salanghandaneun geos-eun seololeul balaboneun geos-i anila, gat-eun banghyang-eul hamkke balaboneun geos-ida./ Yêu không phải là nhìn nhau, mà là cùng nhau nhìn về một hướng.
남자의 마음을 흘드는 여자의 가장 강력한 무기는 미소다. /namjaui ma-eum-eul heuldeuneun yeojaui gajang ganglyeoghan mugineun misoda./ Vũ khí lợi hại nhất của phụ nữ để chiếm được trái tim đàn ông chính là nụ cười.
Tham khảo thêm: Câu chửi chuẩn “mỏ hỗn” tiếng Hàn
Caption, stt tiếng Hàn thả thính
너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 /neoga naleul salanghaejul ttaekkaji gidalilge/ Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요 /naneun dangsin-ui ma-eum-eul jabgo hanagadoego sip-eoyo/ Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요. /naneun dangsin-i naleul ileon sig-eulo neukkil su-issneun yuilhan salam-igi ttaemun-e, dangsin-ui insaeng web saiteuleul wanlyo han sip-eoyo/ Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
Ngoài ra, bạn cũng nên biết cách đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn để mối tình của cả 2 trở nên ngọt ngào hơn.
Quotes, Stt tiếng Hàn dễ thương
사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다. /salam-eun salanghal ttae nuguna siin-i doenda./ Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành thi sĩ.
너와 영원히 함께하고 싶어 /neowa yeong-wonhi hamkkehago sip-eo/ Anh muốn sống với em mãi mãi.
나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 /naneun anaega hanappag-e eobs-eo. balo neoya/ Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.
말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다 /mal-eun dangsin-eul wihan nae salang-eul seolmyeong hal su eobs-seubnida/ Từ ngữ không thể giải thích tình yêu của tôi dành cho em.
>> Bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc
Tổng hợp stt tiếng Hàn buồn, stt thất vọng
Học ngay những stt buồn bằng tiếng Hàn để thể hiện cảm xúc của bạn nhé:
우리는 서로 많이 싸웠 지만 막상 헤어지려 하니 눈물이 났어요. /ulineun seolo manh-i ssawoss jiman magsang heeojilyeo hani nunmul-i nass-eoyo./ Chúng tôi đã cãi nhau rất nhiều, nhưng đến khi chia tay tôi lại khóc.
나는 두 사람이 서로 좋아하면 함께 할 것이라고 생각했었다. /naneun du salam-i seolo joh-ahamyeon hamkke hal geos-ilago saeng-gaghaess-eossda./ Trước đây tôi đã nghĩ rằng nếu hai người thích nhau, họ sẽ ở bên nhau.
불행히도 나는 서로를 기다릴 수 없습니다. /bulhaenghido naneun seololeul gidalil su eobs-seubnida./ Tiếc là mình không đợi được nhau.
사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다. /salang-e gip-i ppajimyeon, deoug seulpeun gomin-eul manh-i hage doenda./ Nếu bạn yêu sâu đậm, bạn sẽ có nhiều buồn phiền hơn.
아직도 나 그대를 잊이 못해. /ajigdo na geudaeleul ij-i moshae./ Tôi vẫn chẳng thể quên anh ấy(em ấy).
>> Cấu trúc câu tiếng Hàn hy vọng, mong ước
Stt tiếng Hàn về thanh xuân anh em bạn bè
Những câu nói tiếng Hàn hay về tình bạn sau đây sẽ giúp bạn bày tỏ tình cảm của mình với những người bạn thân của mình và là gợi ý của gia sư tiếng Hàn You Can để bạn làm những câu nói tiếng Hàn về chủ đề tình bạn.
가짜 친구는 소문을 믿고, 진짜 친구는 나를 믿는다. /gajja chinguneun somun-eul midgo, jinjja chinguneun naleul midneunda./ Người bạn không thật lòng tin vào lời đồn, người bạn thật lòng tin vào chính bạn.
친구는 기쁠 때가 아니라 힘들 때 우정을 보여준다. /chinguneun gippeul ttaega anila himdeul ttae ujeong-eul boyeojunda./ Tình bạn không thấy được lúc an vui mà là khi khốn khó.
내가 없는 곳에서 나를 칭찬해 주는 친구는 좋은 친구이다. /naega eobsneun gos-eseo naleul chingchanhae juneun chinguneun joh-eun chingu-ida./ Bạn tốt là người sẽ khen ngợi bạn ở nơi mà bạn không ở đó.
진정한 친구는 세상 모두가 나를 떠날 때 내게로 오는 사람이다. /jinjeonghan chinguneun sesang moduga naleul tteonal ttae naegelo oneun salam-ida./ Bạn chân chính là người khi cả thế giới rời đi sẽ tìm đến bạn.
비록 우리가 자주 만나서 이야기하고 재미있게 놀 수 없지만, 제가 친구들이 필요할 때, 저는 그저 단순히 옆으로 돌아가면 그들은 항상 거기에 있고, 저에게 귀 기울이고 저를 도와 줘요. /bilog uliga jaju mannaseo iyagihago jaemiissge nol su eobsjiman, jega chingudeul-i pil-yohal ttae, jeoneun geujeo dansunhi yeop-eulo dol-agamyeon geudeul-eun hangsang geogie issgo, jeoege gwi giul-igo jeoleul dowa jwoyo./
Mặc dù chúng tôi không gặp nhau thường xuyên để nói chuyện và vui vẻ, nhưng khi tôi cần bạn bè, tôi chỉ cần quay lại và họ luôn ở bên, lắng nghe tôi và giúp đỡ tôi.
우리가 서로 가까이 있지 않아도 항상 당신을 봅니다. /uliga seolo gakkai issji anh-ado hangsang dangsin-eul bobnida./ Tôi luôn dõi theo bạn dù chúng ta không ở gần nhau.
우정은 평등한 사람간의 사리없는 거래다. /jeong-eun pyeongdeunghan salamgan-ui salieobsneun geolaeda./ Tình bạn là một sự trao đổi công bằng giữa những người bình đẳng.
우정은 날개 없는 사랑이다. /ujeong-eun nalgae eobsneun salang-ida./ Tình bạn là tình yêu không có cánh.
친구에게 속는 것보다 친구를 믿지 않는 것이 더 부끄러운 일이다. /chinguege sogneun geosboda chinguleul midji anhneun geos-i deo bukkeuleoun il-ida./ Không tin tưởng bạn bè là việc đáng xấu hổ hơn việc bị một người bạn lừa dối.
인생으로부터 우정을 없앤다는 것은 세상으로부터 태양을 없애는 것과 같다. /insaeng-eulobuteo ujeong-eul eobs-aendaneun geos-eun sesang-eulobuteo taeyang-eul eobs-aeneun geosgwa gatda./ Loại bỏ tình bạn khỏi cuộc sống cũng giống như loại bỏ mặt trời khỏi thế giới.
Stt tiếng Hàn ngắn hài hước
- 귀신도 모른다 /gwisindo moleunda/ Quỷ thần cũng không hay biết.
- 목이 빠지다 /mog-i ppajida/ Đợi lâu quá đến dài cổ.
- 빈대 /bindae/ Con bọ xít. Nghĩa chỉ sự ăn bám ít khi mời ai cái gì
- 발이 넓다 /bal-i neolbda/ Bàn chân to. Ý chỉ những người có thế lực, có mối quan hệ rộng.
- 화상단지 애물단지 /hwasangdanji aemuldanji/ Ngốc ngếch (ngữ khí thân mật)
- 돌머리 /돌머리/ 돌 = Sỏi đá, sắt đá; 머리 = Đầu = Ngốc nghếch
- 업어 가도 모르다 /eob-eo gado moleuda/ Ngủ say như chết, người khác bắt đi cũng không biết
Đến đây chắc bạn đã biết thêm được nhiều stt tiếng Hàn hay, ý nghĩa về cuộc sống rồi đúng không nào. Để học hiểu thêm những câu nói hay, quotes thả thính bằng tiếng Hàn Quốc, caption, châm ngôn tiếng Hàn hãy liên hệ với Ngoại Ngữ You Can để tham gia các khóa học tiếng Hàn Quốc theo từng cấp độ nhé.