Loạt từ vựng phó từ trong tiếng nhật thường dùng cho N5
Hôm nay các bạn cùng ngoại ngữ You Can cùng nhau học về các phó từ trong N5 nhé, những phó từ này thường sẽ gặp trong đề thi JLPT N5 các bạn cùng xem với bọn mình nhé.
1 | すぐ | Lập tức |
2 | いま | Bây giờ |
3 | まず | Đầu tiên |
4 | あとで | Sau đó |
5 | つぎに | Tiếp theo |
6 | まだ | Vẫn chưa |
7 | また | Lại ( 1 lần nữa) |
8 | これから | Sau bây giờ |
9 | もうすぐ | Sắp sửa |
10 | もう | Đã / rồi |
11 | きっと | Chắn chắn |
12 | だいたい | Đại khái |
13 | たぶん | Có lẻ là |
14 | たくさん | Nhiều |
15 | ちかく | Gần |
16 | ときどき | Thỉnh thoảng |
17 | ちょうと | Một chút |
18 | あまり。。ない | Không lắm |
19 | どうぞ | Xin mời |
20 | もっと | Hơn nữa |
21 | とても | Rất |
22 | ぜひ | Nhất định |
23 | かなり | Tương đối |
24 | すこし | 1 ít |
25 | ひじょうに | Rất |
26 | ぜんぜん。。ない | Hoàn toàn.. không |
27 | なかなか。。ない | Mãi mà … không |
28 | ゆっくり | Thong thả |
29 | だんだん | Dần dần |
30 | ほかに | Ngoài ra |
31 | とくに | Đặc biệt |
32 | はじめて | Lần đầu tiên |
33 | いちばん | Nhất |
34 | じつは | Thật ra là.. |
35 | さいきん | Gần đây |
36 | ほとんど | Hầu như |
37 | つまり | Tóm lại |
38 | はっきり | Rõ ràng |
39 | いつか | 1 ngày nào đó.. |
40 | きゅうに | Đột nhiên |
41 | よく | Hay, thường |
42 | かならず | Nhất định |
43 | まったく | Toàn bộ |
44 | いっしょに | Cùng nhau |
45 | そのまま | Để nguyên |
46 | ぜったいに | Nhất định |
47 | もし | Nếu |
48 | いつも | Lúc nào cũng.. |
49 | まっすぐ | Thẳng hướng |
50 | なるほど | Ra là vậy |
Khóa học tiếng Nhật tại You Can
Trên đây là những từ vựng về phó từ, hi vọng những từ vựng này sẽ giúp các bạn trong việc giao tiếp cũng như viết những bài văn trong tiếng Nhật.