Tên tiếng Trung hay luôn ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc về những mong muốn của cha mẹ gửi gắm vào cuộc đời của con cái sau này. Vì vậy, những cái tên Hán Việt hay và ý nghĩa thường được phụ huynh ưu tiên đặt cho con mình. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ tổng hợp và chia sẻ đến bạn những cái tên hay trong tiếng Trung Quốc và ý nghĩa của nó để có sự lựa chọn tốt nhất nhé!
Những tên tiếng Trung Quốc hay cho nam
Khi lựa chọn tên tiếng Trung cho con trai, cha mẹ luôn mong muốn con mình sau này sẽ là một nam tử hán đại trượng phu. Cốt cách toát lên khí chất mạnh mẽ, thành đạt,… Một số tên tiếng trung hay cho nam phổ biến như: Chí Tâm, An Thành, Hào Kiệt,…
Ảnh Quân | 影君 /yǐng jūn/ | người có dáng dấp, khí chất của bậc Quân Vương |
An Tường | 安祥 /ān xiáng/ | người có cuộc sống bình an, yên ổn |
Anh Kiệt | 英杰 /yīng jié/ | anh tuấn – kiệt xuất |
Bách An | 柏安 /bǎi ān/ | mạnh mẽ, vững chãi, bình yên |
Bảo Đăng | 宝灯 /bǎo dēng/ | ngọn đèn soi sáng như ngọn hải đăng |
Chấn Kiệt | 震杰 /zhèn jié/ | người giỏi giang, xuất chúng |
Cao Tuấn | 高俊 /gāo jùn/ | người cao siêu, phi phàm hơn người khác |
Gia Tường | 嘉祥 /jiā xiáng/ | sự may mắn, có nhiều điềm lành |
Hạo Hiên | 皓轩 /hào xuān/ | quang minh lỗi lạc |
Hiểu Phong | 晓峰 /xiǎo fēng/ | hiên ngang như đỉnh núi cao |
Hiểu Minh | 晓明 /xiǎo míng/ | ánh sáng đẹp tựa như ánh trăng |
Đức Hải | 德海 /dé hǎi/ | người có đức hạnh to lớn tựa như biển cả |
Đức Hậu | 德厚 /dé hòu/ | nhân hậu |
Đức Huy | 德辉 /dé huī/ | người vô cùng nhân đức, độ lượng |
Lương Bình | 良平 /liáng píng/ | yên ổn, bình yên, sống lương thiện |
Minh Thành | 明诚 /míng chéng/ | người sáng suốt, chân thành, trung thực và tốt bụng |
Tuấn Hào | 俊豪 /jùn háo/ | trí tuệ kiệt xuất, có tài năng, thực lực |
Thanh Nguyên | 清源 /qīng yuán/ | nguồn nước trong suốt |
Thuận An | 顺安 /shùn ān/ | suôn sẻ, êm ái, yên ổn, an lành |
Sơn Lâm | 山 林 /Shān Lín/ | núi rừng bạc ngàn |
Tìm hiểu ngay: Bộ phận trên cơ thể tiếng Trung đọc như thế nào?
Tên tiếng Trung hay cho nữ
Con gái sinh ra với cốt cách nhẹ nhàng, yểu điệu thục nữ nên cha mẹ thường chọn những tên gọi thể hiện được sự mỹ miều như một đóa hoa. Ở Trung Quốc, tên được đặt cho con gái thường dựa vào những quan niệm xưa về nữ giới. Dưới đây là những cái tên tiếng Trung hay dành cho con gái cưng của bạn:
Ánh Nguyệt | 映月 /yìng yuè/ | ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng |
Bạch Ngọc | 白玉 /bái yù/ | viên ngọc màu trắng |
Bảo Ngọc | 宝玉 /bǎo yù/ | viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có được |
Châu Anh | 珠瑛 /zhū yīng/ | trong sáng như một viên ngọc |
Diễm An | 艳安 /yàn an/ | xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gió |
Giai Ý | 佳懿 /jiā yì/ | xinh đẹp, đức hạnh, thuần mỹ, nhu hòa |
Giai Tuệ | 佳 慧 /Jiā Huì/ | tài trí, thông minh hơn người |
Hoài Diễm | 怀艳 /huái yàn/ | vẻ đẹp thuần khiết gây thương nhớ |
Hồ Điệp | 蝴 蝶 /Hú Dié/ | hồ bươm bướm |
Hi Văn | 熙雯 /xī wén/ | đám mây xinh đẹp |
Mộng Dao | 梦瑶 /méng yáo/ | viên ngọc trong mơ |
Linh Châu | 玲珠 /líng zhū/ | viên ngọc tỏa sáng lung linh |
Mỹ Ngọc | 美玉 /měi yù/ | viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹ |
Ngọc Trân | 玉珍 /yù zhēn/ | trân quý như ngọc |
Nhã Lâm | 雅琳 /yǎ lín/ | ngọc đẹp, tao nhã |
Nguyệt Thảo | 月芳 /yuè fāng/ | ánh trăng và hương thơm cỏ cây |
Tố Ngọc | 素玉 /sù yù/ | trắng nõn, trong sạch, không vướng bụi trần |
Tiểu Ngọc | 小玉 /xiǎo yù/ | viên ngọc nhỏ bé |
Thanh Nhã | 清雅 /qīng yǎ/ | nhã nhặn, thanh tao |
Uyển Như | 婉如 /wǎn rú/ | khéo léo, mềm mại, uyển chuyển |
Tên ở nhà tiếng Trung cho bé trai 2025
Có rất nhiều tên ở nhà trong tiếng Trung dành cho bé trai, dưới đây là một số ví dụ:
- 小虎 (Xiǎo Hǔ) – Hổ con
- 小强 (Xiǎo Qiáng) – Mạnh con
- 小龙 (Xiǎo Lóng) – Rồng con
- 小明 (Xiǎo Míng) – Minh con
- 小宇 (Xiǎo Yǔ) – Vũ con
Tuy nhiên, tên ở nhà trong tiếng Trung thường dựa trên sở thích của gia đình, tính cách của bé hoặc nguyên liệu quen thuộc trong cuộc sống. Vì vậy, bạn có thể tự do lựa chọn tên ở nhà phù hợp với bé yêu của mình.
Những tên tiếng Trung hay, ý nghĩa theo loài hoa
Chỉ Nhược | 芷若 /Zhi Ruo/ | vẻ đẹp như loài thảo mộc |
Linh Lăng | 苜蓿 /mùxū/ | Là tên được lấy từ cỏ linh lăng, một loài thảo dược khác rất nổi tiếng ở Trung Quốc |
Ngữ Yên | 语嫣 /Yu Yan/ | Yu Yan được lấy từ cụm từ yu xiao yan ran, mang hàm ý nữ nhân có nụ cười tuyệt mỹ. |
Bách Hợp | 百合 /bǎihé/ | Ngoài tên gọi kiêu kì của một loài hoa, Bách Hợp còn có nghĩa tiếng Trung là trăm sự hòa hợp. |
Tử Vi | 紫薇 /zǐwēi/ | Hàm ý về tình yêu thuần khiết, trong sáng. Hoa tử vi cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu. |
Xem thêm: Tên các loại hoa trong tiếng Trung
Những họ và tên của người Việt hay bằng tiếng Trung
1. Họ và tên tiếng Việt của con trai khi dịch sang tiếng Trung
Trần Gia Bảo | 陈嘉宝 /Chén Jiā Bǎo/ | Bảo vật quý giá |
Nguyễn Minh Nhật | 阮明日 /Ruǎn Míng Rì/ | Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương |
Võ Xuân Vũ | 武春羽 /Wǔ Chūn Yǔ/ | Cánh chim mùa xuân |
Huỳnh Văn Hùng | 黄文雄 /Huáng Wén Xióng/ | Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa |
Trần Nhật Huy | 陈日辉 /Chén Rì Huī/ | Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương |
Chu Quang Phúc | 朱光福 /Zhū Guāng Fú/ | Ánh sáng hạnh phúc |
Lê Thanh Trường | 黎青长 /Lí Qīng Cháng/ | Trưởng thành, trẻ trung |
Cao Minh Đạt | 高明达 /Gāo Míng Duó/ | Người thông minh, sáng suốt và đạt được thành công. |
Nguyễn Trung Kiên | 阮忠坚 /Ruǎn Zhōng Jiān/ | Người trung thành, kiên định |
Vương Tuấn Khải | 王俊凯 /Wáng Jùn Kǎi/ | Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợi |
2. Họ và tên tiếng Việt của con gái khi dịch sang tiếng Trung
Huỳnh Thanh Nhàn | 黄青闲 /Huáng Qīng Xián/ | Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã |
Huỳnh Thị Kim Cúc | 黄氏金菊 /Huáng Shì Jīn Jú/ | Hoa cúc vàng kim quý |
Nguyễn Ngọc Ánh | 阮玉映 /Ruǎn Yù Yìng/ | Trong trắng đẹp đẽ |
Mai Phương Thúy | 梅芳翠 /Méi Fāng Cuì/ | Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy |
Trần Thị Tuyết Nhung | 陈氏雪绒 /Chén Shì Xuě Róng/ | Bông tuyết mềm mại |
Phạm Thị Trà My | 范氏茶嵋 /Fàn Shì Chá Méi/ | Cây trà |
Phạm Thị Nhớ | 范氏念 /Fàn Shì Niàn/ | Nhớ nhung, hoài niệm |
Đào Thị Thanh Mai | 陶氏青梅 /Táo Shì Qīng Méi/ | Hoa mai tươi trẻ |
Trần Thị Mỹ Duyên | 陈氏美缘 /Chén Shì Měi Yuán/ | Duyên phận tốt đẹp |
Tạ Gia Huệ | 谢嘉惠 /Xiè Jiā Huì/ | Ân huệ tốt đẹp |
Xem thêm: Từ vựng màu sắc trong tiếng Trung dễ thuộc, dễ nhớ
Đặt tên tiếng Trung theo mệnh
Bạn cũng có thể tham khảo đặt tên cho con theo các cung mệnh để mang lại nhiều sự may mắn cho con của mình.
Mệnh Kim | Mệnh Mộc | Mệnh Thủy | Mệnh Hỏa | Mệnh Thổ |
Chung 终 /Zhōng/ | Bách 百/Bǎi/ | An 安/an/ | Ánh 映/Yìng/ | Anh 英/Yīng/ |
Dạ 夜/Yè/ | Bính 柄/Bǐng/ | Băng 冰/Bīng/ | Cầm 锦/Jǐn/ | Bạch 白/Bái/ |
Đoan 端/Duān/ | Bình 平/Píng/ | Cương 疆/Jiāng/ | Đăng 登/Dēng/ | Bằng 冯/Féng/ |
Hân 欣/Xīn/ | Chi 芝/Zhī/ | Danh 名/Míng/ | Dương 羊/Yáng/ | Bảo 宝/Bǎo/ |
Hiến 贤/Xián/ | Cúc 菊/jú/ | Đạo 道/Dào/ | Dung 蓉/Róng/ | Bích 碧/Bì/ |
Khanh 卿/qīng/ | Đào 桃/Táo/ | Đoàn 团/Tuán/ | Hiệp 侠/Xiá/ | Châu 朱/Zhū/ |
Mỹ 美/Mě/ | Đông 东/Dōng/ | Đồng 童/Tóng/ | Hoán 奂/Huàn/ | Công 公/Gōng/ |
Ngân 银/Yín/ | Hạnh 行/Xíng/ | Giang 江/Jiāng/ | Hồng 红/Hóng/ | Đại 大/Dà/ |
Phong 峰/Fēng/ | Huệ 色调/Sèdiào/ | Hà 何/Hé/ | Hùng 雄/Xióng/ | Độ 度/Dù/ |
Phượng 凤/Fèng/ | Hương 香/Xiāng/ | Hoa 花/Huā/ | Kim 金/Jīn/ | Khuê 圭/Guī/ |
Tâm 心/xīn/ | Khôi 魁/Kuì/ | Hưng 兴/Xìng/ | Linh 泠/Líng/ | Long 龙/Lóng/ |
Thắng 胜/Shèng/ | Lam 蓝/Lán/ | Khánh 庆/Qìng/ | Lưu 刘/liú/ | Ngọc 玉/Yù/ |
Thế 世/Shì/ | Lâm 林/Lín/ | Khuê 圭/Guī/ | Minh 明/Míng/ | Sơn 山/Shān/ |
Trang 妝/Zhuāng/ | Lan 兰/Lán/ | Loan 湾/Wān/ | Nam 南/Nán/ | Thành 诚/Chéng/ |
Vi韦/Wéi/ | Nhân 人/Rén/ | Luân 伦/Lún/ | Nhật 日/Rì/ | Thảo 草/Cǎo/ |
Xem thêm: 12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Trung: Từ vựng và mẫu câu giao tiếp
Tổng hợp những tên tiếng Trung dễ thương làm nick Facebook, nick Game
Một vài tên tiếng Trung thể hiện được nét ngôn tình, dễ thương, dễ gọi cho tài khoản facebook:
Dạ Thiên Ẩn Tử 夜天隐子 / Yè Tiān Yǐn Zǐ / | Hà Từ Hoàng 何慈煌 / Hé Cí Huáng / | Tử Hàn Tuyết 子寒雪 / Zǐ Hán Xuě / | Chu Kỳ Tân 朱祺新 / Zhū Qí Xīn / |
Ái Tử Lạp 爱子拉 / Ài Zǐ Là / | Bạch Liêm Không 白廉空 / Bái Lián Kōng / | Bắc Thần Vô Kì 北辰无棋 / Běi Chén Wú Qí / | Chu Nam Y 朱南依 / Zhū Nán Yī / |
An Vũ Phong 安雨风 / Ān Yǔ Fēng / | Bạch Nhược Đông 白若冬 / Bái Ruò Dōng / | Dương Nhất Thiên 杨一天 / Yáng Yī Tiān / | Chu Tử Hạ 朱子夏 / Zhū Zǐ Xià / |
Bạch Phong Thần 白风神 / Bái Fēng Shén / | Bạch Tuấn Duật 白俊逸 / Bái Jùn Yì / | Băng Hàn Chi Trung 冰寒之中 / Bīng Hán Zhī Zhōng / | Liễu Nguyệt Vân 柳月云 / Liǔ Yuè Yún / |
Âu Dương Dị 欧阳异 / Ōu Yáng Yì / | Dương Hàn Phong 杨寒风 / Yáng Hán Fēng / | Dạ Đặng Đăng 夜邓登 / Yè Dèng Dēng / | Chu Thảo Minh 朱草明 / Zhū Cǎo Míng / |
Điềm Y Hoàng 恬依煌 / Tián Yī Huáng / | Bạch Tử Hàn 白子寒 / Bái Zǐ Hán / | Băng Liên 冰莲 / Bīng Lián / | Chu Vô Ân 朱无恩 / Zhū Wú Ēn / |
Chu Trình Tây Hoàng 朱程西煌 / Zhū Chéng Xī Huáng / | Dạ Thiên 夜天 / Yè Tiān / | Diệp Lạc Thần 叶落辰 / Yè Luò Chén / | Chu Y Dạ 朱依夜 / Zhū Yī Yè / |
Âu Dương Vân Thiên 欧阳云天 / Ōu Yáng Yún Tiān / | Bạch Tử Hy 白子曦 / Bái Zǐ Xī / | Băng Tân Đồ 冰津途 / Bīng Jīn Tú / | Dạ Chi Vũ Ưu 夜之雨忧 / Yè Zhī Yǔ Yōu / |
Bác Nhã 般若 / Bō Rě / | Triệu Vy Vân 赵微云 / Zhào Wēi Yún / | Liễu Thanh Giang 柳青江 / Liǔ Qīng Jiāng / | Dạ Hiên 夜轩 / Yè Xuān / |
Bạch Á Đông 白亚东 / Bái Yà Dōng / | Bạch Tử Liêm 白子廉 / Bái Zǐ Lián / | Băng Vũ Hàn 冰雨寒 / Bīng Yǔ Hán / | Dạ Hoàng Minh 夜煌明 / Yè Huáng Míng / |
Bạch Doanh Trần 白盈辰 / Bái Yíng Chén / | Đông Phương Tử 东方子 / Dōng Fāng Zǐ / | Cảnh Nhược Đông 景若冬 / Jǐng Ruò Dōng / | Dạ Nguyệt 夜月 / Yè Yuè / |
Bạch Đăng Kỳ 白灯旗 / Bái Dēng Qí / | Bạch Tử Long 白子龙 / Bái Zǐ Lóng / | Dạ Tinh Hàm 夜星涵 / Yè Xīng Hán / | Dịch Khải Liêm 易凯廉 / Yì Kǎi Lián / |
Độc Cô Thân Diệp 独孤深叶 / Dú Gū Shēn Yè / | Đặng Hiểu Tư 邓晓思 / Dèng Xiǎo Sī / | Cẩm Mộ Đạt Đào 锦暮达陶 / Jǐn Mù Dá Táo / | Diệp Chi Lăng 叶之凌 / Yè Zhī Líng / |
Hàn Băng Nghi 寒冰霓 / Hán Bīng Ní / | Bạch Thiên Du 白天悠 / Bái Tiān Yōu / | Cố Tư Vũ 顾思羽 / Gù Sī Yǔ / | Diệp Hàn Phòng 叶寒风 / Yè Hán Fēng / |
Bạch Đồng Tử 白童子 / Bái Tóng Zǐ / | Diệp Linh Phong 叶灵风 / Yè Líng Fēng / | Cửu Minh Tư Hoàng 九明思煌 / Jiǔ Míng Sī Huáng / | Doanh Chính 嬴政 / Yíng Zhèng / |
Hàn Băng Phong 寒冰风 / Hán Bīng Fēng / | Bạch Tử Du 白子悠 / Bái Zǐ Yōu / | Châu Nguyệt Minh 周月明 / Zhōu Yuè Míng / | Tuyết Băng Tâm 雪冰心 / Xuě Bīng Xīn / |
Bạch Hải Châu 白海珠 / Bái Hǎi Zhū / | Thẩm Nhược Giai 沈若佳 / Shěn Ruò Jiā / | Thẩm Nhược Gia 沈若嘉 / Shěn Ruò Jiā / | Dương Lâm Nguyệt 杨林月 / Yáng Lín Yuè / |
Bạch Kỳ Thiên 白奇天 / Bái Qí Tiān / | Bạch Vĩnh Hy 白永熙 / Bái Yǒng Xī / | Chi Vương Nguyệt Dạ 之王月夜 / Zhī Wáng Yuè Yè / | Nam Cung Nguyệt 南宫月 / Nán Gōng Yuè / |
Giang Hải Vô Sương 江海无霜 / Jiāng Hǎi Wú Shuāng / | Minh Nhạc Y 明乐依 / Míng Lè Yī / | Chu Hắc Minh 朱黑明 / Zhū Hēi Míng / | Dương Nhất Hàn 杨一寒 / Yáng Yī Hán / |
Bạch Lăng Đằng 白凌藤 / Bái Líng Téng / | Bạch Vũ Hải 白雨海 / Bái Yǔ Hǎi / | Nhược Hy Ái Linh 若曦爱玲 / Ruò Xī Ài Líng / | Độc Cô Tư Mã 独孤司马 / Dú Gū Sī Mǎ / |
Bài viết này Ngoại Ngữ You Can đã giới thiệu đến bạn hơn 100 cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa. Hy vọng, với những chia sẻ của chúng tôi có thể giúp bạn lựa chọn cho con, cho nhân vật của mình một cái tên tiếng Trung Quốc thật đẹp và mang nhiều ý nghĩa may mắn.