fbpx

150+ Tên Tiếng Trung Hay & Ý nghĩa Cho Bé Trai và Bé Gái

Tên tiếng Trung hay luôn ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc về những mong muốn của cha mẹ gửi gắm vào cuộc đời của con cái sau này. Vì vậy, những cái tên Hán Việt hay và ý nghĩa thường được phụ huynh ưu tiên đặt cho con mình. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ tổng hợp và chia sẻ đến bạn những cái tên hay trong tiếng Trung Quốc và ý nghĩa của nó để có sự lựa chọn tốt nhất nhé!

Những tên tiếng Trung Quốc hay cho nam

Khi lựa chọn tên tiếng Trung cho con trai, cha mẹ luôn mong muốn con mình sau này sẽ là một nam tử hán đại trượng phu. Cốt cách toát lên khí chất mạnh mẽ, thành đạt,… Một số tên tiếng trung hay cho nam phổ biến như: Chí Tâm, An Thành, Hào Kiệt,…

ten tieng trung y nghia

Ảnh Quân影君

/yǐng jūn/

người có dáng dấp, khí chất của  bậc Quân Vương
An Tường 安祥

/ān xiáng/

người có cuộc sống bình an, yên ổn
Anh Kiệt英杰

/yīng jié/

anh tuấn – kiệt xuất
Bách An柏安

/bǎi ān/

mạnh mẽ, vững chãi, bình yên
Bảo Đăng宝灯

/bǎo dēng/

ngọn đèn soi sáng như ngọn hải đăng
Chấn Kiệt震杰

/zhèn jié/

người giỏi giang, xuất chúng
Cao Tuấn高俊

/gāo jùn/

người cao siêu, phi phàm hơn người khác
Gia Tường嘉祥

/jiā xiáng/

sự may mắn, có nhiều điềm lành
Hạo Hiên皓轩

/hào xuān/

quang minh lỗi lạc
Hiểu Phong晓峰

/xiǎo fēng/

hiên ngang như đỉnh núi cao
Hiểu Minh晓明

/xiǎo míng/

ánh sáng đẹp tựa như ánh trăng
Đức Hải德海

/dé hǎi/

người có đức hạnh to lớn tựa như biển cả
Đức Hậu德厚

/dé hòu/

nhân hậu
Đức Huy德辉

/dé huī/

người vô cùng nhân đức, độ lượng
Lương Bình良平

/liáng píng/

yên ổn, bình yên, sống lương thiện
Minh Thành明诚

/míng chéng/

người sáng suốt, chân thành, trung thực và tốt bụng
Tuấn Hào俊豪

/jùn háo/

trí tuệ kiệt xuất, có tài năng, thực lực
Thanh Nguyên清源

/qīng yuán/

nguồn nước trong suốt
Thuận An顺安

/shùn ān/

suôn sẻ, êm ái, yên ổn, an lành
Sơn Lâm山 林

/Shān Lín/

núi rừng bạc ngàn

Tìm hiểu ngay: Bộ phận trên cơ thể tiếng Trung đọc như thế nào?

Tên tiếng Trung hay cho nữ

Con gái sinh ra với cốt cách nhẹ nhàng, yểu điệu thục nữ nên cha mẹ thường chọn những tên gọi thể hiện được sự mỹ miều như một đóa hoa. Ở Trung Quốc, tên được đặt cho con gái thường dựa vào những quan niệm xưa về nữ giới. Dưới đây là những cái tên tiếng Trung hay dành cho con gái cưng của bạn:

Ánh Nguyệt映月

/yìng yuè/

ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng
Bạch Ngọc白玉

/bái yù/

viên ngọc màu trắng
Bảo Ngọc宝玉

/bǎo yù/

viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có được
Châu Anh珠瑛

/zhū yīng/

trong sáng như một viên ngọc
Diễm An艳安

/yàn an/

xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gió
Giai Ý佳懿

/jiā yì/

xinh đẹp, đức hạnh, thuần mỹ, nhu hòa
Giai Tuệ佳 慧

/Jiā Huì/

tài trí, thông minh hơn người
Hoài Diễm怀艳

/huái yàn/

vẻ đẹp thuần khiết gây thương nhớ
Hồ Điệp蝴 蝶

/Hú Dié/

hồ bươm bướm
Hi Văn熙雯

/xī wén/

đám mây xinh đẹp
Mộng Dao梦瑶

/méng yáo/

viên ngọc trong mơ
Linh Châu玲珠

/líng zhū/

viên ngọc tỏa sáng lung  linh
Mỹ Ngọc美玉

/měi yù/

viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹ
Ngọc Trân玉珍

/yù zhēn/

trân quý như ngọc
Nhã Lâm雅琳

/yǎ lín/

ngọc đẹp, tao nhã
Nguyệt Thảo月芳

/yuè fāng/

ánh trăng và hương thơm cỏ cây
Tố Ngọc素玉

/sù yù/

trắng nõn, trong sạch, không vướng bụi trần
Tiểu Ngọc小玉

/xiǎo yù/

viên ngọc nhỏ bé
Thanh Nhã清雅

/qīng yǎ/

nhã nhặn, thanh tao
Uyển Như婉如

/wǎn rú/

khéo léo, mềm mại, uyển chuyển

Tên ở nhà tiếng Trung cho bé trai 2025

Có rất nhiều tên ở nhà trong tiếng Trung dành cho bé trai, dưới đây là một số ví dụ:

  1. 小虎 (Xiǎo Hǔ) – Hổ con
  2. 小强 (Xiǎo Qiáng) – Mạnh con
  3. 小龙 (Xiǎo Lóng) – Rồng con
  4. 小明 (Xiǎo Míng) – Minh con
  5. 小宇 (Xiǎo Yǔ) – Vũ con

Tuy nhiên, tên ở nhà trong tiếng Trung thường dựa trên sở thích của gia đình, tính cách của bé hoặc nguyên liệu quen thuộc trong cuộc sống. Vì vậy, bạn có thể tự do lựa chọn tên ở nhà phù hợp với bé yêu của mình.

Những tên tiếng Trung hay, ý nghĩa theo loài hoa

ten tieng trung hay cho nu

Chỉ Nhược芷若

/Zhi Ruo/

vẻ đẹp như loài thảo mộc
Linh Lăng苜蓿 

/mùxū/ 

Là tên được lấy từ cỏ linh lăng, một loài thảo dược khác rất nổi tiếng ở Trung Quốc
Ngữ Yên语嫣

/Yu Yan/

Yu Yan được lấy từ cụm từ yu xiao yan ran, mang hàm ý nữ nhân có nụ cười tuyệt mỹ. 
Bách Hợp百合

/bǎihé/

Ngoài tên gọi kiêu kì của một loài hoa, Bách Hợp còn có nghĩa tiếng Trung là trăm sự hòa hợp.
Tử Vi紫薇

/zǐwēi/

Hàm ý về tình yêu thuần khiết, trong sáng. Hoa tử vi cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu.

Xem thêm: Tên các loại hoa trong tiếng Trung

Những họ và tên của người Việt hay bằng tiếng Trung

1. Họ và tên tiếng Việt của con trai khi dịch sang tiếng Trung

Trần Gia Bảo陈嘉宝

/Chén Jiā Bǎo/

Bảo vật quý giá
Nguyễn Minh Nhật阮明日

/Ruǎn Míng Rì/

Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương
Võ Xuân Vũ武春羽

/Wǔ Chūn Yǔ/

Cánh chim mùa xuân
Huỳnh Văn Hùng黄文雄

/Huáng Wén Xióng/

Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa
Trần Nhật Huy陈日辉

/Chén Rì Huī/

Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương
Chu Quang Phúc朱光福

/Zhū Guāng Fú/

Ánh sáng hạnh phúc
Lê Thanh Trường黎青长

/Lí Qīng Cháng/

Trưởng thành, trẻ trung
Cao Minh Đạt高明达

/Gāo Míng Duó/

 Người thông minh, sáng suốt và đạt được thành công.
Nguyễn Trung Kiên阮忠坚

/Ruǎn Zhōng Jiān/

Người trung thành, kiên định
Vương Tuấn Khải王俊凯

/Wáng Jùn Kǎi/

Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợi

2. Họ và tên tiếng Việt của con gái khi dịch sang tiếng Trung

Huỳnh Thanh Nhàn黄青闲

/Huáng Qīng Xián/

Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã
Huỳnh Thị Kim Cúc黄氏金菊

/Huáng Shì Jīn Jú/

Hoa cúc vàng kim quý
Nguyễn Ngọc Ánh阮玉映

/Ruǎn Yù Yìng/

Trong trắng đẹp đẽ
Mai Phương Thúy梅芳翠

/Méi Fāng Cuì/

Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy
Trần Thị Tuyết Nhung陈氏雪绒

/Chén Shì Xuě Róng/

Bông tuyết mềm mại
Phạm Thị Trà My范氏茶嵋

/Fàn Shì Chá Méi/

Cây trà
Phạm Thị Nhớ范氏念

/Fàn Shì Niàn/

Nhớ nhung, hoài niệm
Đào Thị Thanh Mai陶氏青梅

/Táo Shì Qīng Méi/

Hoa  mai tươi trẻ
Trần Thị Mỹ Duyên陈氏美缘

/Chén Shì Měi Yuán/

Duyên phận tốt đẹp
Tạ Gia Huệ谢嘉惠

/Xiè Jiā Huì/

Ân huệ tốt đẹp

Xem thêm: Từ vựng màu sắc trong tiếng Trung dễ thuộc, dễ nhớ

Đặt tên tiếng Trung theo mệnh

Bạn cũng có thể tham khảo đặt tên cho con theo các cung mệnh để mang lại nhiều sự may mắn cho con của mình.

dat ten tieng trung theo menh

Mệnh KimMệnh MộcMệnh ThủyMệnh HỏaMệnh Thổ
Chung

终 /Zhōng/

Bách

百/Bǎi/

An

安/an/

Ánh

映/Yìng/

Anh

英/Yīng/

Dạ

夜/Yè/

Bính

柄/Bǐng/

Băng

冰/Bīng/

Cầm

锦/Jǐn/

Bạch

白/Bái/

Đoan

端/Duān/

Bình

平/Píng/

Cương

疆/Jiāng/

Đăng

登/Dēng/

Bằng

冯/Féng/

Hân

欣/Xīn/

Chi

芝/Zhī/

Danh

名/Míng/

Dương

羊/Yáng/

Bảo

宝/Bǎo/

Hiến

贤/Xián/

Cúc

菊/jú/

Đạo

道/Dào/

Dung

蓉/Róng/

Bích

碧/Bì/

Khanh

卿/qīng/

Đào

桃/Táo/

Đoàn

团/Tuán/

Hiệp

侠/Xiá/

Châu

朱/Zhū/

Mỹ

美/Mě/

Đông

东/Dōng/

Đồng

童/Tóng/

Hoán

奂/Huàn/

Công

公/Gōng/

Ngân

银/Yín/

Hạnh

行/Xíng/

Giang

江/Jiāng/

Hồng

红/Hóng/

Đại

大/Dà/

Phong

峰/Fēng/

Huệ

色调/Sèdiào/

何/Hé/

Hùng

雄/Xióng/

Độ

度/Dù/

Phượng

凤/Fèng/

Hương

香/Xiāng/

Hoa

花/Huā/

Kim

金/Jīn/

Khuê

圭/Guī/

Tâm

心/xīn/

Khôi

魁/Kuì/

Hưng

兴/Xìng/

Linh

泠/Líng/

Long

龙/Lóng/

Thắng

胜/Shèng/

Lam

蓝/Lán/

Khánh

庆/Qìng/

Lưu

刘/liú/

Ngọc

玉/Yù/

Thế

世/Shì/

Lâm

林/Lín/

Khuê

圭/Guī/

Minh

明/Míng/

Sơn

山/Shān/

Trang

妝/Zhuāng/

Lan

兰/Lán/

Loan

湾/Wān/

Nam

南/Nán/

Thành

诚/Chéng/

Vi韦/Wéi/Nhân

人/Rén/

Luân

伦/Lún/

Nhật

日/Rì/

Thảo

草/Cǎo/

Xem thêm: 12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Trung: Từ vựng và mẫu câu giao tiếp

Tổng hợp những tên tiếng Trung dễ thương làm nick Facebook, nick Game

Một vài tên tiếng Trung thể hiện được nét ngôn tình, dễ thương, dễ gọi cho tài khoản facebook:

Dạ Thiên Ẩn Tử
夜天隐子 / Yè Tiān Yǐn Zǐ /
Hà Từ Hoàng
何慈煌 / Hé Cí Huáng /
Tử Hàn Tuyết
子寒雪 / Zǐ Hán Xuě /
Chu Kỳ Tân
朱祺新 / Zhū Qí Xīn /
Ái Tử Lạp
爱子拉 / Ài Zǐ Là /
Bạch Liêm Không
白廉空 / Bái Lián Kōng /
Bắc Thần Vô Kì
北辰无棋 / Běi Chén Wú Qí /
Chu Nam Y
朱南依 / Zhū Nán Yī /
An Vũ Phong
安雨风 / Ān Yǔ Fēng /
Bạch Nhược Đông
白若冬 / Bái Ruò Dōng /
Dương Nhất Thiên
杨一天 / Yáng Yī Tiān /
Chu Tử Hạ
朱子夏 / Zhū Zǐ Xià /
Bạch Phong Thần
白风神 / Bái Fēng Shén /
Bạch Tuấn Duật
白俊逸 / Bái Jùn Yì /
Băng Hàn Chi Trung
冰寒之中 / Bīng Hán Zhī Zhōng /
Liễu Nguyệt Vân
柳月云 / Liǔ Yuè Yún /
Âu Dương Dị
欧阳异 / Ōu Yáng Yì /
Dương Hàn Phong
杨寒风 / Yáng Hán Fēng /
Dạ Đặng Đăng
夜邓登 / Yè Dèng Dēng /
Chu Thảo Minh
朱草明 / Zhū Cǎo Míng /
Điềm Y Hoàng
恬依煌 / Tián Yī Huáng /
Bạch Tử Hàn
白子寒 / Bái Zǐ Hán /
Băng Liên
冰莲 / Bīng Lián /
Chu Vô Ân
朱无恩 / Zhū Wú Ēn /
Chu Trình Tây Hoàng
朱程西煌 / Zhū Chéng Xī Huáng /
Dạ Thiên
夜天 / Yè Tiān /
Diệp Lạc Thần
叶落辰 / Yè Luò Chén /
Chu Y Dạ
朱依夜 / Zhū Yī Yè /
Âu Dương Vân Thiên
欧阳云天 / Ōu Yáng Yún Tiān /
Bạch Tử Hy
白子曦 / Bái Zǐ Xī /
Băng Tân Đồ
冰津途 / Bīng Jīn Tú /
Dạ Chi Vũ Ưu
夜之雨忧 / Yè Zhī Yǔ Yōu /
Bác Nhã
般若 / Bō Rě /
Triệu Vy Vân
赵微云 / Zhào Wēi Yún /
Liễu Thanh Giang
柳青江 / Liǔ Qīng Jiāng /
Dạ Hiên
夜轩 / Yè Xuān /
Bạch Á Đông
白亚东 / Bái Yà Dōng /
Bạch Tử Liêm
白子廉 / Bái Zǐ Lián /
Băng Vũ Hàn
冰雨寒 / Bīng Yǔ Hán /
Dạ Hoàng Minh
夜煌明 / Yè Huáng Míng /
Bạch Doanh Trần
白盈辰 / Bái Yíng Chén /
Đông Phương Tử
东方子 / Dōng Fāng Zǐ /
Cảnh Nhược Đông
景若冬 / Jǐng Ruò Dōng /
Dạ Nguyệt
夜月 / Yè Yuè /
Bạch Đăng Kỳ
白灯旗 / Bái Dēng Qí /
Bạch Tử Long
白子龙 / Bái Zǐ Lóng /
Dạ Tinh Hàm
夜星涵 / Yè Xīng Hán /
Dịch Khải Liêm
易凯廉 / Yì Kǎi Lián /
Độc Cô Thân Diệp
独孤深叶 / Dú Gū Shēn Yè /
Đặng Hiểu Tư
邓晓思 / Dèng Xiǎo Sī /
Cẩm Mộ Đạt Đào
锦暮达陶 / Jǐn Mù Dá Táo /
Diệp Chi Lăng
叶之凌 / Yè Zhī Líng /
Hàn Băng Nghi
寒冰霓 / Hán Bīng Ní /
Bạch Thiên Du
白天悠 / Bái Tiān Yōu /
Cố Tư Vũ
顾思羽 / Gù Sī Yǔ /
Diệp Hàn Phòng
叶寒风 / Yè Hán Fēng /
Bạch Đồng Tử
白童子 / Bái Tóng Zǐ /
Diệp Linh Phong
叶灵风 / Yè Líng Fēng /
Cửu Minh Tư Hoàng
九明思煌 / Jiǔ Míng Sī Huáng /
Doanh Chính
嬴政 / Yíng Zhèng /
Hàn Băng Phong
寒冰风 / Hán Bīng Fēng /
Bạch Tử Du
白子悠 / Bái Zǐ Yōu /
Châu Nguyệt Minh
周月明 / Zhōu Yuè Míng /
Tuyết Băng Tâm
雪冰心 / Xuě Bīng Xīn /
Bạch Hải Châu
白海珠 / Bái Hǎi Zhū /
Thẩm Nhược Giai
沈若佳 / Shěn Ruò Jiā /
Thẩm Nhược Gia
沈若嘉 / Shěn Ruò Jiā /
Dương Lâm Nguyệt
杨林月 / Yáng Lín Yuè /
Bạch Kỳ Thiên
白奇天 / Bái Qí Tiān /
Bạch Vĩnh Hy
白永熙 / Bái Yǒng Xī /
Chi Vương Nguyệt Dạ
之王月夜 / Zhī Wáng Yuè Yè /
Nam Cung Nguyệt
南宫月 / Nán Gōng Yuè /
Giang Hải Vô Sương
江海无霜 / Jiāng Hǎi Wú Shuāng /
Minh Nhạc Y
明乐依 / Míng Lè Yī /
Chu Hắc Minh
朱黑明 / Zhū Hēi Míng /
Dương Nhất Hàn
杨一寒 / Yáng Yī Hán /
Bạch Lăng Đằng
白凌藤 / Bái Líng Téng /
Bạch Vũ Hải
白雨海 / Bái Yǔ Hǎi /
Nhược Hy Ái Linh
若曦爱玲 / Ruò Xī Ài Líng /
Độc Cô Tư Mã
独孤司马 / Dú Gū Sī Mǎ /

Bài viết này Ngoại Ngữ You Can đã giới thiệu đến bạn hơn 100 cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa. Hy vọng, với những chia sẻ của chúng tôi có thể giúp bạn lựa chọn cho con, cho nhân vật của mình một cái tên tiếng Trung Quốc thật đẹp và mang nhiều ý nghĩa may mắn. 

Scroll to Top