fbpx

12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Trung: Từ Vựng Và Mẫu Câu Giao Tiếp

12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Trung là chủ đề khá thú vị được nhiều người quan tâm. Bạn có thắc mắc tên tiếng Trung Quốc của cung Song Ngư, Bạch Dương, Cự Giải,…là gì và có ý nghĩa như thế nào không? Cùng trung tâm dạy học tiếng Hán Ngoại Ngữ You Can học từ vựng về tên gọi và tính cách của 12 chòm sao nhé.

Cung trong tiếng Trung là gì?

cung hoang dao tieng trung

Học tiếng Trung luyện thi HSK qua những từ liên quan đến cung hoàng đạo của mình cũng là cách học được nhiều người lựa chọn, trong đó những từ vựng phổ biến là:

  • 黄道十二宫 / huángdào shí’èr gōng / 12 cung hoàng đạo
  • 占星术 / zhānxīng shù / Chiêm tinh học
  • 十二个星座 / shí’èr gè xīngzuò / Mười hai chòm sao
  • 算命 / suànmìng / Bói toán, đoán số mệnh
  • 预测 / yùcè / Tiên đoán, dự đoán
  • 十二个区域 / shí’èr gè qūyù / Mười hai khu vực
  • 描述 / miáoshù / Miêu tả

>> Từ vựng tiếng Trung về thời tiết

Từ vựng 12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Trung có phiên âm

tieng trung ve cung hoang dao

Tên tiếng Trung của 12 tháng sinh dựa theo cung hoàng đạo

Từ vựng tiếng Trung về tên gọi của 12 chòm sao sẽ được Ngoại Ngữ You Can trình bày ở phần này, nếu bạn học từ vựng tiếng Trung theo phương pháp học theo chủ đề, đừng bỏ qua phần này nhé:

  • Cung Ma Kết tiếng Trung 山羊座 (shānyánɡzuò): Những người sinh từ 22/12 – 19/1
  • 水瓶座 (shuǐpíng zuò) Cung Thủy Bình (20/1 – 18/2)
  • 双鱼座 (shuāngyúzuò) Cung Song Ngư (19/2 – 20/3)
  • 白羊座 (báiyánɡzuò) Cung Bạch Dương (21/3 – 19/4)
  • 金牛座 (jīnniúzuò) Cung Kim Ngưu (20/4 – 20/5)
  • 双子座 (shuāngzǐzuò) Cung Song Tử (21/5 – 21/6):
  • 巨蟹座 (jùxièzuò) Cung Cự Giải (22/6 – 22/7)
  • 狮子座 (shīzǐzuò) Cung Sư Tử (23/7 – 22/8)
  • 处女座 (chǔnǚ zuò) Cung Xử Nữ (23/8 – 22/9)
  • 天平座 (tiānpínɡzuò) Cung Thiên Bình (23/9 – 23/10)
  • 天蝎座 (tiānxiēzuò) Cung Thiên Yết (24/10 – 22/11)
  • 射手座 (Shèshǒu zuò) Cung Nhân Mã (23/11 – 21/12)

Đặc điểm, tính cách của 12 chòm sao, cung hoàng đạo tiếng Trung

Học từ vựng tính cách của 12 chòm sao bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng mô tả về chòm sao đó hơn:

  • 冲动 / chōngdòng / Kích động
  • 热情 / rèqíng / Nhiệt tình
  • 固执 / gùzhí / Cố chấp
  • 自信 / zìxìn / Tự tin
  • 慢郎中 / màn lángzhōng / Hoàng đế chưa vội thái giám đã gấp
  • 耐心 / nàixīn / Nhẫn nại
  • 好奇心 / hàoqí xīn / Lòng háo kì
  • 多变 / duō biàn / Hay thay đổi, đa dạng
  • 温柔体贴 / wēnróu tǐtiē / Dịu dàng tận tâm
  • 花心 / huāxīn / Hoa tâm
  • 同情心 / tóngqíng xīn / Đồng tình
  • 善良 / shànliáng / Thiện lương
  • 大方 / dàfāng / Hào phóng
  • 慷慨 / kāngkǎi / Khẳng khái
  • 完美主义 / wánměi zhǔyì / Chủ nghĩa hoàn mĩ
  • 自负自大 / zìfù zì dà / Tự phụ
  • 认真 / rènzhēn / Nghiêm túc
  • 挑剔 / tiāotì / Kén chọn
  • 公正 / gōngzhèng / Công chính
  • 优雅 / yōuyǎ / Ưu nhã
  • 爱恨分明 / ài hèn fēnmíng / Yêu hận phân minh
  • 追求和平 / zhuīqiú hépíng / Theo đuổi hòa bình
  • 神秘 / shénmì / Kì bí
  • 冷酷 / lěngkù / Lạnh lùng
  • 热爱自由 / rè’ài zìyóu / Yêu tự do
  • 乐观 / lèguān / Lạc quan
  • 古板 / gǔbǎn / Nhà quê
  • 粗心 / cūxīn / Cẩu thả
  • 严肃 / yánsù / Nghiêm túc
  • 稳重 / wěnzhòng / Trầm ổn
  • 独特 / dútè / Đặc biệt
  • 智慧 / zhìhuì / Trí huệ
  • 幻想 / huànxiǎng / Mơ mộng
  • 叛逆 / pànnì / Phản nghịch
  • 多情 / duōqíng / Đa tình
  • 奉献精神 / fèngxiàn jīngshén / Tinh thần hiến tặng

>> Từ vựng tiếng Trung về ăn uống

Biểu tượng 12 cung hoàng đạo tháng sinh tiếng Hoa

cung hoang dao tieng hoa

Mỗi một cung hoàng đạo sẽ có 1 chòm sao biểu trưng, mang ý nghĩa riêng, nối với nhau thành một ký tự đặt biệt. Bỏ túi ngay những từ vựng về biểu tượng cung hoàng đạo bằng tiếng Hán dưới đây nhé.

  • Cừu 羊 / yánɡ / Bạch Dương (Nữ thần trí tuệ và chiến tranh)
  • Cặp song sinh 双胞胎 /shuāngbāotāi/ Song Tử (Thần ánh sáng)
  • Bò mộng 公牛 / gōngniú / Kim Ngưu (Nữ thần tình yêu và sắc đẹp)
  • Sư tử 狮子 / shīzǐ / Sư Tử (Thần tối cao)
  • Cua 螃蟹 / pángxiè / Cự Giải (Xứ giả các vị thần)
  • Cân 称重器 / chēng zhòng qì / Thiên Bình (Thần thợ rèn)
  • Trinh nữ 处女 / chǔnǚ / Xử Nữ (Thần Nông nghiệp)
  • Cung thủ 弓箭手 / gōngjiàn shǒu / Nhân Mã (Nữ thần thợ săn)
  • Bọ cạp 蝎 / xiē / Thiên Yết (Bọ Cạp – Thần chiến tranh)
  • Dê 山羊 / shānyáng / Ma Kết (Nữ thần lửa)
  • Người mang rắn 蛇手 / shé shǒu / Sà Phu
  • Cá 鱼 / yú / Song Ngư (Thần biển cả)
  • 水载体 / shuǐ zàitǐ / Bảo Bình (Thủy Bình – Nữ thần hôn nhân và gia đình) Người gánh nước

>> Tên các quốc gia bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về tên cổ trang của 12 cung hoàng đạo

ten co trang cua 1 cung hoang dao

Mỗi người thuộc về một cung hoàng đạo và tên cổ trang của cung hoàng đạo đó dựa trên năm/tháng/ngày sinh.

  • Bạch Dương – Đường Bích Giai (22/03/2001)
  • Song Tử – Liễu Song Phong (23/05/2000)
  • Kim Ngưu – Hoa Vô Tư (25/04/1998)
  • Sư Tử – Đường Kỳ Giai (22/08/1991)
  • Cự Giải – Mạc Ngân Vân (28/06/1999)
  • Thiên Bình – Dương Trúc Tuyên (24/09/1993)
  • Xử Nữ – Đường Kỳ Phong (23/08/2001)
  • Nhân Mã – Lăng Nhược Tâm (13/12/1997)
  • Hổ Cáp – Mạc Vy (26/10/1999)
  • Bảo Bình – Đông Dương Thiên Dung (18/02/2005)
  • Ma Kết – Đỗ Lam Như (19/01/2006)
  • Song Ngư – Diệp Thiên Như (19/02/2004)

Mẫu câu tiếng Hán nói về 12 cung hoàng đạo

Học mẫu câu giao tiếp về 12 chòm sao dưới đây sẽ giúp bạn cải thiện được vốn từ vựng và ngữ pháp, những ngữ pháp này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong kỳ thi HSK.

Ví dụ 1:

你是什么星座的 /Nǐ shì shénme xīngzuò de/ Cung hoàng đạo của bạn là gì?

我是巨蟹座。/Wǒ shì jùxièzuò./ Tôi là Cự Giải.

Ví dụ 2:

我不知道我是什么星座, 能帮帮我查一查吗?/Wǒ bù zhīdào wǒ shì shénme xīngzuò, néng bāng bāng wǒ chá yī chá ma?/ Mình không biết mình thuộc cung hoàng đạo nào, bạn có thể tra giúp mình được không?

你是哪约哪天出生的呢?/Nǐ shì nǎ yuē nǎ tiān chūshēng de ne?/ Bạn sinh vào ngày tháng nào?

我是10月22号出生的。/Wǒ shì 10 yuè 22 hào chūshēng de./ Tôi sinh ngày 22 tháng 10.

那你是处女座。/Nà nǐ shì chǔnǚ zuò./ Vậy thì là cung Xử Nữ nhé.

Như vậy, đến đây chắc bạn đã biết cách gọi 12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Trung Quốc là gì rồi đúng không nào. Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể bổ sung cho mình vốn từ vựng nhất định và sớm chinh phục được Hán ngữ. Cảm ơn vì bạn đã đọc bài viết này, liên hệ cho Ngoại Ngữ You Can nếu bạn đang tìm kiếm khóa học luyện thi HSK nhé.

Scroll to Top