Bạn có biết tên các nước trên thế giới viết bằng tiếng Nhật sẽ ra sao không? Viết bằng Hiragana hay Kanji? Vâng đa số là viết bằng Katakana nhé. Vì đây là bảng chữ phiên âm ngoại lai và tên Quốc tế. Chính vì lẽ này, hôm nay Ngoại Ngữ You Can sẽ gửi đến bạn những “Từ vựng các quốc gia bằng tiếng Nhật“. Các bạn hãy theo dõi bài viết và tiếp thu thêm nhiều bài học bổ ích nhé.
Tên các nước bằng tiếng Nhật theo bảng chữ cái
A
Ai Cập | エジプト |
Anh | イギリス |
Ả Rập Saudi | サウジアラビア |
Argentina | アルゼンチン |
Áo | オーストリア |
Ấn Độ | インド |
Angola | アンゴラ |
B
Ba Lan | ポーランド |
Bangladesh | バングラデシュ |
Brazil | ブラジル |
Bỉ | ベルギー |
Brunei | ブルネイ |
Bồ Đào Nha | ポルトガル |
C
Campuchia | カンボジア |
Camaroon | カメルーン |
Canada | カナダ |
Chile | チリ |
Colombia | コロンビア |
Cuba | キューバ |
Costa Rica | コスタリア |
Croatia | クロアチア |
D
Đức | ドイツ |
Đan mạch | デンマーク |
E
Ecuador | エクアドル |
Ethiopia | エチオピア |
H
Haiti | ハイチ |
Hà Lan | オランダ |
Hàn Quốc | 韓国「かんこく」 |
Hoa kỳ | アメリカ |
Hy Lạp | ギリシャ |
Hungary | ハンガリー |
I
Iceland | アイスランド |
Indonesia | インドネシア |
Iran | イラン |
Israel | イスラエル |
J
Jordan | ヨルダン |
L
Lào | ラオス |
Liban | レバノン |
Liberia | リベリア |
Luxembourg | ルクセンブルク |
M
Malaysia | マレーシア |
Ma rốc | もロック |
Mexico | メキシコ |
Moldava | モルドバ |
Monaco | モナコ |
Mông cổ | モンテネグロ |
Myanma | ミャンマー |
N
Nam Phi | 南アフリカ |
Na Uy | ノルウェー |
Nepal | べパール |
New Zealand | ニュージーランド |
Nga | ロシア |
Nhật | にほん |
Nigeria | ナイジェリア |
O
Oman | オマーン |
P
Pakistan | パキスタン |
Palestine | パレスチナ |
Panama | パナマ |
Paraguay | パラグアイ |
Peru | ペルー |
Pháp | フランス |
Philippines | フィリピン |
Phần Lan | フィンランド |
Q
Qatar | カタール |
S
Séc | チェコ |
Serbia | セルビア |
Singapore | シンガポール |
Slovakia | スロバキア |
Slovenia | スロベニア |
Somania | ソマリア |
Syria | シリア |
T
Tây Ban Nha | スペイン |
Thái Lan | タイ |
Thổ Nhĩ Kì | トルコ |
Thụy Điển | スウェーデン |
Thụy Sĩ | スイス |
Triều Tiên | 北朝鮮「きたちょうせん」 |
Đài Loan | たいわん |
Trung Quốc | ちゅうごく |
Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | アラブ |
U
Úc | オーストラリア |
Ukraina | ウクライナ |
Uruguay | ウルグアイ |
Uzberkistan | ウズベキスタン |
V
Vatican | バチカン |
Venezuela | ベネズエラ |
Việt Nam | ベトナム |
Y
Ý | イタリア |
Yemen | イエメン |
Z
Zinbabwe | ジンバブエ |
Vậy là chúng ta đã cùng đi qua phần từ vựng tên các nước trong tiếng Nhật. Hy vọng các bạn có thể ứng dụng ngay nhé.