Từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin – You Can

IT hiện nay là lĩnh vực được nhiều bạn trẻ yêu thích và theo đuổi, để tìm hiểu sâu hơn về khu vực này hãy tìm đọc ngay từ  vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin. Thông qua từ vựng được cung cấp các bạn sẽ tìm hiểu thêm nhiều kỹ thuật hơn về IT.

Bảng từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin
Cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin
Từ Vựng Phiên âm Nghĩa
Operating system   Hệ điều hành
Multi-user   Đa người dùng
Alphanumeric data   Dữ liệu chữ
Alphabetical catalog   Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Broad classification   Phân loại tổng quát
Cluster controller   Bộ điều khiển trùm
Gateway ˈɡeɪtweɪ Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
Open System Interconnection   Mô hình chuẩn OSI
Packet   Gói dữ liệu
Source Code pɔːt Cổng, Mã nguồn Port
Cataloging, cataloging, indexing   Công tác biên mục
Subject entry   Thẻ chủ đề
Memory ˈmeməri Bộ nhớ
Microprocessor ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r) Bộ vi xử lý
Operationˌ ɒpəˈreɪʃn Thao tác
Storage ˈstɔːrɪdʒ Lưu trữ
Chief source of information   Nguồn thông tin chính.
Graphics ˈɡræfɪks Đồ họa
Hardware ˈhɑːdweə(r) Phần cứng
Software ˈsɒftweə(r) phần mềm
Text tekst Văn bản chỉ bao gồm ký tự
Remote Access   Truy cập từ xa qua mạng
Union catalog   Mục lục liên hợp
Configuration kənˌfɪɡəˈreɪʃn Cấu hình
Protocol ˈprəʊtəkɒl Giao thức
Technical ˈteknɪkl Thuộc về kỹ thuật
Pinpoint ˈpɪnpɔɪnt Chỉ ra một cách chính xác
Ferrite ring   Vòng nhiễm từ
abbreviation əˌbriːviˈeɪʃn Sự tóm tắt, rút gọn
Analysis əˈnæləsɪs Phân tích
Appliance əˈplaɪəns Thiết bị, máy móc
Application ˌæplɪˈkeɪʃn Ứng dụng
Arise əˈraɪz Xuất hiện, nảy sinh
Available əˈveɪləbl Dùng được, có hiệu lực
Background ˈbækɡraʊnd Bối cảnh, bổ trợ
Certification ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn Giấy chứng nhận
Chief tʃiːf Giám đốc
Common ˈkɒmən Thông thường,
Compatible kəmˈpætəbl Tương thích
consultant kənˈsʌltənt Cố vấn, chuyên viên tham vấn
Customer ˈkʌstəmə(r) Khách hàng
database ˈdeɪtəbeɪs Cơ sở dữ liệu
Deal diːl Giao dịch
Demand dɪˈmɑːnd Yêu cầu
Detailed ˈdiːteɪld Chi tiết
Develop dɪˈveləp Phát triển
Drawback ˈdrɔːbæk Trở ngại, hạn chế
Effective ɪˈfektɪv Có hiệu lực
efficient ɪˈfɪʃnt Có hiệu suất cao
Employ ɪmˈplɔɪ Thuê ai làm gì
Enterprise ˈentəpraɪz Tập đoàn, công ty
Environment ɪnˈvaɪrənmənt Môi trường
Equipment ɪˈkwɪpmənt Thiết bị
Expertise ˌekspɜːˈtiːz Thành thạo, tinh thông
Eyestrain   Mỏi mắt
Goal ɡəʊl Mục tiêu
Gadget ˈɡædʒɪt Đồ phụ tùng nhỏ
Implement ˈɪmplɪment Công cụ, phương tiện
Increase ɪnˈkriːs Sự tăng thêm, tăng lên
Install ɪnˈstɔːl Cài đặt
Instruction ɪnˈstrʌkʃn Chỉ thị, chỉ dẫn
Insurance ɪnˈʃʊərəns Bảo hiểm
Integrate ˈɪntɪɡreɪt Hợp nhất, sáp nhập
Intranet ˈɪntrənet Mạng nội bộ
Latest ˈleɪtɪst Mới nhất
leadership ˈliːdəʃɪp Lãnh đạo
level with someone (verb)   Thành thật với ai
Low ləʊ Yếu, chậm
Maintain meɪnˈteɪn Duy trì
Quality ˈkwɒləti Chất lượng.
Quantity ˈkwɒntəti Số lượng.
Ribbon ˈrɪbən Dải băng.
Abacus ˈæbəkəs Bàn tính.
Allocate ˈæləkeɪt Phân phối.
Analog ˈænəlɒɡ Tương tự.
Command kəˈmɑːnd Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
Dependable dɪˈpendəbl Có thể tin cậy được.
Devise dɪˈvaɪz Phát minh.
Accumulator əˈkjuːmjəleɪtə(r) Tổng
Addition əˈdɪʃn Phép  cộng
Matrix ˈmeɪtrɪks Ma trận
Monitor ˈmɒnɪtə(r) Giám sát
Negotiate nɪˈɡəʊʃieɪt Thương lượng
Occur əˈkɜː(r) Xảy ra, xảy đến
Order ˈɔːdə(r) Yêu cầu
Oversee ˌəʊvəˈsiː Quan sát
Prevail prɪˈveɪl Thịnh hành, phổ biến
Process ˈprəʊses Quá trình, tiến triển
Provide prəˈvaɪd Cung cấp
Rapid ˈræpɪd Nhanh chóng
Remote rɪˈməʊt Từ xa
Replace rɪˈpleɪs Thay thế
Research rɪˈsɜːtʃ Nghiên cứ
Resource rɪˈsɔːs Nguồn
Respond rɪˈspɒnd Phản hồi
Simultaneous ˌsɪmlˈteɪniəs Đồng thời
Solve sɒlv Giải quyết
Substantial səbˈstænʃl Tính thực tế
Sufficient səˈfɪʃnt Đủ, có khả năng
Suitable ˈsuːtəbl Phù hợp
Multi-task   Đa nhiệm.
Priority praɪˈɒrəti Sự ưu tiên.
Productivity ˌprɒdʌkˈtɪvəti Hiệu suất.
Real-time   Thời gian thực.
Schedule ˈskedʒuːl Lập lịch, lịch biểu.
Similar ˈsɪmələ(r) Giống.
Storage ˈstɔːrɪdʒ Lưu trữ.
Technology tekˈnɒlədʒi Công nghệ.
Tiny ˈtaɪni Nhỏ bé.
Digital ˈdɪdʒɪtl Số, thuộc về số.
Chain tʃeɪn Chuỗi.
Clarify ˈklærəfaɪ Làm cho trong sáng dễ hiểu.
Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl   Cá nhân, cá thể.
Inertia ɪˈnɜːʃə Quán tính.
Irregularity ɪˌreɡjəˈlærəti Sự bất thường, không theo quy tắc.
Address əˈdres Địa chỉ
Appropriate əˈprəʊpriət Thích  hợp
Arithmetic əˈrɪθmətɪk Số học
Capability ˌkeɪpəˈbɪləti Khả năng
Circuit ˈsɜːkɪt Mạch
Complex ˈkɒmpleks Phức tạp
Component kəmˈpəʊnənt Thành  phần
Computer kəmˈpjuːtə(r) Máy  tính
Computerize kəmˈpjuːtəraɪz Tin  học hóa
Convert kənˈvɜːt Chuyển đổi
Data ˈdeɪtə Dữ liệu
Decision dɪˈsɪʒn Quyết định
Demagnetize   Khử từ hóa
Device dɪˈvaɪs Thiết bị
Disk dɪsk Đĩa
Division dɪˈvɪʒn Phép  chia
Minicomputer   Máy tính mini
Multiplication ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn Phép  nhân
Numeric njuːˈmerɪkl Số học, thuộc về số học
Operation   Thao  tác
Output ˈaʊtpʊt Ra,  đưa ra
Perform pəˈfɔːm Tiến hành, thi hành
Process ˈprəʊses Xử lý
Pulse pʌls Xung
Signal   Tín  hiệu
Solution səˈluːʃn Giải pháp, lời giải
Store stɔː(r) Lưu trữ
Subtraction səbˈtrækʃn Phép  trừ
Switch swɪtʃ Chuyển
Tape teɪp Ghi  băng, băng
Terminal ˈtɜːmɪnl Máy  trạm
 Transmit trænsˈmɪt Truyền
Binary ˈbaɪnəri Nhị phân, thuộc về nhị phân.

Thông qua từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin; các bạn trẻ đam mê IT có thể thỏa sức tìm hiều về lĩnh vực này. Trong một tương lai không xa IT sẽ trở thành một ngành nghề vô cùng quan trọng với đất nước và trên thế giới.

Bên cạnh từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông  các bạn có thể tìm hiểu thêm: tên tiếng Anh của các các loại thức uống.

Scroll to Top