fbpx

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia Đình Đầy Đủ Nhất

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình là chủ đề rất quan trọng và thường được sử dụng nhiều trong giao tiếp. Bạn có biết cách gọi ba, mẹ, ông bà trong tiếng Hàn không? Tham khảo bài viết sau đây của trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can để có thêm nền tảng và ngữ pháp cho quá trình luyện thi TOPIK nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm: Quan hệ trực hệ

tieng trung ve gia dinh

Từ vựng tiếng Hàn về xưng hô trong gia đình khá phức tạp, nó giống như mối quan hệ trong gia đình Việt Nam. Tuy nhiên, trong tiếng Hàn có những từ khác nhau dựa trên việc họ trẻ hơn hoặc lớn hơn, đã kết hôn hay chưa kết hôn. Bổ sung những từ vựng dưới đây mà khóa học tiếng Hàn cho trẻ em đã giúp bạn tổng hợp:

  • Gia đình tiếng Hàn là gì? 가족 (gajok) Gia đình
  • Bố mẹ tiếng Hàn là gì? 부모님 (bumonim) Bố mẹ
  • 증조 할아버지 cụ ông
  • 엄마 (eomma) Mẹ (gọi thân mật)
  • 어머니 (eomeoni) mẹ, má
  • 아빠 (appa) Bố (gọi thân mật)
  • 아버지 (abeoji) Bố
  • 오빠 (oppa) Anh trai (cách gọi dành cho em gái)
  • 언니 (eonni) Chị gái (cách gọi dành cho em gái)
  • 형 (hyeong) Anh trai (cách gọi dành cho em trai)
  • Chị gái gọi là gì? 누나 (nuna)
  • Em trai gọi là gì? 남동생 (namdongsaeng) Em trai
  • 여동생 (yeodongsaeng) Em gái
  • 할머님 (halmeonim) Bà
  • 할아버님 (harabeonim) Ông

>> Anh yêu em tiếng Hàn Quốc

Các từ vựng tiếng hàn về gia đình và cách đọc: Họ hàng bên nội

tu vung tieng han ve gia dinh

Họ hàng bên nội thường có những danh xưng rất phức tạp, nhất là những người đàn ông. Sở dĩ có điều này là do thứ bậc xã hội và thứ bậc trong gia đình:

  • 친할아버지 (Chinhal-abeoji): Ông nội.
  • 형제 (hyeongje) anh chị em
  • 사촌 (sachon) anh chị em họ
  • 작은아버지 (jag-eun-abeoji) chú, em của bố
  • 작은어머니 (jag-eun-eomeoni) thím
  • 삼촌 (samchon) Chú (chưa lập gia đình)
  • 작은 아빠 (jageunappa) Chú (đã kết hôn)
  • 큰 아빠 (keunappa) Bác (chưa kết hôn hay đã kết hôn)
  • 고모 (gomo) Cô
  • 큰아버지 (keun-abeoji) bác ( anh của bố)
  • 큰어머니 (keun-eomeoni) bác gái
  • 작은 엄마 (jageuneomma) Vợ của chú (cô)
  • 큰 엄마 (keuneomma) Vợ của bác trai
  • 고모부 (gomobu) Chồng của bác gái
  • 친가 (chinga) Gia đình nhà nội

Thêm vào đó, nếu như Hàn chưa kết hôn với nhau và họ đang ở trong giai đoạn hẹn hò thì họ sẽ gọi nhau bằng:

  • 남자 친구 (namjachingu) Bạn trai
  • 여자 친구 (yeojachingu) Bạn gái
  • 약혼자 (yakhonja) Hôn phu (nam)
  • 약혼녀 (yakhonnyeo) Vị hôn thê (nữ)

>> Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Từ vựng về gia đình tiếng Hàn: Họ hàng bên ngoại

tu vung tieng han ve ho hang

  • Người Hàn Quốc gọi các thành viên trong gia đình của mình thế nào, nó phụ thuộc vào mối quan hệ giữa người đó và bố mẹ của họ ra sao. Những cách gọi những người họ hàng bên ngoại trong tiếng Hàn như sau:
  • 외할아버지 Ông Ngoại
  • 이모 (imo) Dì
  • 외숙부 (oesukbu) Cậu
  • 이모부 (imobu) Chồng của dì
  • 외숙모 (oesukmo) Vợ của cậu
  • 외삼촌 (oesamchon) cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
  • 외숙모 (외숙모) (oesugmo) mợ (vợ của cậu)
  • 외(종)사촌 (oe(jong)sachon) con của cậu (con của 외삼촌)
  • 이종사촌 (ijongsachon) con của dì (con của 이모)
  • 외가 (oega) Gia đình nhà ngoại

>> Tổng hợp từ vựng tính từ trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ trong cuộc sống: Gia đình vợ

tu vung tieng han ve cac moi quan he

  • 아내 (anae) vợ
  • 장인 (jang-in) bố vợ
  • 장모 (jangmo) mẹ vợ
  • 처남 (cheonam) anh, em vợ (con trai)
  • 처제 (cheoje) em vợ (con gái)
  • 처형 (cheohyeong) chị vợ

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề gia đình chồng

  • 남편 (nampyeon) chồng
  • 시아버지 (siabeoji) bố chồng
  • 시어머니 (sieomeoni) mẹ chồng
  • 시아주버니 (시형) (siajubeoni (sihyeong) anh chồng
  • 형님 (hyeongnim) vợ của anh chồng
  • 시동생 (sidongsaeng) em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
  • 도련님 (dolyeonnim) gọi em trai chồng một cách tôn trọng
  • 아가씨 (agassi) gọi em gái chồng
  • 동서 (dongseo) vợ của em, hoặc anh chồng
  • 시숙 (sisug) anh chị em chồng (nói chung)
  • Ngoài ra, người Hàn khi nói chuyện trực tiếp với bố mẹ chồng thì họ có thể gọi là 아버지 (abeoji) và 어머니 (eomeoni).

>> Câu chửi bậy tiếng Hàn

Học từ vựng về gia đình trong tiếng Hàn giữa vợ và chồng

Khi nói chuyện với vợ hoặc chồng trong tiếng Hàn, người Hàn còn có các cách gọi dễ thương như:

  • 여보 (yeobo) Em/ anh yêu
  • 애인 (aein) Em/ anh yêu (cách gọi khác)
  • 귀 요미 (kiyomi) Cục cưng

Ngoài ra, người vợ còn có thẻ gọi chồng mình là 오빠 (oppa)

Xem thêm: Những Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tình Yêu Lãng Mạn

Đến đây chắc các bạn đã nắm rõ được cách xưng hô trong gia đình tiếng Hàn rồi đúng không nào? Hy vọng với những từ vựng tiếng Hàn về gia đình mà chúng tôi cung cấp, sẽ giúp bạn học tiếng Hàn tốt hơn và có thêm vốn từ vựng để luyện thi TOPIK. Liên hệ cho Ngoại Ngữ You Can ngay hôm nay để được tư vấn về các khóa học tiếng Hàn chất lượng nhé.

Scroll to Top