fbpx

Tính Từ Trong Tiếng Hàn: Các Cặp Từ Đối Nghĩa Cần Phải Nhớ

Tính từ trong tiếng Hàn là một trong những điểm ngữ pháp trọng tâm khi học tiếng Hàn Quốc. Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn về định ngữ của tính từ, tính từ trái nghĩa,…Cùng tham khảo và ghi nhớ bài viết sau đây của Ngoại Ngữ You Can để đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK II sắp tới nhé.

Tính từ trong tiếng Hàn là gì?

tinh tu tieng han

Tương tự như tính từ trong tiếng Việt hoặc tiếng Anh, tính từ trong tiếng Hàn dùng để miêu tả tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, hiện tượng hay trạng thái,…

Vị trí tính từ trong tiếng Hàn

Trong một câu theo cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn, tính từ thường sẽ đóng vai trò làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu. Nhiều người muốn xác định vị trí của tính từ trong tiếng Hàn từ trong cách gọi, nên họ gọi đây là định ngữ của tính từ tiếng Hàn.

>> Những từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Các tính từ trong tiếng Hàn thông dụng

cac tinh tu tieng han thong dung

Khi xem một chương trình, một bộ phim Hàn Quốc chắc hẳn bạn cũng đã từng thắc mắc “dễ thương” trong tiếng Hàn là gì? Có rất nhiều từ vựng để diễn tả sự dễ thương trong tiếng Hàn, dưới đây là những câu nói tiếng Hàn ngọt ngào nhất:

  • 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Dễ thương
  • 아기자기하다 /a-gi-ja-gi-ha-da/: Dễ thương, ngọt ngào
  • 사랑스럽다 /sa-rang-seu-leob-da/: Đáng yêu
  • 살갑다 /sal-gab-da/: Dịu dàng, dễ thương
  • 귀염성스럽다 /gwi-yeom-seong-seu-leob-da/: Dễ thương, yêu kiều
  • 참하다 /cham-ha-da/: Xinh xắn, dễ thương
  • 예쁘장하다 /yep-peu-jang-ha-da/: Dễ thương, đáng yêu

Tương tự như từ dễ thương, trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều tính từ để diễn đạt sự xinh đẹp trong tiếng Hàn, hoặc dùng để làm biệt danh cho người yêu như:

  • 멋있다 /meos-iss-da/: Đẹp đẽ, tuyệt
  • 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
  • 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp, tốt đẹp, hay
  • 멋지다 /meos-ji-da/: Đẹp đẽ
  • 곱다 /gob-da/: Đẹp, thanh tao
  • 잘나다 /jal-na-da/: Đẹp trai, đẹp gái
  • 우아하다 /u-a-ha-da/: Trang nhã, đẹp
  • 근사하다 /geun-sa-ha-da/: Đẹp, lịch lãm

Các tính từ thông dụng trong tiếng Hàn: Tính từ chỉ đặc điểm

Đây là những tính từ thể hiện nét riêng, đặc điểm riêng của mỗi người hay một sự vật nào đó. Chủ yếu sẽ là những đặc điểm mà chúng ta có thể nhìn thấy ngay khi quan sát thông qua các giác quan.

  • 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
  • 잘생기다 /jal-saeng-gi-da/: Đẹp trai
  • 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Đáng yêu
  • 크다 /keu-da/: To, lớn
  • 못생기다 /mos-saeng-gi-da/: Xấu trai
  • 많다 /man-da/: Nhiều
  • 작다 /jak-da/: Nhỏ, bé
  • 좁다 /job-da/: Hẹp
  • 적다 /jeog-da/: Ít
  • 뚱뚱하다 /ttung-ttung-ha-da/: Béo, quá cân
  • 넓다 /neolb-da/: Rộng
  • 날씬하다 /nal-ssin-ha-da/: Mảnh mai
  • 통통하다 /tong-tong-ha-da/: Mũm mĩm
  • 뾰족하다 /ppyo-jok-ha-da/: Cứng, nhọn
  • 깡마르다 /kkang-ma-reu-da/: Gầy, gầy còm
  • 짧다 /jjab-da/: Ngắn
  • 길다 /gil-da/: Dài
  • 막막하다 /mag-mag-ha-da/: Mênh mông, mù mịt
  • 어리다 /eo-li-da/: Trẻ trung
  • 반반하다 /ban-ban-ha-da/: Nhã nhặn
  • 넉넉하다 /neok-noek-ha-da/: Đầy đủ, sung túc
  • 꼼꼼하다 /kkom-kkom-ha-da/: Tỉ mỉ, cẩn trọng
  • 생생하다 /saeng-saeng-ha-da/: Tươi tắn, sống động
  • 도도하다 /do-do-ha-da/: Kiêu căng, ngạo mạn
  • 씩씩하다 /ssig-ssig-ha-da/: Hiên ngang, mạnh dạn
  • 미미하다 /mi-mi-ha-da/: Nhỏ bé
  • 단단하다 /dan-dan-ha-da/: Vững chắc
  • 잔잔하다 /jan-jan-ha-da/: Phẳng lặng, yên ả
  • 수수하다 /su-su-ha-da/: Giản dị, mộc mạc
  • 빡빡하다 /bbak-bbak-ha-da/: Kín, dày đặc
  • 든든하다 /deun-deun-ha-da/: Chắc chắn, vững vàng
  • 야하다 /ya-ha-da/: Khiêu gợi, hở hang
  • 평평하다 /pyeong-pyeong-ha-da/: Bằng phẳng
  • 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp
  • 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Xinh trai
  • 튼튼하다 /teun-teun-ha-da/: Mạnh mẽ, cứng cáp
  • 부지런하다 /bu-ji-lon-ha-da/: Siêng năng, cần cù
  • 멍청하다 /meong-cheong-ha-da/: Ngốc nghếch
  • 똑똑하다 /ttok-ttok-ha-da/: Thông minh, sáng dạ
  • 착하다 /jak-ha-da/: Tốt bụng
  • 고집이 세다 /go-jib-i se-da/: Bướng bỉnh, cố chấp
  • 씩씩하다 /ssik-ssik-ha-da/: Dũng cảm
  • 건강하다 /geon-gang-ha-da/: Khỏe mạnh
  • 비열하다 /bi-yeol-ha-da/: Xấu xa
  • 약하다 /yak-ha-da/: Yếu đuối
  • 뻔뻔하다 /ppeon-ppeon-ha-da/: Trơ trẽn
  • 털털하다 /teol-teol-ha-da/: Chân thật
  • 차분하다 /ja-bun-ha-da/: Điềm tĩnh, trầm tính
  • 엄하다 / 엄격하다 /eom-ha-da / eom-gyeog-ha-da/: Nghiêm khắc
  • 온화하다 /on-hwa-ha-da/: Ôn hòa
  • 부드럽다 /bu-deu-leob-da/: Dịu dàng
  • 자상하다 /ja-sang-ha-da/: Chu đáo
  • 얌전하다 /yam-jeon-ha-da/: Lịch thiệp
  • 섭섭하다 /seob-seob-ha-da/: Tiếc nuối, thất vọng
  • 거만하다 /geo-man-ha-da/: Tự đắc
  • 뻥뻥하다 /ppong-ppong-ha-da/: Bối rối
  • 급급하다 /kub-kub-ha-da/: Mải mê
  • 모나다 /mo-na-da/: Gai góc, thô lỗ, cục súc
  • 벙벙하다 /beong-beong-ha-da/: Ngẩn ngơ, thẫn thờ
  • 외롭다 /wae-rob-da/: Cô đơn, cô độc
  • 얄팍하다 /yal-pag-ha-da/: Mỏng dính

Tổng hợp những từ tiếng Hàn hay và ý nghĩa: Tính từ chỉ trạng thái

Tính từ chỉ trạng thái tiếng Hàn là từ thể hiện tình trạng, cảm xúc của sự vật, con người, sự việc xuất hiện và tồn tại ở trong một khoảng thời gian nhất định. Bỏ túi ngay những nội dung từ vựng, kiến thức dưới đây để giúp bạn tự tin giao tiếp hiệu quả nhé:

  • 행복하다 /haeng-bok-ha-da/: Hạnh phúc
  • 화나다 /hwa-na-da/: Tức giận
  • 기쁘다 /ki-bbeu-da/: Vui vẻ
  • 아프다 /a-peu-da/: Ốm đau
  • 슬프다 /seul-peu-da/: Buồn bã
  • 배가 고프다 /bae-ka ku-peu-da/: Đói
  • 피곤하다 /pi-kon-ha-da: Mệt mỏi, kiệt sức
  • 졸리다 /jol-li-da/: Buồn ngủ
  • 목이 마르다 /mok-i-ma-reu-da/: Khát
  • 무섭다 /mu-seob-da/: Sợ hãi
  • 걱정하다 /geok-jeong-ha-da/: Lo lắng
  • 놀라다 /nol-ra-da/: Ngạc nhiên
  • 짜증나다 /jja-cheung-na-da/: Cảm thấy phiền phức
  • 재미있다 /jae-miss-iss-da/: Thích thú
  • 수줍다 /su-chub-da/: Ngại ngùng, xấu hổ
  • 심심하다 /sim-sim-ha-da/: Chán
  • 재미없다 /jae-miss-obs-da/: Không thích thú
  • Yên tĩnh trong tiếng Hàn là gì? 조용하다 /jo-yong-ha-da/: Yên tĩnh
  • 지루하다 /ji-ru-ha-da/: Buồn chán
  • 뜨겁다 /tteu-keob-da/: Nóng
  • 시끄럽다 /si-kkeu-rob-da/: Ồn ào
  • 차갑다 /chag-ab-da/: Lạnh
  • 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm
  • 신선하다 /sin-sin-ha-da/: Trong lành, mát mẻ
  • 시원하다 /si-won-ha-da/: Mát mẻ, khoan khoái
  • 가득하다 /si-won-ha-da/: No nê
  • 급하다 /keub-ha-da/: Khẩn cấp
  • 나쁘다 /na-bbeu- da/: Tồi tệ, nghèo nàn
  • 비어 있다 /bi-eo iss-da/: Trống rỗng
  • 편하다 /pyeon-ha-da/: Thoải mái
  • 좋아하다 /joh-a-ha-da/: Thích
  • 괜찮다 /gwaen-chanh-da/: Ổn
  • 불편하다 /bul-pyeon-ha-da/: Không thoải mái
  • 복잡하다 /bok-jab-ha-da/: Đông đúc, kẹt cứng
  • 이상하다 /i-sang-ha-da/: Khác lạ
  • 다르다 /da-reu-da/: Khó khăn
  • 편리하다 /pyeon-ri-ha-da/: Thuận tiện
  • 힘들다 /him-deul-da/: Vất vả
  • 같다 /gat-da/: Giống nhau
  • 면면하다 /myeon-myeon-ha-da/: Liên tục, liên tiếp
  • 울울하다 /ul-ul-ha-da/: Khó chịu
  • 노력하다 /no-ryeok-ha-da/: Cố gắng
  • 킥킥하다 /khik-khik-ha-da/: Khúc khích
  • 혼미하다 /hon-mi-ha-da/: Hôn mê
  • 낙천적이다 /nak-cheon-jok-i-da/: Lạc quan
  • 뜸하다 /tteum-ha-da/: Thưa thớt, hiếm đi
  • 울다 /ul-da/: Khóc
  • 통쾌하다 /tong-kwae-ha-da/: Hài lòng
  • 혐오하다 /hyeom-oh-ha-da/: Căm ghét
  • 우울하다 /u-ul-ha-da/: U sầu
  • 초조하다 /cho-jo-ha-da/: Hài lòng
  • 신나다 /sin-na-da/: Phấn chấn
  • 억울하다 /ok-ul-ha-da/: Oan ức
  • 원망하다 /won-mang-ha-da/: Oán hận
  • 자신하다 /ja-sin-ha-da/: Tự tin
  • 불만스럽다 /bul-man-seu-leob-da/: Không hài lòng
  • 상쾌하다 /sang-kwae-ha-da/: Sảng khoái
  • 중시하다 /jung-si-ha-da/: Coi trọng
  • 불행하다 /bul-heng-ha-da/: Bất hạnh

Xem thêm: Anh yêu em tiếng Hàn Quốc

Định ngữ với tính từ trong tiếng Hàn chỉ tính chất

Tính từ chỉ tính chất tiếng Hàn là những từ chỉ đặc điểm riêng. Đặc biệt, thường thiên về bản chất bên trong của sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể nhìn thất bên ngoài.

  • 좋다 /joh-da/: Tốt
  • 착하다 /chag-ha-da/: Hiền lành
  • 어렵다 /eol-yeob-da/: Khó
  • 친하다 /jin-ha-da/: Thân thiết
  • 친절하다 /chin-jeol-ha-da/: Thân thiện
  • 쉽다 /swib-da/: Dễ dàng
  • 필요하다 /pil-yo-ha-da/: Cần thiết
  • 더럽다 /deo-leob-da/: Bẩn
  • 깨끗하다 /kkae-kkeus-ha-da/: Sạch sẽ
  • 천천하다 / 느리다 /cheon-cheon-ha-da / neu-li-da/: Chậm
  • 빠르다 /ppa-reu-da/: Nhanh
  • 비싸다 /bi-ssa-da/: Đắt
  • 싸다 /ssa-da/: Rẻ
  • 오래되다 /o-rae-dwae-da/: Cũ
  • 새롭다 /sae-rob-da/: Mới
  • 짜다 /jja-da/: Mặn
  • 쓰다 /sseu-da/: Đắng
  • 맵다 /maeb-da/: Cay
  • 시큼하다 /si-kheum-ha-da/: Chua
  • 기름지다 /gi-reum-ji-da/: Béo, nhiều dầu mỡ
  • 달콤하다 /dal-kom-ha-da/: Ngọt
  • 맛없다 /mas-eobs-da/: Không ngon
  • 맛있다 /mas-iss-da/: Ngon
  • 부드럽다 /bu-deu-rob-da/: Mềm
  • 딱딱하다 /ttak-ttak-ha-da/: Cứng nhắc
  • 건조하다 /keon-cho-ha-da/: Khô ráo
  • 간단하다 /kang-dan-ha-da/: Đơn giản
  • 촉촉하다 /chok-chok-ha-da/: Ẩm ướt
  • 미끄럽다 /mi-kkeu-rob-da/: Trơn trượt
  • 차갑다 /cha-gab-da/: Lạnh
  • 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm áp
  • 싱싱하다 /sing-sing-ha-da/: Tươi ngon
  • 맑다 /malg-da/: Trong lành, tinh khiết
  • 훌륭하다 /hul-lyung-ha-da/: Tuyệt vời
  • 팍팍하다 /pak-pak-ha-da/: Khô khan
  • 심각하다 /sim-gak-ha-da/: Nghiêm trọng, trầm trọng
  • 어울리다 /eo-ul-li-da/: Phù hợp
  • 원만하다 /won-man-ha-da/: Dễ chịu, suôn sẻ
  • 얕다 /yal-da/: Nông cạn, hẹp hòi
  • 깊다 /kip-da/: Sâu sắc, sâu xa
  • 썰렁하다 /sseol-leong-ha-da/: Lạnh lẽo, trống vắng
  • 두텁다 /du-teob-da/: Sâu đậm
  • 진하다 /jin-ha-da/: Đặc, đậm đặc, thắm thiết
  • 절실하다 /jal-sil-ha-da/: Mãnh liệt
  • 그윽하다 /keu-euk-ha-da/: Thanh tịnh
  • 투철하다 /tu-cheol-ha-da/: Triệt để
  • 곱다 /gob-da/: Mịn màng, mềm mại
  • 지혜롭다 /ji-hye-rob-da/: Khôn ngoan
  • 순하다 /sun-ha-da/: Ngoan hiền, dịu dàng
  • 막연하다 /mak-yeon-ha-da/: Mờ mịt, chơi vơi
  • 막무가내 /mak-mu-ka-ne/: Ngoan cố

>> Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Các tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

tu trai nghia trong tieng han

Trong tiếng Hàn, có một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn giao tiếp như sau:

  • 가깝다 | 멀다 (Gần | Xa)
  • 가볍다 | 무겁다 (Nhẹ | Nặng)
  • 틀리다 | 맞다 ( Sai | Đúng)
  • 가난하다 | 부유하다 (Nghèo nàn | Giàu có)
  • 튼튼하다 | 약하다 (Chắc chắn, vững vàng | yếu ớt)
  • 간단하다 | 복잡하다 (Đơn giản | Phức tạp)
  • 캄캄하다 | 환하다 (Tối om | sáng trưng)
  • 거칠다 | 부드럽다 (Sần sùi | Mềm mại)
  • 크다 | 작다 (To lớn | Nhỏ bé)
  • 걱정하다 | 안심하다 (Lo lắng | An tâm)
  • 친절하다 | 불친절하다 (Thân thiện | Không thân thiện)
  • 계속하다 | 중단하다 (Liên tục | Gián đoạn)
  • 충분하다 | 부족하다 (Đầy đủ | Thiếu thốn)
  • 귀엽다 | 얄밉다 (Đáng yêu | Đáng ghét)
  • 춥다 | 덥다 (Lạnh | Nóng)
  • 게으르다 | 열심하다 (Lười nhác | Chăm chỉ)
  • 착하다 | 악하다 (Hiền lành | Độc ác)
  • 기쁘다 | 슬프다 (Vui | Buồn)
  • 차다 | 뜨겁다 (Lạnh | Nóng)
  • 낮다 | 높다 (Thấp | Cao)
  • 짧다 | 길다 (Ngắn | Dài)
  • 낯익다 | 낯설다 (Quen thuộc | Lạ lẫm)
  • 조용하다 | 시끄럽다 (Yên tĩnh | Ồn ào)
  • 넓다 | 좁다 (Rộng | Chật hẹp)
  • 정당하다 | 부당하다 (Chính đáng | Không chính đáng)
  • 뚱뚱하다 | 마르다 (Béo | Gầy)
  • 젊다 | 늙다 (Trẻ | Già)
  • 다행하다 | 불행하다 (May mắn | Bất hạnh)
  • 완강하다 | 나약하다 (Kiên cường | Yếu đuối)
  • 단순하다 | 복잡하다 (Đơn giản | Phức tạp)
  • 약하다 | 강하다 (Yếu ớt | Khỏe mạnh)
  • 답답하다 | 후련하다 (Ngột ngạt | Thoải mái)
  • 절약하다 | 낭비하다 (Tiết kiệm | Lãng phí)
  • 두껍다 | 얇다 (Dày | Mỏng)
  • 위험하다 | 안전하다 (Nguy hiểm | An toàn)
  • 뚜렷하다 | 희미하다 (Rõ ràng | Mờ mịt)
  • 유명하다 | 무명하다 (Nổi tiếng | Vô danh)
  • 마르다 | 젖다 (Khô ráo | Ẩm ướt)
  • 예쁘다 | 나쁘다 (Đẹp | Xấu)
  • 많다 | 적다 (Nhiều | Ít)
  • 쉽다 | 어렵다 (Dễ dàng | Khó khăn)
  • 모자르다 | 넉넉하다 (Thiếu | Đầy đủ)
  • 줍다 | 활발하다 (Ngại ngùng | Hoạt bát)
  • 빠르다 | 느리다 (Nhanh | Chậm)
  • 서투르다 | 익숙하다 (Lạ lẫm | Quen thuộc)
  • 바쁘다 | 한가하다 (Bận rộn | Rảnh rỗi)
  • 비싸다 | 싸다 (Đắt | Rẻ)
  • 밝다 | 어둡다 (Sáng | Tối)
  • 불쾌하다 | 유쾌하다 (Khó chịu | Sảng khoái)
  • 불만하다 | 만족하다 (Bất mãn | Thỏa mãn)

Ví dụ định ngữ tính từ trong tiếng Hàn

Học thuộc những ví dụ sau đây để nắm rõ các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Hàn. Những mẫu câu này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách dễ dàng hơn:

  • 어제 백화점에서 예쁜 옷을 샀어요. /eoje baeghwajeom-eseo yeppeun os-eul sass-eoyo./
  • Hôm qua tôi đã mua quần áo đẹp ở trung tâm thương mại.
  • 수영은 건강에 좋은 운동이에요. /suyeong-eun geongang-e joh-eun undong-ieyo./
  • Bơi lội là một môn thể thao tốt cho sức khỏe.
  • 예쁜 여자가 많아요 /yeppeun yeojaga manh-ayo/ Có nhiều cô gái xinh đẹp
  • 저 사람은 이상한 남자예요 /jeo salam-eun isanghan namjayeyo/ Người đó là 1 chàng trai kì lạ

Trên đây là 100+ tính từ trong tiếng Hàn thông dụng vô cùng hữu ích đối với người học tiếng Hàn. Học thuộc những từ vựng tiếng Hàn Quốc này là bước đầu tiên giúp bạn học tốt ngữ pháp về sau. youcan.edu.vn chắc chắn đây là nền tảng giúp bạn đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK II sắp tới. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Hàn tốt nhất nhé.

Scroll to Top