fbpx

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Nghề Nghiệp, Công Việc

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp là chủ đề không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn Quốc. Bạn muốn nói về nghề nghiệp, công việc mơ ước hay giới thiệu bản thân để phỏng vấn, tìm việc làm nhưng không biết cách diễn đạt ra sao. Đừng lo, bài viết này của trung tâm Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn giải đáp các vấn đề này, giúp bạn tự tin giao tiếp đúng ngữ pháp tiếng Hàn.

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm

tu vung tieng han ve nghe nghiep

Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn vô cùng đa dạng, trong tiếng Việt có nghề nào thì ở tiếng Hàn có nghề đó. Dưới đây là tổng hợp cách đọc nghề nghiệp bằng tiếng Hàn Quốc thông dụng nhất mà trung tâm tiếng Hàn sơ cấp tổng hợp Ngoại Ngữ You Can muốn gửi đến bạn.

  • Công nhân tiếng Hàn là gì? 노동자 /nodongja/ Công nhân
  • 유모 /yoo-mô/ Bảo mẫu
  • 의사 /eui-sa/ Bác sĩ
  • 군인 /kun-in/ Bộ đội
  • 번역 /bon-yok-sa/ Biên dịch viên
  • 웨이트리스 /we-i-theu-ri-seu/ Bồi bàn nữ
  • 웨이터 /wei-tho/ Bồi bàn nam
  • 경찰관 /kyong-jal-kwan/ Cảnh sát
  • 가수 /ka-su/ Ca sỹ
  • 선수 /son-su/ Cầu thủ
  • 교통 경찰관 /kyu-thoong kyong-jal-kwan/ Cảnh sát giao thông
  • 국가주석 /kuk-ka ju-sok/ Chủ tịch nước
  • 공증인 /koong-cheung-in/ Công chứng viên
  • 영화배우 /yong-hwa bae-u/ Diễn viên điện ảnh
  • 배우, 연주자 /bae-u, yon-ju-ja/ Diễn viên
  • 약사 /yak-sa/ Dược sĩ
  • 유학생 /yu-hak-saeng/ Du học sinh
  • 요리사 /yoo-ri-sa/ Đầu bếp
  • 감독 /kam-dook/ Đạo diễn
  • 사장 /sa-jang/ Giám đốc
  • 가정교사 /ka-chong kyu-sa/ Gia sư
  • 선생님 /son-saeng-nim/ Giáo viên
  • 교수 /kyu-sa/ Giáo sư
  • 화가 /hwa-ka/ Hoạ sĩ
  • 교장 /kyu-jang/ Hiệu trưởng
  • 초등학생 /jô-ddeung hak-saeng/ Học sinh cấp 1
  • 학생 /hak-saeng/ Học sinh
  • 고등학생 /kô-ddeung hak-saeng/ Học sinh cấp 3
  • 중학생 /jung-hak-saeng/ Học sinh cấp 2
  • 관광안내원 /kwang-kwan an-nae-won/ Hướng dẫn viên du lịch
  • 안내원 /an-nae won/ Hướng dẫn viên
  • 과학자 /kwa-hak-ja/ Khoa học gia
  • 산림감시원 /san-lim kam-si-won/ Kiểm lâm
  • 컴퓨터프로그래머 /com-pyu-tho peu-rô-keu-raem-mo/ Lập trình viên máy tính
  • 운전기사 /un-jon ki-sa/ Lái xe
  • 변호사 /byon-hô-sa/ Luật sư
  • 소방관 /sô-bang-kwan/ Lính cứu hoả
  • 농부 /nông-bu/ Nông dân
  • 연예인 /yon-ae-in/ Nghệ sĩ
  • 주부 /ju-bu/ Nội trợ
  • 도예가 /doo-yae-ka/ Nghệ nhân làm gốm
  • 진행자 /jin-haeng-ja/ Người dẫn chương trình
  • 어부 /o-bu/ Ngư dân
  • 가정부,집사 /ka-jong-bu, jib-sa/ Người giúp việc
  • 문지기 /mun-ji-ki/ Người gác cổng
  • 노동자 /nô-dong-sa/ Người lao động
  • 택시 기사 /thaek si ki-sa/ Người lái taxi
  • 모델 /mô-del/ Người mẫu
  • 성우 /song-u/ Người lồng tiếng
  • 문학가 /mun-hak-ka/ Nhà văn
  • 통역사 /thông-yok-sa/ Người thông dịch
  • 악단장 /ak-dan-jang/ Nhạc trưởng
  • 작곡가 /jak-kok-ka/ Nhạc sĩ
  • 경비원 /kyong-bi-won/ Nhân viên bảo vệ
  • 판매원 /pan-mae-won/ Nhân viên bán hàng
  • 공무원 /kông-mu-won/ Nhân viên công chức
  • 우체국사무원 /u-jae-kuk sa-mu-won/ Nhân viên bưu điện
  • 여행사직원 /yo-haeng sa-jik-won/ Nhân viên công ty du lịch
  • 회사원 /hwae-sa-won/ Nhân viên công ty
  • 기상요원 /ka-sang yo-won/ Nhân viên dự báo thời tiết
  • 배달원 /bae-dal-won/ Nhân viên chuyển hàng
  • 부동산중개인 /bu-dong-san jung-kae-in/ Nhân viên môi giới bất động sản
  • 회계원 /hwae-kyae-won/ Nhân viên kế toán
  • 접수원 /job-su-won/ Nhân viên tiếp tân
  • 은행원 /eun-haeng won/ Nhân viên ngân hàng
  • 사진작가 /sa-jin-jak-ka/ Nhiếp ảnh gia
  • 상담원 /sang-dam-won/ Nhân viên tư vấn
  • 비행기조종사 /bi-haeng-ki jo jong sa/ Phi công
  • 아나운서 /a-na-un-so/ Phát thanh viên
  • 기자 /ki-ja/ Phóng viên, nhà báo
  • 부장 /bu-jang/ Phó giám đốc
  • 파출부 /pa-jjul-bu/ Quản gia
  • 공장장 /kông-jang-jang/ Quản đốc
  • 작가 /jak-ka/ Tác giả
  • 대학생 /dae-hak-saeng/ Sinh viên
  • 박사 /bak-sa/ Tiến sĩ
  • 운전사 /un-chon-sa/ Tài xế
  • 대통령 /dae-thông-nyong/ Tổng thống
  • 회장 /hwe-jang/ Tổng giám đốc
  • 석사 /sok-sa/ Thạc sĩ
  • 연수생 /yon-su-saeng/ Tu nghiệp sinh
  • 이발사i- /bal-sa/ Thợ cắt tóc
  • 국회회원 /kuk-hwi-hwi-won/ Thành viên quốc hội
  • 꽃장수 /kkot-jang-su/ Thợ chăm sóc hoa
  • 기계공 /ki-kye-koong/ Thợ cơ khí
  • 전기기사 /jon-ki ki-sa/ Thợ điện
  • 사진사 /sa-jin-sa/ Thợ chụp ảnh
  • 인쇄공 /in-syae-kông/ Thợ in
  • 용접공 /yong-job-kông/ Thợ hàn
  • 안경사 /an-kyong-sa/ Thợ kính mắt
  • 보석상인 /bu-sok song-in/ Thợ kim hoàn
  • 미용사 /mi-yong-sa/ Thợ làm tóc, vẽ móng tay…
  • 제빵사 /jae-bbang-sa/ Thợ làm bánh
  • 재단사 /jae-dan-sa/ Thợ may
  • 원예가[사], 정원사 /won-ae-ka/ Thợ làm vườn
  • 목수 /môk-su/ Thợ mộc
  • 갱내부 /kaeng-nae-bu/ Thợ mỏ
  • 페인트공 /paen-in-theu-kông/ Thợ sơn
  • 철근공 /jjol-keun-kông/ Thợ sắt
  • 정비사 /jong-bi-sa/ Thợ sửa máy
  • 수리자 /su-ri-ja/ Thợ sửa chữa
  • 선반공 /son-ban-kông/ Thợ tiện
  • 배관공 /bae-kwan-kông/ Thợ sửa ống nước
  • 선장 /son-jang/ Thuyền trưởng
  • 총리 /jjông-ni/ Thủ tướng
  • 팀장 /thim-jang/ Trưởng nhóm
  • 비서 /bi-so/ Thư kí
  • 간호사 /kan-ho-sa/ Y tá
  • 기사 /ki-sa/ Kỹ sư

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề công việc

tieng han ve nghe nghiep

Ngoài những từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp phía trên, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng chủ đề phỏng vấn, xin việc thông dụng, thường xuất hiện trong môi trường công sở. Học thuộc những từ vựng này sẽ giúp cho quá trình luyện thi TOPIK tiếng Hàn của bạn trở nên dễ dàng hợn.

Tham khảo thêm: Chúc mừng sinh nhật bằng Tiếng Hàn

Từ vựng chủ đề công ty, bộ phận/ phòng ban trong công ty

Trong một công ty, dù nhỏ hay lớn cũng có các phòng ban khác nhau. Học tiếng Hàn thi EPS thông qua từ vựng về các phòng ban như sau:

  • 보험 회사 (bo-hom hwe-sa): Công ty bảo hiểm
  • 건설 회사 (keon-seol hwe-sa): Công ty xây dựng
  • 증관 회사 (jeun-kwan hwe-sa): Công ty chứng khoán
  • 무역 회사 (mu-yeok hwe-sa): Công ty thương mại
  • 대기업 (dae-ki-eop): Doanh nghiệp lớn
  • 가전제품 회사 (kan-jeon-je-pum hwe-sa): Công ty điện gia dụng
  • 공장 (kong-jang): Nhà máy, công xưởng
  • 정년기업 (jeong-nyeon-ki-eop): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • 부서 (bu-seo): Bộ phận
  • 사무실 (sa-mu-sil): Văn phòng
  • 관리부 (koan-li-pu): Bộ phận quản lý
  • 경리부 (kyeong-li-pu): Bộ phận kế toán
  • 무역부 (mu-yeok-pu): Bộ phận xuất nhập khẩu
  • 총무부 (chong-mu-pu): Bộ phận hành chính
  • 생산부 (saeng-san-pu): Bộ phận sản xuất
  • 업무부 (eop-mu-pu): Bộ phận nghiệp vụ
  • 포장반 (ppo-jang-ban): Bộ phận đóng gói
  • 검사반 (kom-sa-pan): Bộ phận kiểm tra
  • 완성반 (woan-song-ban): Bộ phận hoàn tất
  • 가공반 (ka-kong-ban): Bộ phận gia công

Tham khảo: Từ Vựng Tiếng Hàn Văn Phòng Thông Dụng

Từ vựng chủ đề xin việc làm, tìm việc, phỏng vấn

Học tiếng Hàn làm nghề gì? Đây là thắc mắc của khá nhiều người khi học tiếng Hàn. Biết tiếng Hàn sẽ giúp cho bạn mở rộng được cơ hội nghề nghiệp, vì thế trước tiên hãy học tốt tiếng Hàn để cho mình thêm nhiều cơ hội nhé:

  • 채용정보 (jjae-yong jong-bô): Thông báo tuyển dụng
  • 광고문 (kwan-kô-mun): Bảng thông báo
  • 입사 (ib-sa): Vào công ty
  • 취업 (jwi-ob): Xin việc
  • 전문직 (jon-mun-jil): Việc chuyên môn
  • 사무직 (sa-mu-jik): Công việc hành chính
  • 영업직 (yong-ob-jik): Công việc kinh doanh
  • 기능직 (ki-neung-jik): Công việc kĩ thuật
  • 지원서 (ji-won-so): Đơn xin việc, đơn xin
  • 이력서 (i-lyok-so): Lí lịch
  • 학력 (hak-lyok): Học lực
  • 경력 증명서 (kyong-nyok jeung-myong-so): Giấy chứng nhận kinh nghiệm
  • 적성 (jok-song): Khả năng, năng khiếu , sở trường
  • 경력 (kyong-nyok): Năng lực, kinh nghiệm
  • 추천서 (jju-jjeon-so): Giấy tiến cử
  • 지원 동기 (ji-won dong-ki): Động cơ xin việc
  • 종업 증명서 (jong-ob jeung-myong-so): Bằng tốt nghiệp
  • 성적 증명서 (song-jok jeung-myong-so): Bảng điểm , bảng thành tích
  • 적성에 맞다 (jok-song-ae mak-ta): Phù hợp với khả năng, phù hợp với sở trường
  • 자기소개서 (ja-ki sô-kae-so): Bản giới thiệu bản thân
  • 합격자 발표 (hab-kyot-ja bal-ppyôl): Thông báo trúng tuyển
  • 인터넷 접수 (in-tho-nek job-su): Nhận đơn qua mạng
  • 방문 접수 (bang-mun job-su): Nhận đơn trực tiếp
  • 지원서를 쓰다 (ji-won-so-reul sseul-ta): Viết đơn xin việc
  • 서류 마감 (so-ryu ma-kam): Hết hạn hồ sơ
  • 제출 서류 (jae-jjul so-ryu): Giấy tờ , hồ sơ cần nộp
  • 서류를 접수하다 (so-ryu-reul job-su-ha-ta): Thu hồ sơ
  • 우편 접수 (u-ppyon job-su): Nhận qua đường bưu điện
  • 면접시험을 보다 (myeon-jeob si-heom-eul po-ta): Thi vấn đáp
  • 필기시험을 보다 (pil-gi si-heom-eul po-ta): Thi viết
  • 면직하다 (myeon-jeob-ha-ta): Bãi nhiệm chức vụ
  • 공문 (gong-mun): Công văn
  • 출퇴근 버스 (chul-toe-keun beo-seu): Xe đưa rước
  • 보건보험 (po-keon-po-heom): Bảo hiểm y tế
  • 사회보험 (sa-hoe-po-heom): Bảo hiểm xã hội
  • 지각하다 (ji-kak-ha-ta): Đi trễ
  • 출장가다 (chul-jang-ka-ta): Đi công tác
  • 건강진단 (keon-kang-jin-dan): Khám sức khoẻ
  • 노동계약 (no-dong-kye-yak): Hợp đồng lao động
  • 휴일 (hyu-il): Ngày nghỉ
  • 근무일 (keun-mu-il): Ngày làm việc
  • 규칙 (kyu-chik): Quy tắc
  • 연차휴가 (yeon-cha-hyu-ka): Nghỉ phép
  • 해고를 당하다 (hae-go-reul dang-ha-ta): Bị sa thải
  • 해고 (hae-go): Sa thải
  • 입사하다 (ip-sa-ha-ta): Vào công ty
  • 합격이 되다 (hap-kyeo-ki dwe-ta): Trúng tuyển
  • 조퇴하다 (jo-twye-ha-ta): Về sớm

>> Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn

Từ vựng chủ đề lương, thưởng

Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về lương thưởng cho cũng là phần được nhiều người quan tâm, khi làm việc bạn sẽ được hưởng lương hàng tháng, kèm với đó là những khoảng thưởng nếu bạn đạt KPI hoặc mang lại nhiều lợi ích cho tổ chức:

  • 출급카드 (chul-keup-kka-deu): Thẻ chấm công
  • 보너스 (bo-no-seu): Tiền thưởng
  • 봉급 (bong-keup): Lương
  • 월급명세서 (wol-keup-myong-se-so): Bảng lương
  • 기본월급 (ki-bon-wol-keup): Lương cơ bản
  • 최저 봉급 (choe-eo bong-keup): Lương tối thiểu
  • 연봉 (yon-pong): Lương năm
  • 월급 (wol-keup): Lương tháng
  • 보수 (bo-su): Tiền công
  • 특근수당 (tuk-keun-su-dang): Tiền làm ngày chủ nhật
  • 잔업수당 (jan-eop-su-dang): Tiền tăng ca / làm thêm
  • 초과근무 수당 (jjo-kwa-keun-mu su-dang): Lương làm thêm ngoài giờ
  • 수당 (su-dang): Phụ cấp
  • 심야수당 (sim-ya-su-dang): Tiền làm đêm
  • 유해수당 (yu-hae-su-dang): Tiền trợ cấp độc hại
  • 월급날 (wol-keum-nal): Ngày trả lương
  • 퇴직금 (toe-jik-keum): Tiền trợ cấp thôi việc
  • 공제 (kong-je): Khoản trừ
  • 의료보험료 (eui-ryo-po-hom-nyo): Phí bảo hiểm
  • 의료보험카드 (eui-ryo-po-hom-ka-ddeu): Thẻ bảo hiểm
  • 상금 (sang-keum): Khen thưởng
  • 기율 (ki-yul): Kỷ luật

Đọc ngay: Cách viết CV bằng tiếng hàn ấn tượng

Từ vựng chủ đề chức vụ trong tiếng Hàn giao tiếp

chuc vu trong giao tiep ban hang

  • 씨이오 (ssi-i-o): Giám đốc điều hành CEO
  • 의장님/ 이사님 (eui-jang-nim/ i-sa-nim): Chủ tịch và Giám đốc điều hành
  • 세일 매니저님 (se-il mae-ni-jo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Sales
  • 마케팅 담당자님 (ma-kae-thing dang-dam-ja-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Marketing
  • 개인담당 매니저님/ 퍼스널 디랙터 님 (kae-in-dam-dang mae-ni-jeo-nim/ peo-seu-neol di-raek-teo nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Nhân sự
  • 고객서비스팀 매니저님 (ko-kaek-seo-bi-seu-ttim mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Dịch vụ khách hàng
  • 오피스 매니저님 (o-pi-seu mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng văn phòng
  • 인사관리 매니저님 (in-sa-kwan-li mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Nhân sự
  • 연구 개발 매니저님 (yeon-gu ke-bal mae-ni-jeo-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Nghiên cứu và phát triển
  • 기술관리자님 (ki-sul-kwan-li ja-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Kỹ thuật
  • 상무 (sang-mu): Giám đốc thương mại
  • 프로덕션 담당자님 (peu-lo-deok-syeon dam-dang-ja-nim): Giám đốc/ Trưởng phòng Sản phẩm
  • 공장장님 (cong-jang-jang-nim): Giám đốc/ Trưởng nhà máy/xưởng sản xuất
  • 사모님 (sa-mo-nim): Bà chủ
  • 이사 (i-sa): Thành viên ban giám đốc
  • 부사장 (bu-sa-jang): Phó giám đốc
  • 상사 (sang-sa): Cấp trên
  • 최고 회계사님 (chyae-ko hoe-kye-sa-nim): Kế toán trưởng
  • 회사비서 (hwe-sa-bi-seo): Thư ký trưởng
  • 대리 (dae-li): Phó chuyền
  • 과장 (koa-jang): Trưởng chuyền
  • 전무 (jeon-mu): Chánh văn phòng
  • 반장 (ban-jang): Trưởng ca
  • 관리자 (kwan-li-ja): Người quản lý
  • 차장 (jja-jang): Tổ trưởng
  • 동료 (dong-nyo): Đồng nghiệp
  • 근로자 (keun-ro-ja): Người lao động
  • 부하 직원 (bu-ha jik-won): Nhân viên cấp dưới
  • 사원 (sa-won): Nhân viên
  • 정규 사원 (jeong-kyu sa-won): Nhân viên chính thức
  • 경력 사원 (kyeong-neok sa-won): Nhân viên lâu năm, nhân viên có kinh nghiệm
  • 신입사원 (sin-ip-sa-won): Nhân viên mới
  • 인턴사원/ 수습사원 (in-theon-sa-won/ su-seup-sa-won): Nhân viên thử việc
  • 외국인근로자 (wye-ku-kin keun-ro-ja): Lao động nước ngoài
  • 청소아주머니 (cheong-sô-a-ju-mo-ni): Bác gái dọn vệ sinh
  • 경비아저씨 (keong-bi-a-jo-ssi): Bác trai bảo vệ
  • 불법자 (bul-bop-ja): Người bất hợp pháp
  • 식당아주머니 (sik-dang-a-ju-mo-ni): Bác gái nấu ăn

>> Chửi bậy tiếng lóng và những điều cần biết

Cách đặt câu hỏi và trả lời về từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn

Với mục tiêu cung cấp đầy đủ các thông tin về nghề nghiệp tiếng Hàn nhiều nhất có thể cho bạn đọc, bên cạnh những từ vựng phía trên, hãy bổ sung cho mình những cách đặt câu hỏi và trả lời về chủ đề này ngay bên dưới đây nhé:

Cách hỏi về nghề nghiệp thông dụng trong tiếng Hàn:

  • 직업이 뭐예요?: Công việc của bạn là gì? => cách hỏi lịch sự
  • 무슨 일 하세요?: Bạn làm công việc gì? => cách hỏi lịch sự
  • 직업이 어떻게 되십니까?: Công việc của bạn là gì? => cách hỏi chính thức
  • 무슨 일 하십니까?: Bạn làm công việc gì? => cách hỏi chính thức

Cách trả lời về công việc bằng tiếng Hàn, theo cấu trúc: 저는 tên công việc + 예요/이에요.

  • Sử dụng 예요 khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm.
  • Sử dụng 이에요 khi danh từ kết thúc bằng phụ âm.

>> Cách nói cố lên tiếng Hàn Quốc

Một số câu giao tiếp thông dụng chủ đề từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn

giao tiep ve nghe nghiep trong tieng han

당신은얼마동안했습니까? Bạn đã làm bao lâu rồi?

여, Năm+년되었습니다: Tôi làm việc được…năm rồi.

늘 토요일인데,사무실에 가갑니까? Hôm nay là thứ bảy, anh cũng đi làm sao?

매우바쁩니다. Tôi rất bận.

당신은당신의일을끝마쳤습니까? Bạn đã kết thúc công việc của mình chưa?

못끝마쳤습니다. Tôi không thể hoàn thành nó.

Đến đây chắc bạn đã có thể tự tin khi nói về công việc của mình rồi đúng không nào? Hãy học thuộc những từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp mà trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can đã cung cấp trên đây. Để cho cơ hội việc làm hay cơ hội du học Hàn Quốc mở rộng, hãy đăng ký hóa học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu của chúng tôi để cải thiện kỹ năng ngoại ngữ của bạn nhé.

Scroll to Top