fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Vị Khi Nấu Ăn

Từ vựng tiếng Trung về gia vị trong bếp là chủ đề được rất nhiều chị em nội trợ quan tâm. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn tất tần tật các từ vựng tiếng Trung Quốc online về gia vị, mùi vị đặc trưng của Trung. Hãy theo dõi cùng Ngoại Ngữ You Can nhé.

Từ vựng tiếng Trung về gia vị trong bếp

gia vi trong tieng trung

Gia vị tiếng Trung là gì ?

Ở bài trước chúng ta đã cùng tìm hiểu về từ vựng chủ đề hoa quả tiếng Hoa, bài này chúng tôi sẽ giúp bạn bổ sung thêm một số từ vựng về gia vị nấu nướng nhé.

调料 /Tiáo liào/ Gia vị

Gia vị trong tiếng Trung bao gồm nhiều loại gia vị khác nhau, cơ bản có những loại sau đây: 盐,酱, 糖,味精,酱油, 醋, 油腻, 鱼露 /Yán, jiàng, táng, wèijīng, jiàngyóu, cù, yóunì, yú lù/ Muối, mắm, đường, xì dầu, bột ngọt, dấm, tóp mỡ.

Dầu hào tiếng Trung là gì?

耗油 /Hào yóu/ Dầu hào

Dầu hào là một loại nước sốt được chiết suất từ hàu, gia vị này có màu nâu sẫm, làm từ muối, bột ngôn, đường, nước,..Thường được dùng trong các món ăn Việt Nam, Quảng Đông, Thái Lan,…khi du học Trung Quốc, chắc chắn bạn sẽ thường xuyên được thưởng thức các món ăn được chế biến bằng dầu hào.

Hạt nêm tiếng Trung là gì?

鸡精 / jījīng / Hạt nêm

Hạt nêm là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn hàng ngày, được dùng để chế biến các món ăn ngon. Nó là một loại gia vị thường được sử dụng nhiều ở Việt Nam.

Dầu mè tiếng Trung là gì?

芝麻油 /Zhīmayóu/ Dầu mè, dầu vừng

Để nấu nên một món ăn hoàn hảo, bạn không thể nào không cho thêm một ít dầu, dầu mè vừa giúp cho món ăn thêm dậy vị vừa tốt cho sức khỏe. Ngoài ra, còn một số loại dầu khác có tên gọi trong tiếng Trung như sau:

  • 植物油 /Zhíwùyóu/ Dầu thực vật
  • 菜油, 食油 /Càiyóu, shíyóu/ Dầu ăn
  • 橄榄油 /Gǎnlǎn yóu/ Dầu ô liu
  • 豆油 /Dòuyóu/ Dầu đậu nành
  • 花生油 /Huāshēngyóu/ Dầu lạc, dầu phộng

Nước chấm tiếng Trung là gì?

蘸酱 /Zhàn jiàng/ nước chấm

Nước chấm ở đây được chỉ chung cho xì dầu hay khác loại nước chấm khác. Ví dụ:

什么菜馋食什么香菜、什么蘸酱是一种学问。/Shénme cài chán shí shénme xiāngcài, shénme zhànjiàng shì yì zhǒng xuéwèn./ Món ăn nào đi kèm với loại rau thơm nào, loại nước chấm nào là cả 1 tri thức đó.

Sa tế tiếng Trung là gì?

辣椒油 / làjiāo yóu / Sa tế

Sa tế cũng là một loại sốt của Trung Quốc, chủ yếu được sử dụng trong các món ăn Phúc Kiến, Triều Châu và Đài Loan.

Trước đây, được gọi là sốt sacha (tiếng Trung Quốc là 沙茶 /shā chá/). Được làm bằng đậu, tỏi, lá hẹ, ớt, cá và tôm khô nên có vị cay nhẹ và rất ngon.

Sa tế cũng là một gia vị phụ trong các món ướp sa tế nướng, cà ri, dê ướp sa tế rồi tẩm nghệ, hồi, quế, ngò, tiêu…mang lại màu sắc cực kỳ bắt mắt và vị ngon cho các món ăn.

Theo lớp học tiếng Trung online You Can tìm hiểu, sa tế cũng được người dân ở các nước Singapore, Indonesia, Hong Kong, Sài Gòn và nhiều nơi khác ưa chuộng.

Tương ớt tiếng Trung là gì?

辣椒酱 /Làjiāo jiàng/ Tương ớt

Đây là một trong những loại nước sốt, dùng để tẩm ướp nguyên liệu nấu ăn hoặc dùng để chấm với đồ ăn đã chế biến sẵn ăn đều ngon. Tương ớt có vị cay, giúp cho món ăn thêm đậm đà, ngon miệng.

Mù tạc tiếng Trung là gì?

芥末 / jiè mò / Mù tạc

Mù tạt là gia vị có vị cay nồng và có hai dạng: bột và sệt. Nó thường được dùng với hải sản sống, đặc biệt là sushi. Nó cũng có thể được sử dụng để ướp thịt và cá. Nếu bạn học tiếng Nhật, chắc không còn quá xa lạ với loại gia vị này.

Xì dầu tiếng Trung là gì? Nước tương tiếng Trung là gì?

酱油 / jiàng yóu / xì dầu (hay còn gọi Nước tương)

Xì dầu (tiếng gốc Quảng Đông 豉油 / chǐ yóu /) là một loại nước sốt làm bằng cách lên men đậu, ngũ cốc rang, nước và muối.

Xì dầu có nguồn gốc từ Trung Quốc và thường được sử dụng trong ẩm thực châu Á ở Đông và Đông Nam Á. Gần đây đã xuất hiện trong một số món ăn phương Tây.

Chua cay mặn ngọt tiếng Trung Quốc là gì ?

Vị giác là một trong năm giác quan của con người, giúp chúng ta trực tiếp cảm nhận hương vị của thức ăn. Vị giác của chúng ta có thể cảm nhận được hàng nghìn mùi vị khác nhau của thức ăn.

Người phương Tây công nhận bốn vị truyền thống: mặn, ngọt, chua và đắng. Còn người Phương Đông tin rằng có năm vị cơ bản: chua, cay, mặn, ngọt và đắng. Vậy bốn vị này trong tiếng Trung gọi là gì?

  • 酸/suān/ Chua
  • 甜 /Tián/ Ngọt
  • 咸 /Xián/ Mặn
  • 辣 /Là/ Cay
  • 苦 /kǔ/ Đắng

Các loại gia vị thường dùng trong tiếng Trung đầy đủ nhất

tu vung ve gia vi

Nấu ăn là một hoạt động thường xuyên hàng ngày và nên sử dụng các loại gia vị để món ăn thêm hấp dẫn và ngon hơn. Bạn đã biết từ vựng tiếng Trung cơ bản về đồ uống rồi, còn các loại gia vị cơ bản bạn đã biết chưa? hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can mở rộng vốn từ vựng ngay dưới đây nhé.

  • 精制糖 / jīng zhì táng/ Đường tinh chế, đường Tinh luyện
  • 绵白糖 / mián bái táng/ Đường trắng
  • 食盐 /shí yán/ Muối ăn
  • 红糖 /Hóngtáng/ Đường đỏ
  • 黄糖 /huáng táng/ đường vàng
  • 食糖 /shí táng/ Đường ăn
  • 佐餐盐 / zuǒ cān yán/ Muối ăn thêm (Để trên bàn)
  • 砂糖 / shā táng/ Đường cát
  • 糖粉 / táng fěn/ Đường bột xay
  • 冰糖 /bīng táng/ Đường phèn
  • 代糖 /dài táng/ Đường hóa học
  • 圆锥形糖块 / yuán zhuī xíng táng kuài/ Đường viên hình nón
  • 生姜、姜 /shēng jiāng, jiāng/ Gừng, cây củ gừng
  • 方糖 / fāng táng/ Đường viên
  • 香茅 /xiāng máo/ Sả
  • 柠檬油 / níng méng yóu/ Dầu chanh
  • 姜黄 / jiāng huáng/ Nghệ, cây củ nghệ
  • 醋 / cù/ Giấm
  • 菜油、食油 / càiyóu, shíyóu/ Dầu ăn
  • 香葱 / xiāngcōng/ Hành hoa
  • 椰子油 / yē zǐyóu/ Dầu dừa
  • 葱 / cōng / Hành
  • 鱼露 / yúlù/ Nước mắm
  • 法菜 /fǎcài/ Mùi tây
  • 莳萝 / shí luó/ Thì là
  • 大葱 / dàcōng/ Hành poaro, hành tươi
  • 辣椒 / làjiāo/ Ớt
  • 香菜 /xiāngcài/ Rau mùi, ngò rí
  • 干辣椒 / gàn làjiāo/ Ớt khô
  • 青尖椒 / qīng jiān jiāo/ Ớt hiểm xanh
  • 辣椒粉 / làjiāo fěn/ Ớt bột
  • 小红辣椒 /xiǎo hóng làjiāo/ Ớt hiểm đỏ
  • 蒜 / suàn / Tỏi
  • 胡椒 / hújiāo/ Hạt tiêu
  • 豆豉 /dòuchǐ/ Hạt tàu xì
  • 虾酱 / xiā jiàng/ Mắm tôm
  • 蒜苗 / suàn miáo/ Mầm tỏi, đọt tỏi non, tươi
  • 五香粉 / wǔ xiāng fěn/ Ngũ vị hương

Từ vựng tiếng Trung Quốc về mùi vị

mui vi

Ngoài 5 vị cơ bản trong món ăn Trung Quốc trung tâm học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã đề cập phía trên, thì còn một số mùi vị khác trong món ăn bạn nên biết là:

  • 腥 /Xīng/ Tanh
  • 淡/Dàn/ Nhạt
  • 腻 /Nì/ Béo, ngấy
  • 硬 /yìng/ Cứng
  • 涩 /Sè/ Chát
  • 软 /ruǎn/ Mềm
  • 脆生生 /Cuìsheng shēng/ Giòn tan
  • 霉味[méi wèi] Mùi mốc
  • 干 /Gàn/ Khô
  • 热腾腾 /Rè téngténg/ Nóng hôi hổi
  • 垂涎欲滴 /Chuíxiányùdī/ Thèm nhỏ dãi
  • 臭 /Chòu/ Hôi, thối
  • 鲜/Xiān/ Tươi
  • 肥而不腻 /Féi ér bù nì/ Béo mà không ngấy

Xem thêm: Vật dụng trong nhà bằng tiếng Trung

Các loại gia vị đặc trưng nhất của người Trung Quốc

Mỗi quốc gia và khu vực đều có những loại gia vị riêng. Trung Quốc cũng có các loại gia vị của riêng mình. Dưới đây là một số loại gia vị nổi tiếng của Trung Quốc, hãy cùng học tiếng Trung giao tiếp thông qua các loại gia vị đặc trưng nhé.

  • 蚝油 – / hào yóu / Dầu hào
  • 辣椒红油, 麻辣红油 / là jiāo hóng yóu, má là hóng yóu / Dầu ớt đỏ tương đậu
  • 黑醋 – / hēi cù / Giấm đen
  • 辣豆瓣酱 / là dòu bàn jiàng / Tương hột ớt
  • 老抽 / lǎo chōu / Xì dầu sẫm màu
  • 生抽 / shēng chōu / Xì dầu nhạt màu
  • 黄酱 / huáng jiàng / Xì dầu bột nhão
  • 胡椒 / hú jiāo / Hồ tiêu
  • 酱油膏 / jiàng yóu gāo / Xì dầu đặc
  • 花椒 / huā jiāo / Hoa tiêu

Hy vọng thông qua bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Trung về gia vị của trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can bạn sẽ có thêm vốn từ vựng đủ để giao tiếp tiếng Trung. Đến đây, chắc bạn đã trả lời được câu hỏi nguyên liệu nấu ăn tiếng Trung là gì rồi đúng không nào? Để đăng ký khóa học tiếng Trung online từ cơ bản đến nâng cao của You Can, hãy liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ nhé.

Scroll to Top