fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Về Sở Thích Đầy Đủ Nhất

Từ vựng tiếng Trung về sở thích sẽ giúp bạn chia sẻ về sở thích của bạn thân bằng tiếng Hán một cách dễ dàng hơn. Bài viết này là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung Quốc về sở thích: đọc sách, du lịch, nấu ăn trong thời gian rảnh rỗi, bên cạnh đó cùng cung cấp cho bạn ngữ pháp HSK và đoạn hội thoại mẫu về chủ đề này. Hãy tìm hiểu cùng trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về sở thích

tu vung so thich tieng trung

Chủ đề sở thích là một trong những chủ đề được yêu thích nhất, để giao tiếp tốt tiếng Trung về chủ đề này, bạn cần bổ sung những vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề sở thích sau:

  • 爱好 /ài hào/ Sở thích
  • 活动 /huó dòng/ Hoạt động
  • Rất thích tiếng Trung là gì? 非常喜欢 /Fēicháng xǐhuān/ Rất thích
  • 菜 / cài/ Món ăn
  • 兴趣 /xìngqù/ Cảm hứng, đam mê最喜欢 /zuì xǐ huā/ Yêu thích, thích nhất
  • 谜语 /mí yǔ/ Câu đố
  • 颜色 /yánsè/ Màu sắc
  • 钓鱼 / diàoyú/ Câu cá
  • 养花 /yǎng huā/ Trồng hoa
  • 拉二胡 /lā èr hú/ Chơi đàn nhị
  • 开车 /kāi chē/ Lái xe
  • 露营 /lù yíng/ Cắm trại
  • 健身 /jiàn shēn/ Tập thể dục
  • 打篮球 / dǎlánqiú/ Chơi bóng rổ
  • 慢跑 /mànpǎo/ Chạy bộ
  • 象棋 / xiàng qí/ Cờ vua
  • 打羽毛球 / dǎ yǔmáo qiú/ Chơi cầu lông
  • 踢足球 / tīzúqiú/ Chơi bóng đá
  • 轮滑 /lún huá/ Trượt Patin
  • 打游戏 / dǎ yóu xì / Chơi game
  • 保龄球 / bǎo líng qiú/ Chơi bowling
  • 缝纫 /féng rèn/ Cắt may
  • 集邮 /jí yóu/ Sưu tầm tem
  • 演奏乐器 / yǎn zòu yuè qì/ Chơi nhạc cụ
  • 刺绣 /cì xiù/ Thêu
  • 弹吉他 / tán jí tā/ Chơi guitar
  • 摄影 /shèyǐng/ Chụp ảnh, nhiếp ảnh
  • 打太极 / dǎ tài jí/ Chơi Taichi
  • 徒步 /tú bù/ Đi bộ đường dài
  • 编织 / biān zhī/ Dệt
  • 散步 /sànbù/ Đi tản bộ
  • 去剧院 / qù jù yuàn/ Đi đến nhà hát
  • 折纸 / zhé zhǐ/ Gấp giấy
  • 雕塑 / diāo sù/ Điêu khắc
  • 攀岩 / pān yán/ Leo núi
  • 潜水 / qiǎnshuǐ/ Lặn biển
  • 烹饪 /pēngrèn/ Nấu ăn
  • 针线活 / zhēn xiàn huó/ May vá, khâu vá
  • 飞镖 /fēi biāo/ Phi tiêu
  • 睡觉 /shuìjiào/ Ngủ
  • 放风筝 / fàng fēng zhēng/ Thả diều
  • 做瑜伽 / zuò yú jiā/ Tập yoga
  • 刺绣 / cì xiù/ Thêu
  • 逛博物馆 /guàng bó wù guǎn/ Tham quan bảo tàng
  • 星相学 / xīng xiàng xué/ Thiên văn học
  • 冥想 /míng xiǎng/ Thiền
  • 做木工 / zuò mù gōng/ Thợ mộc
  • 填字游戏 /tián zì yóu xì/ Trò chơi ô chữ
  • 养宠物 / yǎng chǒng wù/ Vật nuôi
  • 滑雪 /huáxuě/ Trượt tuyết

TOP 20 sở thích phổ biến trong tiếng Trung Quốc

nhung so thich pho bien nhat

Dù bạn có sở thích như thế nào, thì bạn cũng nhất định phải biết những từ vựng tiếng Trung, từ vựng nói về sở thích thông dụng dưới đây. Đây là một số từ vựng tiếng tiếng Trung cho chủ đề sở thích thường xuyên bắt gặp mỗi ngày:

  • 游泳 /yóu yǒng/ Bơi lội
  • 玩 (电脑) 游戏 / wán (diàn nǎo) yóu xì/ Chơi điện tử
  • 跑步 /pǎo bù/ Chạy bộ
  • 出去吃饭 / chū qù chīfàn/ Đi ăn ở ngoài
  • 逛街 /guàng jiē/ Dạo phố, mua sắm
  • 旅游 / 旅行 / Lǚ yóu / Lǚ xíng/ Đi du lịch
  • 和朋友一起玩 / hé péng you yì qǐ wán/ Đi chơi với bạn bè
  • 唱歌 /chàng gē/ Hát
  • 聊天儿 / liáo tiān ér / Tán gẫu, tán chuyện
  • 看书 / kàn shū/ Đọc sách
  • 跳舞 / tiào wǔ/ Khiêu vũ
  • 运动 /yùn dòng/ Tập thể dục, chơi thể thao
  • 听音乐 / tīng yīn yuè/ Nghe nhạc
  • 学外语 / xué wàiyǔ/ Học ngoại ngữ
  • 园艺 / 养花草 / yuán yì / yǎng huā cǎo/ Làm vườn
  • 做饭 /zuò fàn/ Làm cơm
  • 缝制 /féng zhì/ May vá
  • 上网 / shàng wǎng/ Lên mạng
  • 写作 /Xiě zuò/ Viết
  • 画画 /huà huà/ Vẽ
  • 看电影 / Kàn diàn yǐng/ Xem phim

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc 

Cách nói về sở thích bằng tiếng Trung

cach noi ve so thich

Trong giao tiếp hàng ngày, trò chuyện về sở thích là điều thường xuyên xảy ra. Để trả lời tất cả các thắc mắc của các bạn, đây là một số câu hỏi và câu trả lời tiếng Trung cho câu hỏi sở thích trong các cuộc trò chuyện bằng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung hỏi về sở thích

Dưới đây là hướng dẫn đặt câu hỏi sở thích bằng tiếng Trung. Hãy cùng Ngoại Ngữ You Can bỏ túi ngay nhé.

  • Khi rảnh rỗi bạn thường làm gì bằng tiếng Trung là gì? 你有空的时候做什么? /Nǐ yǒu kòng de shíhòu zuò shénme?/
  • 你喜欢什么颜色? / Nǐ xǐhuān shénme yánsè?/ Bạn thích màu gì?
  • 你最喜欢做什么活动? /Nǐ zuì xǐhuān zuò shénme huódòng?/ Bạn thích hoạt động nào nhất?
  • 你喜欢什么娱乐活动? / Nǐ xǐhuān shénme yúlè huódòng?/ Bạn thích hoạt động gì?
  • 你的爱好是什么? / Nǐ de àihào shì shénme?/ Sở thích của bạn là gì?
  • 你喜欢什么菜? / Nǐ xǐhuān shénme cài?/ Bạn thích món ăn nào?
  • 你的兴趣是什么? / Nǐ de xìngqù shì shénme?/ Niềm đam mê của bạn là gì?

Cách trả lời về sở thích cơ bản bằng tiếng Trung

  • Khi người khác hỏi về sở thích của bạn bằng tiếng Trung nhưng bạn không biết làm thế nào để trả lời cho thật hay, hãy học tiếng Trung qua những câu trả lời sau đây nhé:
  • 我喜欢。。。 / Wǒ xǐhuān…/ Tôi thích…
  • 我的爱好是。。。 /Wǒ de ài hào shì…/ Sở thích của tôi là…
  • 我最喜欢的活动是。。。/ Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì…/ Hoạt động yêu thích của tôi là…
  • 我有空的时候一般。。。/ Wǒ yǒu kòng de shí hou yì bān…/ Khi rảnh rỗi, tôi thường…
  • 我的兴趣是。。。 /Wǒ de xìngqù shì…/ Sở thích của tôi là…
  • Bên cạnh đó, để kéo dài thêm cuộc trò chuyện, bạn có thể hỏi lại bằng một số ngữ pháp tiếng Trung Quốc đơn giản sau:
  • 你呢? / Nǐ ne /Còn bạn thì sao?
  • 啊, 我也是。 / A, wǒ yěshì /À, tôi cũng vậy

Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Trung về gia vị

Một số mẫu câu nói về sở thích lúc rảnh rỗi trong tiếng Hán

Hãy tham khảo một số mẫu câu hội thoại về sở thích bằng tiếng Trung sau đây:

我最喜欢的活动是听音乐, 旅游, 画画。 你呢? / Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì tīng yīn yuè, lǚ yóu, huà huà. Nǐ ne?/ Hoạt động yêu thích của tôi là nghe nhạc, du lịch và vẽ tranh. Thế còn bạn?

我有空的时候喜欢运动, 游泳, 跑步什么的。 /Wǒ yǒu kòng de shí hou xǐ huān yùndòng, yóu yǒng, pǎo bù shén me de/ Khi rảnh rỗi, tôi thích chơi thể thao, bơi lội, chạy bộ gì đó.

我也喜欢这些活动! /Wǒ yě xǐ huān zhè xiē huó dòng!/ Tôi cũng thích những hoạt động đó!

Nếu bạn làm trong ngành nhân sự, nhất định không được bỏ qua Từ vựng tiếng Trung ngành nhân sự, đây là những từ vựng góp phần giao tiếp để sàn lọc ứng viên bước đầu.

Hội thoại hỏi đáp sở thích, nói về tính cách bằng tiếng Trung

你的爱好是什么?/Nǐ de àihào shì shénme?/ Sở thích của bạn là gì?

我喜欢听音乐,读书,跑步,。。。你呢?/Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, dúshū, pǎobù,… Nǐ ne?/ Mình thích nghe nhạc, đọc sách, chạy bộ,… Còn cậu?

我喜欢打篮球,打游戏,唱歌,。。。我每天晚上都跟朋友打游戏很开心。/Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú, dǎ yóuxì, chànggē,… Wǒ měitiān wǎnshàng dū gēn péngyǒu dǎ yóuxì hěn kāixīn. / Mình thích chơi bóng, game và thích hát,…Mỗi tối mình đều chơi game cùng bạn bè rất vui.

Một số đoạn văn về nói về sở thích bằng tiếng Trung Quốc

Nói về sở thích đọc sách bằng tiếng Trung

Chữ Trung Quốc

我有很多爱好,但我最喜欢阅读。书对我来说总是一个好朋友。这是一个很好的方法来提高我的词汇暴露许多新词。通过阅读,我变得更专注,因为它要求我长时间专注于我所读的东西。读书告诉我世界的历史,让我看到人体的结构,或者给我讲一个福尔摩斯的故事。我认为阅读是最有趣的室内活动之一。

Pinyin tiếng Trung

Wǒ yǒu hěnduō àihào, dàn wǒ zuì xǐhuān yuèdú. Shū duì wǒ lái shuō zǒng shì yīgè hǎo péngyǒu. Zhè shì yīgè hěn hǎo de fāngfǎ lái tígāo wǒ de cíhuì bàolù xǔduō xīn cí. Tōngguò yuèdú, wǒ biàn dé gèng zhuānzhù, yīnwèi tā yāoqiú wǒ cháng shíjiān zhuānzhù yú wǒ suǒ dú de dōngxī. Dúshū gàosù wǒ shìjiè de lìshǐ, ràng wǒ kàn dào réntǐ de jiégòu, huòzhě gěi wǒ jiǎng yīgè fú’ěrmósī de gùshì. Wǒ rènwéi yuèdú shì zuì yǒuqù de shìnèi huódòng zhī yī.

Dịch nghĩa tiếng Việt Nam

Tôi có rất nhiều sở thích nhưng đọc sách là một việc mà tôi yêu thích nhất. Sách luôn là người bạn thân thiết đồng hành cùng tôi. Đọc sách giúp tôi nâng cao vốn từ vựng bởi nó chứa đựng rất nhiều từ mới. Đọc sách cũng mở ra rất nhiều tri thức mới như tìm hiểu về lịch sử thế giới, tìm hiểu cấu trúc của cơ thể người hay biết được câu chuyện về Sherlock Holmes. Tôi nghĩ rằng đọc sách là một hoạt động trong nhà thú vị nhất.

Bài viết về sở thích đi du lịch bằng tiếng Trung

bai viet ve so thich di du lịch

Dịch nghĩa

Ba mẹ đã gửi cho tôi một chuyến đi đến Sapa như một món quà cho sự chăm chỉ của tôi trong năm học vừa qua, và chuyến đi là một kỷ niệm khó quên đối với tôi. Gia đình tôi đến đó vào một buổi sáng mát mẻ, giữa trưa và chiều trời bắt đầu ấm lên, nhưng đến tối thì bên ngoài trời lạnh.

Đó là một trải nghiệm tuyệt vời và tôi thực sự thích nó. Chúng tôi cũng đã đi tham quan và vô cùng ngạc nhiên trước cảnh đẹp thiên nhiên nơi đây.

Những ngọn núi phủ đầy sương và không gian lãng mạn, thanh bình đã nhanh chóng để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi. Tôi cũng đã có cơ hội thử ngồi trên cáp treo và ngắm cảnh ngoạn mục. Lần đầu tiên trong đời tôi được tận mắt nhìn thấy núi rừng, thác nước.

Ngày hôm sau, tôi và mẹ dành nhiều thời gian đi chợ, nơi tổ chức nhiều sự kiện và tôi đã mua một vài món quà lưu niệm về làm quà cho những người bạn thân của mình. Đặc biệt, tôi rất ngạc nhiên về khả năng nói tiếng Anh của người dân địa phương, đặc biệt là trẻ em.

Ngoài ra, tôi còn có cơ hội nếm thử các món ăn địa phương như thịt lợn muối Sapa, xôi chè, rượu nếp nương … Mỗi món đều có hương vị đặc trưng riêng và có thể thỏa mãn sở thích của tôi. Cuối cùng thì gia đình tôi cũng phải tạm biệt Sapa, nhưng tôi vẫn mong được quay lại đây vào một ngày không xa

Viết về âm nhạc bằng tiếng Trung

我的理想是当一名歌手。我很小的时候就崇拜周杰伦。我几乎每天都听他的歌。听着那么优美的歌,我觉得很快乐,很轻松。所以,我想当歌手,用自己洪亮的歌声来利于人们快乐。

Phiên âm: Wǒ de lǐxiǎng shì dāng yī míng gēshǒu. Wǒ hěn xiǎo de shíhòu jiù chóngbài zhōujiélún. Wǒ jīhū měitiān dū tīng tā de gē. Tīngzhe nàme yōuměi de gē, wǒ juédé hěn kuàilè, hěn qīngsōng. Suǒyǐ, wǒ xiǎng dāng gēshǒu, yòng zìjǐ hóngliàng de gēshēng lái lìyú rénmen kuàilè.

Dịch nghĩa: Lý tưởng của tôi là trở thành một ca sĩ. Tôi ngưỡng mộ Châu Kiệt Luân khi tôi còn rất nhỏ. Tôi nghe các bài hát của anh ấy hầu như mỗi ngày. Tôi cảm thấy rất vui và thư thái khi nghe một bài hát như vậy. Vì thế, tôi muốn trở thành một ca sĩ và sử dụng âm thanh của mình để làm cho mọi người vui vẻ.

Viết đoạn văn nói về sở thích nấu món ăn Trung Quốc

Chữ Hán

烹饪是我最喜欢的爱好。我8岁时祖母教我做第一道菜。我真的很喜欢为我的家人尝试新的食物和烹饪。用我的食物让我的家人开心的感觉真是太棒了。我希望将来能成为一名好厨师,有自己的烹饪书。

Phiên âm

Pēngrèn shì wǒ zuì xǐhuān de àihào. Wǒ 8 suì shí zǔmǔ jiào wǒ zuò dì yī dào cài. Wǒ zhēn de hěn xǐhuān wèi wǒ de jiārén chángshì xīn de shíwù hé pēngrèn. Yòng wǒ de shíwù ràng wǒ de jiārén kāixīn de gǎnjué zhēnshi tài bàngle. Wǒ xīwàng jiānglái néng chéngwéi yī míng hǎo chúshī, yǒu zìjǐ de pēngrèn shū.

Nấu ăn là sở thích yêu thích của tôi. Bà tôi dạy tôi lần đầu tiên khi tôi 8 tuổi. Tôi thực sự thích thử những món ăn mới và nấu ăn cho gia đình mình. Thật là một cảm giác tuyệt vời khi làm cho gia đình tôi hài lòng với món ăn của mình. Tôi hy vọng sẽ trở thành một đầu bếp giỏi trong tương lai và có cuốn sách dạy nấu ăn của riêng mình.

Chỉ cần nắm được những từ vựng tiếng Trung về sở thích mà trung tâm dạy học tiếng Trung Quốc Ngoại Ngữ You Can cung cấp trên đây là bạn đã có thể giao tiếp tiếng Hán về chủ đề này một cách dễ dàng rồi. Để nhanh chóng chinh phục được HSK, cũng như nắm chắc ngữ pháp tiếng Hoa, hãy đăng ký khóa học luyện thi HSK của chúng tôi nhé.

Scroll to Top