fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Về Tắm Biển Đầy Đủ, Dễ Học

Từ vựng tiếng Trung về tắm biển là chủ đề du lịch mà nhiều người học tiếng Trung Quốc muốn cấp tốc tìm hiểu để có thể khám phá Trung Quốc trong thời gian ngắn.. Trong bài viết ngày, trung tâm tiếng Hán Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng du lịch bằng tiếng Hán và mẫu câu hay về du lịch, nắm chắc các điểm ngữ pháp này sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn và thi đậu HSK với số điểm cao.

Tắm biển tiếng Trung là gì?

tam bien tieng trung

Tắm biển là một trong hoạt động lý tưởng của nhiều người, với bãi tắm đẹp, trong xanh, cát trắng,…mang đến cho con người phút giây thư giãn, thoải mái. Vậy mọi người có thắc mắc từ tắm biển trong tiếng Trung Quốc được viết thế nào không?

Tắm biển tiếng Trung là 海水浴 / Hǎishuǐyù /.

Đọc thêm: Cách gọi người yêu trong tiếng Trung

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về tắm biển

tieng trung ve tam bien

Bỏ túi ngay các từ vựng tiếng Trung về du lịch biển dưới đây cùng trung tâm dạy học tiếng Trung phồn thể, chắc chắn sẽ là những kiến thức bổ ích dùng cho các chuyến du lịch:

  • Biển tiếng Trung là gì? 大海 /Dàhǎi/ Biển
  • Sóng biển tiếng Trung là gì? 海浪 / Hǎilàng /Sóng
  • 海水浴 / Hǎishuǐyù/ Tắm biển
  • 海滨沙滩 / Hǎibīn shātān/ Bãi biển
  • 游泳 / Yóuyǒng / Bơi
  • 太阳浴 / Tàiyáng yù/ Tắm nắng
  • 沙丘 /Shāqiū/ Cồn cát
  • 游泳衣 / Yóuyǒng yī/ Đồ bơi
  • 沙 / Shā / Cát
  • 防晒霜, 擦防晒油 / Fángshài shuāng, cā fángshài yóu/ Kem chống nắng
  • 影子 / Yǐngzi / Tấm che nắng
  • 贝壳类 / Bèi kè lèi / Động vật có vỏ
  • 游泳裤 / Yóuyǒng kù/ Quần bơi
  • 岛 / Dǎo/ Đảo
  • 太阳眼镜 / Tàiyáng yǎnjìng/ Kính râm
  • 堆沙堡 / Duī shā bǎo/ Lâu đài cát, xây lâu đài bằng cát
  • 救生圈 / Jiùshēngquān/ Phao bơi
  • 冲浪板 / Chōnglàng bǎn/ Ván lướt sóng (trò chơi trên biển)
  • 比基尼 / Bǐjīní/ Bikini
  • 潜水镜 / Qiánshuǐ jìng/ Kính lặn
  • 摩托艇 / Mótuō tǐng/ Thuyền máy, mô tô nước
  • 脚蹼 / Jiǎopǔ/ Chân vịt
  • 通气管 / Tōng qìguǎn/ Ống thở
  • 阳伞 /Yángsǎn/ Dù, ô che nắng
  • 潜水员 /Qiánshuǐyuán/ Thợ lặn, người nhái
  • 帆船 /Fānchuán/ Thuyền buồm
  • 捡贝壳 / Jiǎn bèiké/ Nhặt vỏ sò, vỏ ốc
  • 橡皮艇 / Xiàngpí tǐng/ Thuyền cao su
  • 汽艇 / Qìtǐng/ Ca nô
  • 私人海滨 /Sīrén hǎibīn/ Bãi biển tư nhân
  • 冲浪 /Chōnglàng/ Lướt sóng
  • 公共海滨 /gōnggòng hǎibīn/ Bãi tắm công cộng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc

Tên các bãi biển ở Việt Nam bằng tiếng Trung

ten cac bai bien

Ở Việt Nam hiện nay có rất nhiều bãi biển xinh đẹp với nhiều địa danh khác nhau. Hãy cùng trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu về tên tiếng Trung của các địa danh này nhé:

  • Núi Bà Đen tiếng Trung là gì? 黑婆山 / Hēi pó shān/ Núi Bà Đen
  • 美溪海滩 / Měixī Hǎitān/ Bãi biển Mỹ Khê
  • 景阳海滩 / Jǐngyáng Hǎitān / Bãi biển Cảnh Dương
  • 山水海滩 /Shānshuǐ Hǎitān/ Bãi biển Non Nước
  • 拜斋 /Bàizhāi / Bãi Cháy
  • 姑陵海滩 /Gūlíng Hǎitān/ Bãi biển Lăng Cô
  • 长滩 / Chángtān/ Bãi Dài
  • 后滩(垂云滩) / Hòutān ( Chuyển Tān)/ Bãi Sau (bãi Thùy Vân)
  • 星滩(海星海滩;星星沙滩) / Xīngtān ( Hǎixīng Hǎitān;Xīngxīng Shātān) /Bãi Sao
  • 谦滩 /Qiāntān/ Bãi Khem
  • 归人海滩(归人沙滩) / Guīrén Hǎitān ( Guīrén Shātān)/ Bãi biển Quy Nhơn
  • 岑山海滩 / Cénshān Hǎitān/ Bãi biển Sầm Sơn
  • 鸡格角海域(溪鸡角) / Jīgéjiǎo Hǎiyù ( Xījījiǎo)/ Mũi Kê Gà
  • 潘切匿角(每匿) / Pānqiè Nìjiǎo ( Měinì)/ Mũi Né Phan Thiết
  • 头顿 /Tóu dùn / Vũng Tàu
  • 芽庄市 / Yá zhuāng shì/ Nha Trang
  • 富国岛 / Fùguó Dǎo/ Đảo Phú Quốc

Những câu nói hay về du lịch bằng tiếng Trung

nhung cau noi hay ve du lich

Dưới đây là những câu thơ hay, những câu nói hay về du lịch bằng tiếng Trung mà bạn có thể bỏ túi:

一个人至少拥有一个梦想,有一个理由去坚强。心若没有栖息的地方,到哪里都是在流浪. /Yīgè rén zhìshǎo yǒngyǒu yīgè mèngxiǎng, yǒu yīgè lǐyóu qù jiānqiáng. Xīn ruò méiyǒu qīxī dì dìfāng, dào nǎlǐ dōu shì zài liúlàng./ Một người có ít nhất một ước mơ, có lý do để mạnh mẽ. Nếu trái tim không có chỗ đậu, đi đâu cũng sẽ là lang thang.

你现在的气质里,藏着你走过的路,读过的书和爱过的人。/Nǐ xiànzài de qìzhí lǐ, cángzhe nǐ zǒuguò de lù, dúguò de shū hé àiguò de rén./ Trong tính khí hiện tại của bạn, có những con đường bạn đã đi, những cuốn sách bạn đã đọc và người bạn đã yêu.

Như vậy, với các từ vựng tiếng Trung về tắm biển mà trung tâm dạy học tiếng Trung Quốc Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ, sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng bổ ích khi đi du lịch. Nếu bạn muốn nâng cao vốn tiếng Hán của mình, có thể giao tiếp thành thạo bằng tiếng Trung, hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn về trung tâm tiếng Trung tốt nhất nhé.

Scroll to Top